Bài 23. Sông và hồ
Chia sẻ bởi Phu Quoc |
Ngày 05/05/2019 |
59
Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Sông và hồ thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG PT DT NỘI TRÚ ĐIỂU ONG
năm học 2013- 2014
6
Đia Lí
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN :
VĂN PHÚ QUỐC
Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi:
Em hãy kể tên 5 đới khí hậu chính tương ứng với 5 vành đai nhiệt trên Trái Đất? Nêu đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới?
- Đới nóng (hay nhiệt đới) tương ứng với vành đai nóng.
- Hai đới ôn hòa (hay ôn đới) tương ứng với 2 vành đai ôn hòa.
- Hai đới lạnh (hay hàn đới) tương ứng với 2 vành đai lạnh.
Đáp án:
Đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới:
Là khu vực quanh năm có góc chiếu của ánh sáng mặt trời giữa lúc trưa tương đối lớn và thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau ít.
Lượng nhiệt lớn, nhiệt độ quanh năm cao.
Gió chủ yếu là gió Tín phong.
Lượng mưa trung bình: 1000 mm trên 2000 mm.
ĐỊA LÍ 6:
BÀI 23:
SÔNG VÀ HỒ
TIẾT 27 BÀI 23:
SÔNG VÀ HỒ
1. Sông và lượng nước của sông:
a/ Sông
SÔNG HỒNG
SÔNG MÃ
SÔNG NIN
- Sông là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
Quan sát các ảnh sau và các em cho biết sông là gì?
? Em hãy miêu tả lại một trong những dòng sông mà em đã trông thấy?
Sông Hồng
Sông Mêkông
Sông Nile
Sông Amadon
Sông Vonga
1. Sông và lượng nước của sông:
a/ Sông
- Sông là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
? Những nguồn nào cung cấp nước cho sông?
- Nguồn cung cấp: nước mưa, nước ngầm, băng tuyết tan.
SÔNG CHÍNH
Quan sát hình sau và em hãy cho biết sông có các bộ phận nào? Vai trò của từng bộ phận
PHỤ LƯU
Lưu vực sông
CHI LƯU
Hệ thống sông gồm: sông chính, phụ lưu, chi lưu hợp lại với nhau.
? Lưu vực sông là gì? Hãy xác định lưu vực sông?
Lưu vực sông: Vùng đất cung cấp nước cho sông.
1. Sông và lượng nước của sông:
a/ Sông
- Sông là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
- Nguồn cung cấp: nước mưa, nước ngầm, băng tuyết tan.
- Lưu vực sông: Vùng đất cung cấp nước cho sông.
- Hệ thống sông gồm: sông chính, phụ lưu, chi lưu hợp lại với nhau.
b/ Đặc điểm của sông:
Hướng chảy
Mặt cắt ngang của sông
Lượng nước chảy qua sau 1 s ( m3)
LƯU LƯỢNG 1 CON SÔNG
Quan sát sơ đồ sau và cho biết thế nào là lưu lượng nước của sông?
Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm trong thời gian 1 giây ( m3/s)
1. Sông và lượng nước của sông:
a/ Sông
- Sông là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
- Nguồn cung cấp: nước mưa, nước ngầm, băng tuyết tan.
- Lưu vực sông: Vùng đất cung cấp nước cho sông.
- Hệ thống sông gồm: sông chính, phụ lưu, chi lưu hợp lại với nhau.
b/ Đặc điểm của sông:
- Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm trong thời gian 1 giây ( m3/s)
Lưu vực và lưu lượng nước sông Hồng và sông Mê Công
? Qua bảng trên, hãy so sánh lưu vực và tổng lượng nước của sông Mê Công và sông Hồng.
Vậy theo em, lưu lượng nước sông lớn phụ thuộc vào những điều kiện nào?
Lưu lượng của một con sông phụ thuộc vào diện tích lưu vực và nguồn cung cấp nước.
Sông Hồng Mùa cạn
Sông Hồng Mùa lũ
Các em hãy quan sát hình ảnh lưu lượng nước sông vào mùa lũ và mùa khô
Mùa nào lưu lượng nước sông lớn? Vì sao?
1. Sông và lượng nước của sông:
a/ Sông
- Sông là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
- Nguồn cung cấp: nước mưa, nước ngầm, băng tuyết tan.
- Lưu vực sông: Vùng đất cung cấp nước cho sông.
- Hệ thống sông gồm: sông chính, phụ lưu, chi lưu hợp lại với nhau.
b/ Đặc điểm của sông:
- Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm trong thời gian 1 giây ( m3/s)
- Thủy chế sông là nhịp điệu thay đổi lưu lượng của một con sông trong một năm.
Thảo luận nhóm : 2 phút
- Nhóm 1-2 : Nêu lợi ích do sông mang lại ?
- Nhóm 3 - 4 : Nêu tác hại do sông mang lại ?
- Nhóm 5-6 : Biện pháp khắc phục?
0
30
60
90
120
Đánh bắt – nuôi trồng thuỷ sản
Giao thông
Thủy điện
Lợi ích
Du lịch
- Giao thông đường sông.
- Nuôi trồng đánh bắt thủy sản.
Cung cấp nước sản xuất và sinh hoạt.
Khai thác thủy điện.
Bồi đắp phù sa.
- Du lịch sinh thái.
- Điều hòa khí hậu.
Tác hại
- Lũ lụt vào mùa mưa.
- Dòng nước xói mòn đất làm sạt lở.
- Thiệt hại mùa màng.
- Có khi làm chết cả người và động thực vật.
Biện pháp:
- Da?p d ngan lu~
- Du? ba?o lu~, lu?t chi?nh xa?c va` tu` xa
Co? h? thơ?ng xa~ lu~ nhanh cho?ng
Tr?ng cy, b?o v? r?ng
I. Sông và lượng nước của sông:
a/ Sông
b/ Đặc điểm của sông:
2. HỒ:
Quan sát các ảnh sau và các em hãy cho biết hồ là gì?
HỒ VICTORIA
HỒ HOÀN KIẾM
HỒ MIỆNG NÚI LỬA TẠI OREGON ( HOA KÌ)
ẢNH VỆ TINH HỒ DẦU TIẾNG VÀ HỒ TRỊ AN
Qua những hình ảnh đã quan sát em hiểu thế nào là hồ ?
I. Sông và lượng nước của sông:
a/ Sông
b/ Đặc điểm của sông:
2. HỒ:
- Hồ là những khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền
Phân loại:
+ Hồ nước mặn
+ Hồ nước ngọt
Căn cứ vào tính chất của nước, hãy cho biết trên thế giới có mấy loại hồ?
+ Hồ kiến tạo
+ Hồ vết tích của các khúc sông
+ Hồ miệng núi lửa
+ Hồ nhân tạo
* Theo nguồn gốc hình thành hồ:
* Theo tính chất của nước có 2 loại hồ:
Theo quá trình hình thành hồ có mấy loại?
Hồ nước mặn
Hồ nước ngọt
Hồ vết tích của sông (Hồ Tây)
HỒ MIỆNG NÚI LỬA ( HOA KÌ)
HỒ NHÂN TẠO: HỒ KẺ GỖ
Biển Chết
Hồ Thượng thuộc Ngũ Đại Hồ - hồ nước ngọt lớn nhất thế giới
Hồ kiến tạo Bai can-Liên Bang Nga
Hồ Tơ Nưng-hồ núi lửa
Hồ Thác Bà-hồ nhân tạo
Hồ Tây-hồ móng ngựa
Em hãy nêu một số hồ nhân tạo ? Vi?t Nam mà em biết?
_ Hồ Trị An
_ Hồ Dầu Tiếng
_ Hồ Thác Bà
_ Kẽ Gỗ .
THỦY ĐIỆN SƠN LA
Hồ nhân tạo có tác dụng gì trong đời sống của con người?
_ Điều hòa dòng chảy
_ Tưới tiêu
_ Nuôi trồng thủy sản .
Ô nhiễm do hoạt động công nghiệp
Cống Ba Bò ở Thủ Đức
Nước thải từ nhà máy sản xuất Phốt Phát
NHỮNG HÌNH ẢNH VỪA XEM KHUYÊN CHÚNG TA CẦN PHẢI LÀM GÌ ?
Sông và hồ
BÀI 23
ĐỊA LÍ
Sông dài nhất thế giới:
Sông có lưu lượng nước nhiều nhất thế giới:
Sông dài nhất Đông Nam Á:
Sông dài nhất châu Âu:
Sông Nin
Sông Amazôn
Sông Mê Công
Sông Vonga
Ai là nhà vô địch???
Hướng dẫn về nhà:
Học bài và làm các bài tập SGK/72.
Đọc trước bài “Biển và đại dương”.
Vẽ hình 59 (Hệ thống sông và lưu vực sông).
Tiết học kết thúc tại đây!
Kính chúc thầy cô và các em
sức khỏe, hạnh phúc!
1
3
2
4
Câu 1: Lượng nước của một con sông phụ thuộc vào:
a) Diện tích lưu vực
b) Nguồn cung cấp nước
c) Cả a và b
Câu 2: Lưu vực của một con sông là:
a) Nơi các con sông nhỏ đổ vào sông chính
b) Tất cả các phụ lưu cùng với sông chính
c) Tất cả các phụ lưu, chi lưu và sông chính
d) Diện tích đất đai cung cấp nước cho một con sông
Câu 3: Sông và hồ khác nhau như thế nào?
+ Sông là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
+ Hồ là những khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền
Câu 4: Phụ lưu và chi lưu khác nhau như thế nào?
Phụ lưu: đổ nước vào sông chính, cung cấp nước cho sông chính.
Chi lưu: thoát nước cho sông chính.
DẶN DÒ
HỌC BÀI 23
HOÀN THÀNH BÀI TẬP 3,4 TRANG 72 - SGK
CHUẨN BỊ BÀI 24: BIEÅN VAØ ÑAÏI DÖÔNG
TRƯỜNG PT DT NỘI TRÚ ĐIỂU ONG
năm học 2013- 2014
6
Đia Lí
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN :
VĂN PHÚ QUỐC
Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi:
Em hãy kể tên 5 đới khí hậu chính tương ứng với 5 vành đai nhiệt trên Trái Đất? Nêu đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới?
- Đới nóng (hay nhiệt đới) tương ứng với vành đai nóng.
- Hai đới ôn hòa (hay ôn đới) tương ứng với 2 vành đai ôn hòa.
- Hai đới lạnh (hay hàn đới) tương ứng với 2 vành đai lạnh.
Đáp án:
Đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới:
Là khu vực quanh năm có góc chiếu của ánh sáng mặt trời giữa lúc trưa tương đối lớn và thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau ít.
Lượng nhiệt lớn, nhiệt độ quanh năm cao.
Gió chủ yếu là gió Tín phong.
Lượng mưa trung bình: 1000 mm trên 2000 mm.
ĐỊA LÍ 6:
BÀI 23:
SÔNG VÀ HỒ
TIẾT 27 BÀI 23:
SÔNG VÀ HỒ
1. Sông và lượng nước của sông:
a/ Sông
SÔNG HỒNG
SÔNG MÃ
SÔNG NIN
- Sông là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
Quan sát các ảnh sau và các em cho biết sông là gì?
? Em hãy miêu tả lại một trong những dòng sông mà em đã trông thấy?
Sông Hồng
Sông Mêkông
Sông Nile
Sông Amadon
Sông Vonga
1. Sông và lượng nước của sông:
a/ Sông
- Sông là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
? Những nguồn nào cung cấp nước cho sông?
- Nguồn cung cấp: nước mưa, nước ngầm, băng tuyết tan.
SÔNG CHÍNH
Quan sát hình sau và em hãy cho biết sông có các bộ phận nào? Vai trò của từng bộ phận
PHỤ LƯU
Lưu vực sông
CHI LƯU
Hệ thống sông gồm: sông chính, phụ lưu, chi lưu hợp lại với nhau.
? Lưu vực sông là gì? Hãy xác định lưu vực sông?
Lưu vực sông: Vùng đất cung cấp nước cho sông.
1. Sông và lượng nước của sông:
a/ Sông
- Sông là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
- Nguồn cung cấp: nước mưa, nước ngầm, băng tuyết tan.
- Lưu vực sông: Vùng đất cung cấp nước cho sông.
- Hệ thống sông gồm: sông chính, phụ lưu, chi lưu hợp lại với nhau.
b/ Đặc điểm của sông:
Hướng chảy
Mặt cắt ngang của sông
Lượng nước chảy qua sau 1 s ( m3)
LƯU LƯỢNG 1 CON SÔNG
Quan sát sơ đồ sau và cho biết thế nào là lưu lượng nước của sông?
Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm trong thời gian 1 giây ( m3/s)
1. Sông và lượng nước của sông:
a/ Sông
- Sông là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
- Nguồn cung cấp: nước mưa, nước ngầm, băng tuyết tan.
- Lưu vực sông: Vùng đất cung cấp nước cho sông.
- Hệ thống sông gồm: sông chính, phụ lưu, chi lưu hợp lại với nhau.
b/ Đặc điểm của sông:
- Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm trong thời gian 1 giây ( m3/s)
Lưu vực và lưu lượng nước sông Hồng và sông Mê Công
? Qua bảng trên, hãy so sánh lưu vực và tổng lượng nước của sông Mê Công và sông Hồng.
Vậy theo em, lưu lượng nước sông lớn phụ thuộc vào những điều kiện nào?
Lưu lượng của một con sông phụ thuộc vào diện tích lưu vực và nguồn cung cấp nước.
Sông Hồng Mùa cạn
Sông Hồng Mùa lũ
Các em hãy quan sát hình ảnh lưu lượng nước sông vào mùa lũ và mùa khô
Mùa nào lưu lượng nước sông lớn? Vì sao?
1. Sông và lượng nước của sông:
a/ Sông
- Sông là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
- Nguồn cung cấp: nước mưa, nước ngầm, băng tuyết tan.
- Lưu vực sông: Vùng đất cung cấp nước cho sông.
- Hệ thống sông gồm: sông chính, phụ lưu, chi lưu hợp lại với nhau.
b/ Đặc điểm của sông:
- Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm trong thời gian 1 giây ( m3/s)
- Thủy chế sông là nhịp điệu thay đổi lưu lượng của một con sông trong một năm.
Thảo luận nhóm : 2 phút
- Nhóm 1-2 : Nêu lợi ích do sông mang lại ?
- Nhóm 3 - 4 : Nêu tác hại do sông mang lại ?
- Nhóm 5-6 : Biện pháp khắc phục?
0
30
60
90
120
Đánh bắt – nuôi trồng thuỷ sản
Giao thông
Thủy điện
Lợi ích
Du lịch
- Giao thông đường sông.
- Nuôi trồng đánh bắt thủy sản.
Cung cấp nước sản xuất và sinh hoạt.
Khai thác thủy điện.
Bồi đắp phù sa.
- Du lịch sinh thái.
- Điều hòa khí hậu.
Tác hại
- Lũ lụt vào mùa mưa.
- Dòng nước xói mòn đất làm sạt lở.
- Thiệt hại mùa màng.
- Có khi làm chết cả người và động thực vật.
Biện pháp:
- Da?p d ngan lu~
- Du? ba?o lu~, lu?t chi?nh xa?c va` tu` xa
Co? h? thơ?ng xa~ lu~ nhanh cho?ng
Tr?ng cy, b?o v? r?ng
I. Sông và lượng nước của sông:
a/ Sông
b/ Đặc điểm của sông:
2. HỒ:
Quan sát các ảnh sau và các em hãy cho biết hồ là gì?
HỒ VICTORIA
HỒ HOÀN KIẾM
HỒ MIỆNG NÚI LỬA TẠI OREGON ( HOA KÌ)
ẢNH VỆ TINH HỒ DẦU TIẾNG VÀ HỒ TRỊ AN
Qua những hình ảnh đã quan sát em hiểu thế nào là hồ ?
I. Sông và lượng nước của sông:
a/ Sông
b/ Đặc điểm của sông:
2. HỒ:
- Hồ là những khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền
Phân loại:
+ Hồ nước mặn
+ Hồ nước ngọt
Căn cứ vào tính chất của nước, hãy cho biết trên thế giới có mấy loại hồ?
+ Hồ kiến tạo
+ Hồ vết tích của các khúc sông
+ Hồ miệng núi lửa
+ Hồ nhân tạo
* Theo nguồn gốc hình thành hồ:
* Theo tính chất của nước có 2 loại hồ:
Theo quá trình hình thành hồ có mấy loại?
Hồ nước mặn
Hồ nước ngọt
Hồ vết tích của sông (Hồ Tây)
HỒ MIỆNG NÚI LỬA ( HOA KÌ)
HỒ NHÂN TẠO: HỒ KẺ GỖ
Biển Chết
Hồ Thượng thuộc Ngũ Đại Hồ - hồ nước ngọt lớn nhất thế giới
Hồ kiến tạo Bai can-Liên Bang Nga
Hồ Tơ Nưng-hồ núi lửa
Hồ Thác Bà-hồ nhân tạo
Hồ Tây-hồ móng ngựa
Em hãy nêu một số hồ nhân tạo ? Vi?t Nam mà em biết?
_ Hồ Trị An
_ Hồ Dầu Tiếng
_ Hồ Thác Bà
_ Kẽ Gỗ .
THỦY ĐIỆN SƠN LA
Hồ nhân tạo có tác dụng gì trong đời sống của con người?
_ Điều hòa dòng chảy
_ Tưới tiêu
_ Nuôi trồng thủy sản .
Ô nhiễm do hoạt động công nghiệp
Cống Ba Bò ở Thủ Đức
Nước thải từ nhà máy sản xuất Phốt Phát
NHỮNG HÌNH ẢNH VỪA XEM KHUYÊN CHÚNG TA CẦN PHẢI LÀM GÌ ?
Sông và hồ
BÀI 23
ĐỊA LÍ
Sông dài nhất thế giới:
Sông có lưu lượng nước nhiều nhất thế giới:
Sông dài nhất Đông Nam Á:
Sông dài nhất châu Âu:
Sông Nin
Sông Amazôn
Sông Mê Công
Sông Vonga
Ai là nhà vô địch???
Hướng dẫn về nhà:
Học bài và làm các bài tập SGK/72.
Đọc trước bài “Biển và đại dương”.
Vẽ hình 59 (Hệ thống sông và lưu vực sông).
Tiết học kết thúc tại đây!
Kính chúc thầy cô và các em
sức khỏe, hạnh phúc!
1
3
2
4
Câu 1: Lượng nước của một con sông phụ thuộc vào:
a) Diện tích lưu vực
b) Nguồn cung cấp nước
c) Cả a và b
Câu 2: Lưu vực của một con sông là:
a) Nơi các con sông nhỏ đổ vào sông chính
b) Tất cả các phụ lưu cùng với sông chính
c) Tất cả các phụ lưu, chi lưu và sông chính
d) Diện tích đất đai cung cấp nước cho một con sông
Câu 3: Sông và hồ khác nhau như thế nào?
+ Sông là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
+ Hồ là những khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền
Câu 4: Phụ lưu và chi lưu khác nhau như thế nào?
Phụ lưu: đổ nước vào sông chính, cung cấp nước cho sông chính.
Chi lưu: thoát nước cho sông chính.
DẶN DÒ
HỌC BÀI 23
HOÀN THÀNH BÀI TẬP 3,4 TRANG 72 - SGK
CHUẨN BỊ BÀI 24: BIEÅN VAØ ÑAÏI DÖÔNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phu Quoc
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)