Bài 23. Sông và hồ
Chia sẻ bởi Trần Thị Hằng |
Ngày 05/05/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Sông và hồ thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các em
đến với tiết học hôm nay
Sông và hồ
Bài 23
Bài 23
Sông và hồ
1. SÔNG VÀ lỵng níc CỦA SÔNG:
a. Sông:
Quan sát các hình ảnh sau và cho biết sông là gì ?
SÔNG HỒNG
SÔNG NIN
Tieát 50-Baøi 45:
Sông Amadôn
Sông.Amadôn
Sông.Mixixipi
Sông Hằng
Sông Nil
1. SÔNG VÀ LƯỢNG NƯỚC CỦA SÔNG:
Sông:
Sông là dòng nước chảy thường xuyên, tương đối
ổn định trên bề mặt lục địa.
Sông và hồ
Bài 23
? Những nguồn nào cung cấp nước cho sông?
Sông và lượng nước của sông:
a) Sông :
Nguồn cung cấp: nước mưa, nước ngầm, băng tuyết tan.
- Phụ lưu: cung cấp nước cho sông chính.
- Chi lưu: thoát nước cho sông chính.
1. Sông và lượng nước của sông.
Quan sát cho biết sông có những bộ phận nào ?
Sông Chính
Phụ Lưu
Chi Lưu
Lưu vực sông
1.SÔNG VÀ LƯỢNG NƯỚC CỦA SÔNG:
Sông:
Sông là dòng nước chảy thường xuyên tương đối
ổn định trên bề mặt lục địa
Lưu vực sông là vùng đất cung cấp nước thường
xuyên cho sông.
1. SÔNG VÀ lỵng níc CỦA SÔNG:
Sông:
Lỵng níc c?a sông
1. SÔNG VÀ lỵng níc CỦA SÔNG:
a) Sông:
Hướng chảy
Mặt cắt ngang của sông
Lượng nước chảy qua m?t c?t ngang cđa lng sng trong 1 giy ( m3/s)
LƯU LƯỢNG 1 CON SÔNG
Quan sát sơ đồ sau và cho biết : Lưu lượng nước của sông l gì?
b) Lỵng níc của sông:
1- Sng v lỵng níc cđa sng
a) Sông:
b) Lỵng níc cđa sông:
Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang
lòng sông ở một địa điểm trong 1 giây ( m3/s)
1 -Sông và lượng nước của sông.
a.Sông.
b.Lượng nước của sông.
MÙA CẠN
MÙA LŨ
1.SÔNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA SÔNG
a) Sông:
b) Đặc điểm của sông:
- Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt
ngang lòng sông ở một địa điểm trong 1 giây
( m3/s)
-Chế độ nước của sông là nhịp điệu thay đổi lưu
lượng nước trong một nam (thuỷ chế sông )
so sánh lưu vực của Sông Hồng và sông Mê Công
Sông Hồng
Sông Mê Công
Dựa vào b?ng số liệu sau, em haừy so sánh lưu vực và tổng lượng nước của sông Mê Công và sông Hồng ?
_ Lưu vực nhỏ thì lượng nước ít
_ Lưu vực lớn thì lượng nước nhiều
1- SÔNG VÀ lỵng níc CỦA SÔNG
a) Sông:
b) Lỵng níc của sông:
1.Sông và lượng nước của sông.
Thảo luận nhóm.(2`)
Cho biết lợi ích của sông đối với cuộc sống con người ?
Cho biết nh?ng tai hoạ do sông ngòi mang lại và biện pháp khắc phục ?
Thuỷ điện
Đánh cá
Thuỷ lợi
Cảnh đẹp
Lụt lội
Ngập úng
Lợi ích sông:
_ Giao thng ng sng.
_ Thủ lỵi( níc ti tiu, níc sinh hot..)
_ Nui trng thủ sản
_ Cảnh quan du lịch
-- B?i d?p ph sa cho d?ng b?ng
Tc h?i của sông:
---Giao thông kh khn.
Mùa lũ gây gây lũ lụt.
- Gy nh hng n cuc sng, sc khoỴ cđa con ngi
Biện pháp:
- Da?p d ngan lu~
- Du? ba?o lu~, lu?t chi?nh xa?c va` tu` xa
- Co? h? thơ?ng thốt lu~ nhanh cho?ng
Sông ngòi đang bị ô nhiễm
2- HỒ:
Quan sát các ?nh sau và cho biết: Hồ là gì?
II- HỒ:
Là nh?ng khoảng nước đọng tương đối rộng và
sâu trong đất liền
ẢNH VỆ TINH HỒ DẦU TIẾNG VÀ HỒ TRỊ AN
2. HỒ.
Là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu
trong đất liền
* Phân loại hồ:
Hồ nước ngọt
Can cứ vào tính chất:
Hồ nước mặn
HỒ HOÀN KIẾM
2 HỒ:
Can cứ theo nguồn gốc hỡnh thành:
Hồ vết tích từ khúc sông cũ
Hồ từ miệng núi lửa
Hồ nhân tạo
Biển Chết
Hồ Thượng thuộc Ngũ Đại Hồ - hồ nước ngọt lớn nhất thế giới
Hồ kiến tạo Bai can-Liên Bang Nga
Hồ Tơ Nưng-hồ núi lửa
Hồ Thác Bà-hồ nhân tạo
Hồ Tây-hồ móng ngựa
HỒ MIỆNG NÚI LỬA TẠI OREGON ( HOA KÌ)
Em hãy nêu một số hồ nhân tạo mà em biết?
_ Hồ Trị An
_ Hồ Dầu Tiếng
_ Hồ Thác Bà.
NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN TRỊ AN
HỒ THÁC BÀ
THỦY ĐIỆN HỒ BÌNH
Tác dụng của hồ:
1. Sông và lượng nước của sông.
2. Hồ.
ĐÁNH CÁ
C ẢNH Đ ẸP
THUỶ ĐIỆN
DU LỊCH
1 .Sông và lượng nước của sông.
2. Hồ.
Tác dụng của hồ:
Điều hoà dòng chảy, phát triển giao thông, cung cấp
nước tưới, phát điện, nuôi trồng thuỷ sản, tạo cảnh đẹp,
an dưỡng nghỉ ngơi, tham quan, du lịch.
Sông và hồ
Bài 23
? Em hãy nêu sự giống và khác nhau giữa sông và hồ?
Giống: cùng chứa nước, phục vụ cho đời sống sản xuất và sinh hoạt của con người.
Khác:
Sông là dòng chảy thường xuyên, thường đổ nước ra biển.
Hồ là khoảng nước đọng rộng và sâu, lưu thông qua các mạch nước ngầm hoặc nhánh sông.
Sông và hồ
Bài 23
Sông dài nhất thế giới:
Sông có lưu lượng nước nhiều nhất thế giới:
Sông dài nhất Đông Nam Á:
Sông Mê Kông chảy qua Việt Nam có tên là:
Sông Nin
Sông Amazôn
Sông Mê Kông
Sông Cửu Long
Ai là nhà vô địch???
Hướng dẫn về nhà:
Học bài và làm các bài tập SGK/72.
Đọc trước bài “Biển và đại dương”.
Vẽ hình 59 (Hệ thống sông và lưu vực sông).
đến với tiết học hôm nay
Sông và hồ
Bài 23
Bài 23
Sông và hồ
1. SÔNG VÀ lỵng níc CỦA SÔNG:
a. Sông:
Quan sát các hình ảnh sau và cho biết sông là gì ?
SÔNG HỒNG
SÔNG NIN
Tieát 50-Baøi 45:
Sông Amadôn
Sông.Amadôn
Sông.Mixixipi
Sông Hằng
Sông Nil
1. SÔNG VÀ LƯỢNG NƯỚC CỦA SÔNG:
Sông:
Sông là dòng nước chảy thường xuyên, tương đối
ổn định trên bề mặt lục địa.
Sông và hồ
Bài 23
? Những nguồn nào cung cấp nước cho sông?
Sông và lượng nước của sông:
a) Sông :
Nguồn cung cấp: nước mưa, nước ngầm, băng tuyết tan.
- Phụ lưu: cung cấp nước cho sông chính.
- Chi lưu: thoát nước cho sông chính.
1. Sông và lượng nước của sông.
Quan sát cho biết sông có những bộ phận nào ?
Sông Chính
Phụ Lưu
Chi Lưu
Lưu vực sông
1.SÔNG VÀ LƯỢNG NƯỚC CỦA SÔNG:
Sông:
Sông là dòng nước chảy thường xuyên tương đối
ổn định trên bề mặt lục địa
Lưu vực sông là vùng đất cung cấp nước thường
xuyên cho sông.
1. SÔNG VÀ lỵng níc CỦA SÔNG:
Sông:
Lỵng níc c?a sông
1. SÔNG VÀ lỵng níc CỦA SÔNG:
a) Sông:
Hướng chảy
Mặt cắt ngang của sông
Lượng nước chảy qua m?t c?t ngang cđa lng sng trong 1 giy ( m3/s)
LƯU LƯỢNG 1 CON SÔNG
Quan sát sơ đồ sau và cho biết : Lưu lượng nước của sông l gì?
b) Lỵng níc của sông:
1- Sng v lỵng níc cđa sng
a) Sông:
b) Lỵng níc cđa sông:
Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang
lòng sông ở một địa điểm trong 1 giây ( m3/s)
1 -Sông và lượng nước của sông.
a.Sông.
b.Lượng nước của sông.
MÙA CẠN
MÙA LŨ
1.SÔNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA SÔNG
a) Sông:
b) Đặc điểm của sông:
- Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt
ngang lòng sông ở một địa điểm trong 1 giây
( m3/s)
-Chế độ nước của sông là nhịp điệu thay đổi lưu
lượng nước trong một nam (thuỷ chế sông )
so sánh lưu vực của Sông Hồng và sông Mê Công
Sông Hồng
Sông Mê Công
Dựa vào b?ng số liệu sau, em haừy so sánh lưu vực và tổng lượng nước của sông Mê Công và sông Hồng ?
_ Lưu vực nhỏ thì lượng nước ít
_ Lưu vực lớn thì lượng nước nhiều
1- SÔNG VÀ lỵng níc CỦA SÔNG
a) Sông:
b) Lỵng níc của sông:
1.Sông và lượng nước của sông.
Thảo luận nhóm.(2`)
Cho biết lợi ích của sông đối với cuộc sống con người ?
Cho biết nh?ng tai hoạ do sông ngòi mang lại và biện pháp khắc phục ?
Thuỷ điện
Đánh cá
Thuỷ lợi
Cảnh đẹp
Lụt lội
Ngập úng
Lợi ích sông:
_ Giao thng ng sng.
_ Thủ lỵi( níc ti tiu, níc sinh hot..)
_ Nui trng thủ sản
_ Cảnh quan du lịch
-- B?i d?p ph sa cho d?ng b?ng
Tc h?i của sông:
---Giao thông kh khn.
Mùa lũ gây gây lũ lụt.
- Gy nh hng n cuc sng, sc khoỴ cđa con ngi
Biện pháp:
- Da?p d ngan lu~
- Du? ba?o lu~, lu?t chi?nh xa?c va` tu` xa
- Co? h? thơ?ng thốt lu~ nhanh cho?ng
Sông ngòi đang bị ô nhiễm
2- HỒ:
Quan sát các ?nh sau và cho biết: Hồ là gì?
II- HỒ:
Là nh?ng khoảng nước đọng tương đối rộng và
sâu trong đất liền
ẢNH VỆ TINH HỒ DẦU TIẾNG VÀ HỒ TRỊ AN
2. HỒ.
Là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu
trong đất liền
* Phân loại hồ:
Hồ nước ngọt
Can cứ vào tính chất:
Hồ nước mặn
HỒ HOÀN KIẾM
2 HỒ:
Can cứ theo nguồn gốc hỡnh thành:
Hồ vết tích từ khúc sông cũ
Hồ từ miệng núi lửa
Hồ nhân tạo
Biển Chết
Hồ Thượng thuộc Ngũ Đại Hồ - hồ nước ngọt lớn nhất thế giới
Hồ kiến tạo Bai can-Liên Bang Nga
Hồ Tơ Nưng-hồ núi lửa
Hồ Thác Bà-hồ nhân tạo
Hồ Tây-hồ móng ngựa
HỒ MIỆNG NÚI LỬA TẠI OREGON ( HOA KÌ)
Em hãy nêu một số hồ nhân tạo mà em biết?
_ Hồ Trị An
_ Hồ Dầu Tiếng
_ Hồ Thác Bà.
NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN TRỊ AN
HỒ THÁC BÀ
THỦY ĐIỆN HỒ BÌNH
Tác dụng của hồ:
1. Sông và lượng nước của sông.
2. Hồ.
ĐÁNH CÁ
C ẢNH Đ ẸP
THUỶ ĐIỆN
DU LỊCH
1 .Sông và lượng nước của sông.
2. Hồ.
Tác dụng của hồ:
Điều hoà dòng chảy, phát triển giao thông, cung cấp
nước tưới, phát điện, nuôi trồng thuỷ sản, tạo cảnh đẹp,
an dưỡng nghỉ ngơi, tham quan, du lịch.
Sông và hồ
Bài 23
? Em hãy nêu sự giống và khác nhau giữa sông và hồ?
Giống: cùng chứa nước, phục vụ cho đời sống sản xuất và sinh hoạt của con người.
Khác:
Sông là dòng chảy thường xuyên, thường đổ nước ra biển.
Hồ là khoảng nước đọng rộng và sâu, lưu thông qua các mạch nước ngầm hoặc nhánh sông.
Sông và hồ
Bài 23
Sông dài nhất thế giới:
Sông có lưu lượng nước nhiều nhất thế giới:
Sông dài nhất Đông Nam Á:
Sông Mê Kông chảy qua Việt Nam có tên là:
Sông Nin
Sông Amazôn
Sông Mê Kông
Sông Cửu Long
Ai là nhà vô địch???
Hướng dẫn về nhà:
Học bài và làm các bài tập SGK/72.
Đọc trước bài “Biển và đại dương”.
Vẽ hình 59 (Hệ thống sông và lưu vực sông).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)