Bài 22. Các đới khí hậu trên Trái Đất

Chia sẻ bởi Lê Thị Thuý Hoà | Ngày 05/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Các đới khí hậu trên Trái Đất thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
MÔN ĐỊA 6 – Líp 6A


TIẾT 26 _ BÀI 22 : CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT
1. CÁC CHÍ TUYẾN VÀ VÒNG CỰC TRÊN TRÁI ĐẤT
Dựa vào sơ đồ và kiến thức đã học em hãy cho biết các đường chí tuyến bắc và nam nằm ở vĩ độ nào ?
Các tia sáng mặt trời chiếu vuông góc với mặt đất ở các đường chí tuyến vào ngày nào ?
Em hãy lên xác định các đường chí tuyến Bắc và Nam?
a. Các chí tuyến
TIẾT 26 _ BÀI 22 : CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT
1. CÁC CHÍ TUYẾN VÀ VÒNG CỰC TRÊN TRÁI ĐẤT
? Các vòng cực là giới hạn của khu vực có đặc điểm gì?
b. Các vòng cực
Vành đai lạnh
Va��nh đai lạnh
23°27’B

23°27’N
66°33’N
66°33’B
Cực Nam
Cực Bắc
Các vành đai nhiệt trên Trái Đất
Ranh giới của năm vành đai nhiệt này là những đường gì?
em hãy nêu phạm vi,giới hạn của từng vành đai?

1. CÁC CHÍ TUYẾN VÀ VÒNG CỰC TRÊN TRÁI ĐẤT
TIẾT 26 - Bài 22: CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT
Vành đai lạnh
Vành đai lạnh
23°27’B

23°27’N
66°33’N
66°33’B
Cực Nam
Cực Bắc
Tương ứng với năm vành đai nhiệt, Trái Đất có những đới khí hậu nào?
Các vành đai nhiệt
Các đới khí hậu
TIẾT 26 - Bài 22: CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT
1. CÁC CHÍ TUYẾN VÀ VÒNG CỰC TRÊN TRÁI ĐẤT
2. SỰ PHÂN CHIA BỀ MẶT TRÁI ĐẤT RA CÁC ĐỚI KHÍ HẬU THEO VĨ ĐỘ.

THẢO LUẬN NHÓM : Về đặc điểm các đới khí hậu .
Tổ 1: Xác định vị trí và giới hạn của các đới khí hậu:nhiệt đới,ôn đới,hàn đới (h.58)
Tổ 2 : Nhận xét góc chiếu của ánh sáng MT ở các đới khí hậu: nhiệt đới,ôn đới,hàn đới
Tổ 3 : Nhận xét về chế độ nhiệt ở các đới khí
hậu : nhiệt đới,ôn đới,hàn đới
Tổ 4 : Tìm hiểu về loại gió hoạt động và lượng mưa TB năm ở các đới khí hậu : nhiệt
đới,ôn đới,hàn đới
Đã hết giờ rồi!
00:
58
59
50
51
52
54
55
56
57
53
40
41
42
43
46
47
48
49
44
45
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
20
21
22
23
24
25
28
27
29
26
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
01
02
03
04
05
06
07
08
09
00
01:
58
59
50
51
52
54
55
56
57
53
40
41
42
43
46
47
48
49
44
45
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
20
21
22
23
24
25
28
27
29
26
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
01
02
03
04
05
06
07
08
09
00
02:
58
59
50
51
52
54
55
56
57
53
40
41
42
43
46
47
48
49
44
45
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
20
21
22
23
24
25
28
27
29
26
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
01
02
03
04
05
06
07
08
09
00
Thời gian:
ĐẶC ĐIỂM CÁC ĐỚI KHÍ HẬU
TÊN ĐỚI KHÍ HẬU
ĐẶC ĐIỂM
ĐỚI NÓNG
(NHIỆT ĐỚI )
HAI ĐỚI ÔN HOÀ
(ÔN ĐỚI )
HAI ĐỚI LẠNH
(HÀN ĐỚI)
GIỚI HẠN
GÓC CHIẾU CỦA
ÁNH SÁNG
MẶT TRỜI
TỪ 230 27’ B
ĐẾN 230 27’N
TỪ 230 27’B
ĐẾN 660 33’B;
TỪ 23027’N
ĐẾN 66033’N
TỪ 66033’B
ĐẾN CỰC BẮC;
TỪ 66033’N
ĐẾN CỰC NAM

ĐẶC

ĐIỂM

KHÍ

HẬU
NHIỆT ĐỘ
GIÓ
LƯỢNG
MƯA
TB / NĂM
TƯƠNG ĐỐI LỚN
- THỜI GIAN CHIẾU
SÁNG TRONG NĂM
CHÊNH NHAU ÍT
GÓC CHIẾU SÁNG
VÀ THỜI GIAN
CHIẾU SÁNG
TRONG NĂM
CHÊNH NHAU NHIỀU
- RẤT NHỎ
THỜI GIAN CHIẾU
SÁNG DAO
ĐỘNG LỚN
NÓNG QUANH NĂM
NHIỆT ĐỘ TB
CÓ 4 MÙA
QUANH NĂM
GIÁ LẠNH
TÍN PHONG
TÂY ÔN ĐỚI
ĐÔNG CỰC
TỪ 1000 mm –
2000 mm, t­¬ng
®èi lín
TỪ 500 mm –
1000 mm, TB
DƯỚI 500 mm, Ýt
TIẾT 26-Bài 22 : CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT
1. CÁC CHÍ TUYẾN VÀ VÒNG CỰC TRÊN TRÁI ĐẤT
2. SỰ PHÂN CHIA BỀ MẶT TRÁI ĐẤT RA CÁC ĐỚI KHÍ HẬU THEO VĨ ĐỘ.
66033`
66033`
23027`
23027`
O0
Bài 22: CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT
2. Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ:
Xích đ¹o ( cận xích đạo )
Cận nhiệt đới
Rừng lá kim (Taiga)
Rừng amzôn
(Hàn đới)
(ô�n đới)
(Nhiệt đới)
Em hãy cho biết các bức tranh này mô tả phong cảnh các đới khí hậu nào ?
ĐỚI LẠNH
ĐỚI ÔN HOÀ
ĐỚI NÓNG
Tuần lộc
Gấu Bắc Cực
Rêu
Địa y.
Khí thải nhà máy
Khí thải giao thông
Phá rừng.
Khí thải do cháy rừng
Băng đang tan dần ở hai cực
Biển đang nhấn chìm đảo
Hạn hán
Thiếu nước
1/ Các chí tuyến và các vòng cực trên Trái Đất
2/ Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ
Tiết 26
Bài 22:
CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT
1/ Các chí tuyến và các vòng cực trên Trái Đất
23027`
00
23027`
VÀNH ĐAI NÓNG
Tiết 26
Bài 22:
CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT
2/ Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ
Hãy xác định các đặc điểm khí hậu trên hình vẽ :
- Tương ứng các số là đới khí hậu gì ?
1
2
3
2
1
Bài tập củng cố
Gió Tây ôn đới
Gió Tây ôn đới
Gió tín phong
Gió đông cực
Gió đông cực
1000 – 2000 mm
500 – 1000mm
500 – 1000mm
< 500mm
< 500mm
I
II
II
III
III
A
B
B
C
C
Hãy xác định các đặc điểm khí hậu trên hình vẽ :
- Tương ứng các số I, II , III của các đới là loại gió gì ?
Hãy xác định các đặc điểm khí hậu trên hình vẽ :
- Tương ứng các chữ A, B ,C của các đới có lượng mưa bao nhiêu?
Lượng nhiệt hấp thu nhiều
Lượng nhiệt hấp thu trung bình
Lượng nhiệt hấp thu rất ít
4. Góc chiếu sáng trung bình
5. Góc chiếu sáng lớn
6. Góc chiếu sáng rất nhỏ
Vị trí
Góc chiếu sáng
Nhiệt hấp thu
A
Từ 2 vòng cực đến 2 cực
C
Từ 23027’ B đến 23027’N
5
B
Từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực
1
4
2
6
3
Chọn nội dung thích hợp để điền vào sơ đồ :
Bài tập 1 :
Hướng dẫn tự học
1) Xem lại bài học, làm bài tập bản đồ.
2) Chuẩn bị n�i dung �n t�p t� b�i 15 ��n b�i 22
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Thuý Hoà
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)