Bài 22. Các đới khí hậu trên Trái Đất
Chia sẻ bởi LÊ VĂN TIẾN |
Ngày 05/05/2019 |
59
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Các đới khí hậu trên Trái Đất thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
1. Các chí tuyến và các vòng cực trên Trái Đất
Bài 22. CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT
LÊ VĂN TIẾN
PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS ĐIỀN HẢI
HỘI GIẢNG 2015-2016
1. Các chí tuyến và các vòng cực trên Trái Đất
Bài 22. CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT
Giáo viên dạy: LÊ VĂN TIẾN
Chí tuyến Nam
Chí tuyến Bắc
Vòng cực Bắc
Vòng cực Nam
Cực Bắc 90 0B
Cực Nam 900N
Chí tuyến Nam
Chí tuyến Bắc
Vòng cực Bắc
Vòng cực Nam
vòng đai nóng
Vòng đai ôn hòa
Vòng đai ôn hòa
Vòng đai lạnh
Vòng đai lạnh
Vòng đai lạnh
Vòng đai lạnh
Vòng đai nóng
Vòng đai ôn hoà
Vòng đai ôn hoà
Bài 22. CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT
1. Các chí tuyến và các vòng cực trên Trái Đất
2. Các đới khí hậu trên Trái Đất
2. Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ:
a. Đới nóng
2. Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ:
Giới hạn: Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam
Đặc điểm khí hậu:
+ Quanh năm có góc chiếu ánh sáng mặt trời lúc giữa trưa và thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau ít.
+ Lượng nhiệt hấp thụ được tương đối nhiều nên quanh năm nóng.
+ Lượng mưa Trung bình năm từ 1000 đến 2000mm.
+ Gió thường xuyên thổi trong khu vực này là gió Tín phong.
b. Hai đới ôn hòa
2. Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ:
Giới hạn:
+ Từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc.
+ Từ chí tuyến Nam đến vòng cực Nam.
Đặc điểm khí hậu:
+ Lượng nhiệt nhận được trung bình, các mùa thể hiện rất rõ trong năm.
+ Lượng mưa trung bình năm từ 500 đến 1.000mm.
+ Gió thường xuyên thổi trong khu vực này là gió Tây ôn đới.
c. Hai đới lạnh
2. Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ:
Giới hạn:
+ Từ vòng cực Bắc đến cực Bắc
+ Từ vòng cực Nam đến cực Nam
Đặc điểm khí hậu:
+ Khí hậu giá lạnh, có băng tuyết hầu như quanh năm.
+ Lượng mưa trung bình năm thường dới 500 mm.
+ Gió thường xuyên thổi trong khu vực này là gió Đông cực.
Khí hậu Việt Nam với 4 mùa trong 1 năm
xuân
Hạ
Thu
Đông
Rừng lá kim (Taiga )
Rừng Amazon
Hoang mạc Xahara (Nhiệt đới)
(Hàn đới)
(Ôn đới)
(Nhiệt đới)
Chí tuyến Nam
Chí tuyến Bắc
Vòng cực Bắc
Vòng cực Nam
vòng đai nóng
Vòng đai ôn hòa
Vòng đai ôn hòa
Vòng đai lạnh
Vòng đai lạnh
Bài tập 1.
Đới nóng
Giới hạn: Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam
Đặc điểm khí hậu:
+ Quanh năm có góc chiếu ánh sáng mặt trời lúc giữa trưa và thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau ít.
+ Lượng nhiệt hấp thụ được tương đối nhiều nên quanh năm nóng.
+ Lượng mưa Trung bình năm từ 1000 đến 2000mm.
+ Gió thường xuyên thổi trong khu vực này là gió Tín phong.
Bài tập 2.
Hai đới ôn hòa
Giới hạn:
+ Từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc.
+ Từ chí tuyến Nam đến vòng cực Nam.
Đặc điểm khí hậu:
+ Lượng nhiệt nhận được trung bình, các mùa thể hiện rất rõ trong năm.
+ Lượng mưa trung bình năm từ 500 đến 1.000mm.
+ Gió thường xuyên thổi trong khu vực này là gió Tây ôn đới.
Bài tập 3.
Hai đới lạnh
Giới hạn:
Từ vòng cực Bắc đến cực Bắc
-Từ vòng cực Nam đến cực Nam
Đặc điểm khí hậu:
+ Khí hậu giá lạnh, có băng tuyết hầu như quanh năm.
+ Lượng mưa trung bình năm thường dới 500 mm.
+ Gió thường xuyên thổi trong khu vực này là gió Đông cực.
Bài tập 4.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1: Ranh giới để phân chia ra các đới khí hậu theo vĩ độ là:
Vòng cực B và N
b. Xích đạo
c. Các chí tuyến B và N
d. Các vòng cực và các chí tuyến B và N
Câu 2: Đới nóng là đới?
a. Hấp thu lượng nhiệt thấp nhất
b. Hấp thụ lượng nhiệt trung bình
c. Hấp thu lượng nhiệt nhiều nhất
d. Lượng nhiệt hấp thu không đáng kể
Câu 3: Gió thổi thường xuyên ở đới ôn đới là
a. Gió đông
b. Gió tây
c. Gió tín phong
d. Gió phơn
Câu 4: Nối cột
a. 2 đới khí hậu hàn đới
b. 2 đới khí hậu ôn đới
c. Đới nhiệt đới
1. Nằm từ chí tuyến Bắcđến chí tuyến Nam
2. Nằm từ vòng Cực đến cực
3. Nằm từ chí tuyến đến vòng cực
THẢO LUẬN NHÓM (5’)
Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam
Tương đối lớn
Trung bình
Nhỏ
Quanh năm giá lạnh
Ôn hòa
Quanh năm nóng
Tín phong
1.000 - trên 2.000
Tây ôn đới
Đông cực
500 - 1.000
Dưới 500
-Từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc
-Từ CTN đến VCN
-Từ vòng cực Bắc đến cực Bắc
-Từ VCN đến CN
Bài 22. CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT
LÊ VĂN TIẾN
PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS ĐIỀN HẢI
HỘI GIẢNG 2015-2016
1. Các chí tuyến và các vòng cực trên Trái Đất
Bài 22. CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT
Giáo viên dạy: LÊ VĂN TIẾN
Chí tuyến Nam
Chí tuyến Bắc
Vòng cực Bắc
Vòng cực Nam
Cực Bắc 90 0B
Cực Nam 900N
Chí tuyến Nam
Chí tuyến Bắc
Vòng cực Bắc
Vòng cực Nam
vòng đai nóng
Vòng đai ôn hòa
Vòng đai ôn hòa
Vòng đai lạnh
Vòng đai lạnh
Vòng đai lạnh
Vòng đai lạnh
Vòng đai nóng
Vòng đai ôn hoà
Vòng đai ôn hoà
Bài 22. CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT
1. Các chí tuyến và các vòng cực trên Trái Đất
2. Các đới khí hậu trên Trái Đất
2. Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ:
a. Đới nóng
2. Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ:
Giới hạn: Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam
Đặc điểm khí hậu:
+ Quanh năm có góc chiếu ánh sáng mặt trời lúc giữa trưa và thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau ít.
+ Lượng nhiệt hấp thụ được tương đối nhiều nên quanh năm nóng.
+ Lượng mưa Trung bình năm từ 1000 đến 2000mm.
+ Gió thường xuyên thổi trong khu vực này là gió Tín phong.
b. Hai đới ôn hòa
2. Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ:
Giới hạn:
+ Từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc.
+ Từ chí tuyến Nam đến vòng cực Nam.
Đặc điểm khí hậu:
+ Lượng nhiệt nhận được trung bình, các mùa thể hiện rất rõ trong năm.
+ Lượng mưa trung bình năm từ 500 đến 1.000mm.
+ Gió thường xuyên thổi trong khu vực này là gió Tây ôn đới.
c. Hai đới lạnh
2. Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ:
Giới hạn:
+ Từ vòng cực Bắc đến cực Bắc
+ Từ vòng cực Nam đến cực Nam
Đặc điểm khí hậu:
+ Khí hậu giá lạnh, có băng tuyết hầu như quanh năm.
+ Lượng mưa trung bình năm thường dới 500 mm.
+ Gió thường xuyên thổi trong khu vực này là gió Đông cực.
Khí hậu Việt Nam với 4 mùa trong 1 năm
xuân
Hạ
Thu
Đông
Rừng lá kim (Taiga )
Rừng Amazon
Hoang mạc Xahara (Nhiệt đới)
(Hàn đới)
(Ôn đới)
(Nhiệt đới)
Chí tuyến Nam
Chí tuyến Bắc
Vòng cực Bắc
Vòng cực Nam
vòng đai nóng
Vòng đai ôn hòa
Vòng đai ôn hòa
Vòng đai lạnh
Vòng đai lạnh
Bài tập 1.
Đới nóng
Giới hạn: Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam
Đặc điểm khí hậu:
+ Quanh năm có góc chiếu ánh sáng mặt trời lúc giữa trưa và thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau ít.
+ Lượng nhiệt hấp thụ được tương đối nhiều nên quanh năm nóng.
+ Lượng mưa Trung bình năm từ 1000 đến 2000mm.
+ Gió thường xuyên thổi trong khu vực này là gió Tín phong.
Bài tập 2.
Hai đới ôn hòa
Giới hạn:
+ Từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc.
+ Từ chí tuyến Nam đến vòng cực Nam.
Đặc điểm khí hậu:
+ Lượng nhiệt nhận được trung bình, các mùa thể hiện rất rõ trong năm.
+ Lượng mưa trung bình năm từ 500 đến 1.000mm.
+ Gió thường xuyên thổi trong khu vực này là gió Tây ôn đới.
Bài tập 3.
Hai đới lạnh
Giới hạn:
Từ vòng cực Bắc đến cực Bắc
-Từ vòng cực Nam đến cực Nam
Đặc điểm khí hậu:
+ Khí hậu giá lạnh, có băng tuyết hầu như quanh năm.
+ Lượng mưa trung bình năm thường dới 500 mm.
+ Gió thường xuyên thổi trong khu vực này là gió Đông cực.
Bài tập 4.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1: Ranh giới để phân chia ra các đới khí hậu theo vĩ độ là:
Vòng cực B và N
b. Xích đạo
c. Các chí tuyến B và N
d. Các vòng cực và các chí tuyến B và N
Câu 2: Đới nóng là đới?
a. Hấp thu lượng nhiệt thấp nhất
b. Hấp thụ lượng nhiệt trung bình
c. Hấp thu lượng nhiệt nhiều nhất
d. Lượng nhiệt hấp thu không đáng kể
Câu 3: Gió thổi thường xuyên ở đới ôn đới là
a. Gió đông
b. Gió tây
c. Gió tín phong
d. Gió phơn
Câu 4: Nối cột
a. 2 đới khí hậu hàn đới
b. 2 đới khí hậu ôn đới
c. Đới nhiệt đới
1. Nằm từ chí tuyến Bắcđến chí tuyến Nam
2. Nằm từ vòng Cực đến cực
3. Nằm từ chí tuyến đến vòng cực
THẢO LUẬN NHÓM (5’)
Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam
Tương đối lớn
Trung bình
Nhỏ
Quanh năm giá lạnh
Ôn hòa
Quanh năm nóng
Tín phong
1.000 - trên 2.000
Tây ôn đới
Đông cực
500 - 1.000
Dưới 500
-Từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc
-Từ CTN đến VCN
-Từ vòng cực Bắc đến cực Bắc
-Từ VCN đến CN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: LÊ VĂN TIẾN
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)