Bài 19. Khí áp và gió trên Trái Đất
Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Quyết |
Ngày 05/05/2019 |
63
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Khí áp và gió trên Trái Đất thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Biên soạn : Đinh Hồng Loan .
Nhiệt liệt Chào mừng thầy cô giáo
về dự tiết dạy môn:
(Năm học: 2009-2010)
Môn địa lí 6
Kiểm tra bài cũ:
? Chọn đáp án đúng:
Hai bạn nói chuyện với nhau:.Thời tiết vùng mình khắc nghiệt lắm.Năm nào cũng vậy,cứ đến mùa này phải chịu cái rét thấu xương"
A.Đúng
B.Sai
Hai bạn nói chuyện với nhau:.Khí hậu vùng mình khắc nghiệt lắm.Năm nào cũng vậy,cứ đến mùa này phải chịu cái rét thấu xương"
Khu áp cao
Khu áp thấp
Khu áp thấp
Khu áp thấp
Khu áp cao
Khu áp cao
Khu áp cao
600
300
00
300
600
H.1 C¸c ®ai khÝ ¸p trªn Tr¸i §Êt.
Tiết 24- Bài 19 : Khí áp và gió trên Trái Đất.
1. Khí áp.Các đai khí áp trên Trái Đất.
a.Khí áp:
Khí áp là sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái
Đất.
- Dụng cụ đo khí áp :
-Khí áp trung bình chuẩn :
b.Các đai khí áp trên bề mặt Trái Đất.
khí áp kế.
= 760mmHg
900
900
- Có 3 đai khí áp thấp (T) :
xích đạo, và ở khoảng 600 vĩ Bắc , Nam.
+ Hai vành đai khí áp cao ở vĩ tuyến 300 Bắc,
Nam.
+ Hai khu ¸p cao ë cùc B¾c vµ Nam.
- Cã 4 ®ai khÝ ¸p cao ( C) :
N/x: Khí áp được phân bố trên bề mắt Trái Đất
thành các đai khí áp thấp ,khí áp cao từ
xích đạo đến cực.
Tiết 24- Bài 19 : Khí áp và gió trên Trái Đất.
1. Khí áp.Các đai khí áp trên Trái Đất.
a.Khí áp:
b.Các đai khí áp trên bề mặt Trái Đất.
N/x: Khí áp được phân bố trên bề mắt Trái Đất
thành các đai khí áp thấp ,khí áp cao từ
xích đạo đến cực.
+
-
Không khí dồn nén
xuống đậm đặc.
A-Khu áp cao: Nhiệt độ không khí thấp,không
khí từ trên cao dồn nén xuống,tại đây không
khí đậm đặc và có xu hướng lan toả sang
xung quanh.
Không khí bốc lên cao
B- Khu áp thấp: Nhiệt độ không khí cao,
không khí nở ra bốc lên cao,tại đây không
khí loãng,không khí ở xung quanh có xu
hướng dồn vào.
Tiết 24- Bài 19 : Khí áp và gió trên Trái Đất.
_
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
_
_
_
_
_
Tiết 24- Bài 19 : Khí áp và gió trên Trái Đất.
1. Khí áp.Các đai khí áp trên Trái Đất.
a.Khí áp:
Khí áp là sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái Đất.
b.Các đai khí áp trên bề mặt Trái Đất.
N/x: Khí áp được phân bố trên bề mắt Trái Đất
thành các đai khí áp thấp ,khí áp cao từ
xích đạo đến cực.
2.Gió và các hoàn lưu khí quyển.
a.Gió là gì?
-Gió là sự chuyển động của không khí từ nơi có
khí áp cao về nơi có khí áp thấp.
b.Hoàn lưu khí quyển:
-Là các hệ thống vòng tròn,sự chuyển động của
không khí giữa các đai khí áp cao và khí áp thấp.
c.Các loại gió:
+ Gió tín phong (gió mậu dịch).
+ Gió Tây ôn đới.
+ Gió Đông cực.
+
-
Không khí dồn nén
xuống đậm đặc.
Không khí bốc lên cao
Tiết 24- Bài 19 : Khí áp và gió trên Trái Đất.
1. Khí áp.Các đai khí áp trên Trái Đất.
2.Gió và các hoàn lưu khí quyển.
a.Gió là gì?
b.Hoàn lưu khí quyển:
c.Các loại gió:
N1:ở hai bên đường xích đạo loại gió thổi theo một
chiều quanh năm từ khoảng các vĩ độ 300Bắc và
Nam về xích đạo là loại gió gì?
N2:Từ các vĩ độ 300 Bắc và Nam loại gió thổi quanh
nămlên khoảng vĩ độ 600 Bắc và Nam là gió gì?
*Gió Tín phong.
*Gió Tây ôn đới.
Là loại gió thường xuyên
thổi trên Trái Đất tạo thành
hai hoàn lưu khí quyển quan
trọng nhất trên trái Đất.
* Gió Đông cực.
Tiết 24- Bài 19 : Khí áp và gió trên Trái Đất.
1. Khí áp.Các đai khí áp trên Trái Đất.
2.Gió và các hoàn lưu khí quyển.
a.Gió là gì?
b.Hoàn lưu khí quyển:
c.Các loại gió:
*Gió Tín phong.
*Gió Tây ôn đới.
* Gió Đông cực.
N1:Vì sao gió Tín phong thổi từ khoảng vĩ độ 300 Bắc ,Nam về xích đạo?
N2:Vì sao gió Tây ôn đới lại thổi từ khoảng các vĩ độ 300 Bắc ,Nam lên khoảng các vĩ độ 600 Bắc,Nam?
Tiết 24- Bài 19 : Khí áp và gió trên Trái Đất.
1. Khí áp.Các đai khí áp trên Trái Đất.
2.Gió và các hoàn lưu khí quyển.
+ Gió tín phong (gió mậu dịch).
+ Gió Tây ôn đới.
+ Gió Đông cực.
a.Gió là gì?
b.Hoàn lưu khí quyển:
c.Các loại gió:
Gió Phơn
Gió núi
Gió biển và gió đất
Củng cố- Hướng dẫn
+
Không khí dồn nén
xuống đậm đặc.
-
Không khí bốc lên cao
N1.Gió là sự chuyển động không khí từ: :
A. Nơi khí áp cao về nơi khí áp thấp.
B.Nơi khí áp thấp về nơi khí áp cao.
C.Biển vào đất liền.
D.Đất liền ra biển.
N2. Nguyên nhân sinh ra gió là:
A.Các hoàn lưu khí quyển.
B. Do sự chênh lệch khí áp trên bề mặt
Trái Đất.
C. Do có sự chuyển động của không khí từ
nơi khí áp cao về nơi khí áp thấp.
A
B
2010 !
L?C
BI?C
CH?I
NON
XUN
H?NH
PHC!
D?I
DO
S?C
KHO?
T?T
AN
KHANG!
Xin trân trọng cám ơn!
Các thầy giáo, cô giáo !
Năm mới!Xin kính chúc các thầy giáo, cô giáo mạnh khoẻ,gia đình hạnh phúc,an khang thịnh vượng! chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi!
Nhiệt liệt Chào mừng thầy cô giáo
về dự tiết dạy môn:
(Năm học: 2009-2010)
Môn địa lí 6
Kiểm tra bài cũ:
? Chọn đáp án đúng:
Hai bạn nói chuyện với nhau:.Thời tiết vùng mình khắc nghiệt lắm.Năm nào cũng vậy,cứ đến mùa này phải chịu cái rét thấu xương"
A.Đúng
B.Sai
Hai bạn nói chuyện với nhau:.Khí hậu vùng mình khắc nghiệt lắm.Năm nào cũng vậy,cứ đến mùa này phải chịu cái rét thấu xương"
Khu áp cao
Khu áp thấp
Khu áp thấp
Khu áp thấp
Khu áp cao
Khu áp cao
Khu áp cao
600
300
00
300
600
H.1 C¸c ®ai khÝ ¸p trªn Tr¸i §Êt.
Tiết 24- Bài 19 : Khí áp và gió trên Trái Đất.
1. Khí áp.Các đai khí áp trên Trái Đất.
a.Khí áp:
Khí áp là sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái
Đất.
- Dụng cụ đo khí áp :
-Khí áp trung bình chuẩn :
b.Các đai khí áp trên bề mặt Trái Đất.
khí áp kế.
= 760mmHg
900
900
- Có 3 đai khí áp thấp (T) :
xích đạo, và ở khoảng 600 vĩ Bắc , Nam.
+ Hai vành đai khí áp cao ở vĩ tuyến 300 Bắc,
Nam.
+ Hai khu ¸p cao ë cùc B¾c vµ Nam.
- Cã 4 ®ai khÝ ¸p cao ( C) :
N/x: Khí áp được phân bố trên bề mắt Trái Đất
thành các đai khí áp thấp ,khí áp cao từ
xích đạo đến cực.
Tiết 24- Bài 19 : Khí áp và gió trên Trái Đất.
1. Khí áp.Các đai khí áp trên Trái Đất.
a.Khí áp:
b.Các đai khí áp trên bề mặt Trái Đất.
N/x: Khí áp được phân bố trên bề mắt Trái Đất
thành các đai khí áp thấp ,khí áp cao từ
xích đạo đến cực.
+
-
Không khí dồn nén
xuống đậm đặc.
A-Khu áp cao: Nhiệt độ không khí thấp,không
khí từ trên cao dồn nén xuống,tại đây không
khí đậm đặc và có xu hướng lan toả sang
xung quanh.
Không khí bốc lên cao
B- Khu áp thấp: Nhiệt độ không khí cao,
không khí nở ra bốc lên cao,tại đây không
khí loãng,không khí ở xung quanh có xu
hướng dồn vào.
Tiết 24- Bài 19 : Khí áp và gió trên Trái Đất.
_
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
_
_
_
_
_
Tiết 24- Bài 19 : Khí áp và gió trên Trái Đất.
1. Khí áp.Các đai khí áp trên Trái Đất.
a.Khí áp:
Khí áp là sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái Đất.
b.Các đai khí áp trên bề mặt Trái Đất.
N/x: Khí áp được phân bố trên bề mắt Trái Đất
thành các đai khí áp thấp ,khí áp cao từ
xích đạo đến cực.
2.Gió và các hoàn lưu khí quyển.
a.Gió là gì?
-Gió là sự chuyển động của không khí từ nơi có
khí áp cao về nơi có khí áp thấp.
b.Hoàn lưu khí quyển:
-Là các hệ thống vòng tròn,sự chuyển động của
không khí giữa các đai khí áp cao và khí áp thấp.
c.Các loại gió:
+ Gió tín phong (gió mậu dịch).
+ Gió Tây ôn đới.
+ Gió Đông cực.
+
-
Không khí dồn nén
xuống đậm đặc.
Không khí bốc lên cao
Tiết 24- Bài 19 : Khí áp và gió trên Trái Đất.
1. Khí áp.Các đai khí áp trên Trái Đất.
2.Gió và các hoàn lưu khí quyển.
a.Gió là gì?
b.Hoàn lưu khí quyển:
c.Các loại gió:
N1:ở hai bên đường xích đạo loại gió thổi theo một
chiều quanh năm từ khoảng các vĩ độ 300Bắc và
Nam về xích đạo là loại gió gì?
N2:Từ các vĩ độ 300 Bắc và Nam loại gió thổi quanh
nămlên khoảng vĩ độ 600 Bắc và Nam là gió gì?
*Gió Tín phong.
*Gió Tây ôn đới.
Là loại gió thường xuyên
thổi trên Trái Đất tạo thành
hai hoàn lưu khí quyển quan
trọng nhất trên trái Đất.
* Gió Đông cực.
Tiết 24- Bài 19 : Khí áp và gió trên Trái Đất.
1. Khí áp.Các đai khí áp trên Trái Đất.
2.Gió và các hoàn lưu khí quyển.
a.Gió là gì?
b.Hoàn lưu khí quyển:
c.Các loại gió:
*Gió Tín phong.
*Gió Tây ôn đới.
* Gió Đông cực.
N1:Vì sao gió Tín phong thổi từ khoảng vĩ độ 300 Bắc ,Nam về xích đạo?
N2:Vì sao gió Tây ôn đới lại thổi từ khoảng các vĩ độ 300 Bắc ,Nam lên khoảng các vĩ độ 600 Bắc,Nam?
Tiết 24- Bài 19 : Khí áp và gió trên Trái Đất.
1. Khí áp.Các đai khí áp trên Trái Đất.
2.Gió và các hoàn lưu khí quyển.
+ Gió tín phong (gió mậu dịch).
+ Gió Tây ôn đới.
+ Gió Đông cực.
a.Gió là gì?
b.Hoàn lưu khí quyển:
c.Các loại gió:
Gió Phơn
Gió núi
Gió biển và gió đất
Củng cố- Hướng dẫn
+
Không khí dồn nén
xuống đậm đặc.
-
Không khí bốc lên cao
N1.Gió là sự chuyển động không khí từ: :
A. Nơi khí áp cao về nơi khí áp thấp.
B.Nơi khí áp thấp về nơi khí áp cao.
C.Biển vào đất liền.
D.Đất liền ra biển.
N2. Nguyên nhân sinh ra gió là:
A.Các hoàn lưu khí quyển.
B. Do sự chênh lệch khí áp trên bề mặt
Trái Đất.
C. Do có sự chuyển động của không khí từ
nơi khí áp cao về nơi khí áp thấp.
A
B
2010 !
L?C
BI?C
CH?I
NON
XUN
H?NH
PHC!
D?I
DO
S?C
KHO?
T?T
AN
KHANG!
Xin trân trọng cám ơn!
Các thầy giáo, cô giáo !
Năm mới!Xin kính chúc các thầy giáo, cô giáo mạnh khoẻ,gia đình hạnh phúc,an khang thịnh vượng! chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thế Quyết
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)