Bài 17. Lớp vỏ khí

Chia sẻ bởi Trịnh Minh Côi | Ngày 05/05/2019 | 49

Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Lớp vỏ khí thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

Kính chào quý thầy cô giáo
đã đến dự giờ và thăm lớp chúng ta
Tiết 21 Bài 17 LỚP VỎ KHÍ
LỚP
VỎ
KHÍ
Mọi hoạt động của con người đều có liên quan đến lớp vỏ khí.
Thiếu không khí sẽ không có sự sống trên Trái đất.
Chính vì thế, chúng ta cần biết lớp vỏ khí gồm những thành phần nào, cấu tạo ra sao có vai trò gì trên Trái đất.
Khí quyển( lớp vỏ khí)
LỚP VỎ KHÍ
LỚP
VỎ
KHÍ
1.T Phần
của
K khí
2. Cấu tạo
Của
Vỏ khí
3. Các
Khối khí
Khí quyển( lớp vỏ khí)
LỚP VỎ KHÍ
LỚP
VỎ
KHÍ
1.T Phần
của
K khí
78% Ni - tơ
21% ô xi
1% hơi nước và các khí khác -> hiện tượng khí tượng
2. Cấu tạo
Của
Vỏ khí
Quan sát hình vẽ cho biết không khí gồm những thành phần nào? Tỉ lệ của các thành phần này?
Các thành phần này vai trò quan trọng như thế nào?
Quan sát H46 hãy
cho biết:
Lớp vỏ khí gồm
mấy tầng?
LỚP VỎ KHÍ
LỚP
VỎ
KHÍ
1.T Phần
của
K khí
2. Cấu tạo
Của
Vỏ khí
78% Ni - tơ
21% ô xi
1% hơi nước và các khí khác -> hiện tượng khí tượng
Đối lưu
Bình lưu
Tầng cao
Nhóm 1+3.
Nêu đặc điểm tầng đối lưu

Nhóm 2.
Nêu đặc điểm tầng bình lưu
Nêu đặc điểm tầng cao của khí quyển
THẢO LUẬN NHÓM
Câu hỏi:
- Cho biết độ cao, đặc điểm của các tầng khí quyển?
thời gian 5 phỳt
thời gian 5 phút
Cảnh một cơn mưa
Nhóm 1+3: Quan sát các ảnh em hãy cho biết các
hiện tượng xảy ra ở tầng đối lưu?
Nêu đăc điểm và vai trò của tầng đối lưu?
Nhóm2: Quan sát ảnh bên cho biết đặc điểm của tầng bình lưu và tầng cao của khí quyển.
+ Nêu vai trò của lớp ozon?
Sấm sét trong cơn mưa
Cảnh sương mù vùng núi cao
Cảnh một cơn mưa
Nhóm 1+3: Quan sát các ảnh em hãy cho biết các
hiện tượng xảy ra ở tầng đối lưu?
Nêu đăc điểm và vai trò của tầng đối lưu?
Sấm sét trong cơn mưa
Cảnh sương mù vùng núi cao
LỚP VỎ KHÍ
LỚP
VỎ
KHÍ
1.T Phần
của
K khí
2. Cấu tạo
Của
Vỏ khí
3. Các
Khối khí
78% Ni - tơ
21% ô xi
1% hơi nước và các khí khác -> hiện tượng khí tượng
Không khí chuyển động thắng đứng
Nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng
Càng lên cao nhiệt độ càng giảm
(lên 100m nhiệt độ giảm 0,60c)
Không khí dày đặc (90%)
Đối lưu
0->16km
Bình lưu
16->80km
Tầng cao
>80km
LỚP VỎ KHÍ
LỚP
VỎ
KHÍ
1.T Phần
của
K khí
2. Cấu tạo
Của
Vỏ khí
3. Các
Khối khí
78% Ni - tơ
21% ô xi
1% hơi nước và các khí khác -> hiện tượng khí tượng
Không khí chuyển động thắng đứng
Nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng
Càng lên cao nhiệt độ càng giảm
(lên 100m nhiệt độ giảm 0,60c)
Không khí dày đặc (90%)
Đối lưu
0->16km
Bình lưu
16->80km
Tầng cao
>80km
Tia bức xạ
mặt trời có hại
Lớp Ôzôn
Nhóm 2: Quan sát 2 hình ảnh trên cho biết đặc điểm của tầng bình lưu và vai trò của lớp Ôzôn?
Lớp Ozon trong khí quyển
LỚP VỎ KHÍ
LỚP
VỎ
KHÍ
1.T Phần
của
K khí
2. Cấu tạo
Của
Vỏ khí
78% Ni - tơ
21% ô xi
1% hơi nước và các khí khác -> hiện tượng khí tượng
Không khí chuyển động thắng đứng
Nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng
Càng lên cao nhiệt độ càng giảm
(lên 100m nhiệt độ giảm 0,60c)
Không khí loãng
Có lớp ozon ngăn cản những tia có hại
Không khí dày đặc (90%)
Ít có liên quan đến sự sống trên Trái đất
Không khí cực loãng
Đối lưu
0->16km
Bình lưu
16->80km
Tầng cao
>80km
Trong 3 tầng khí quyển, tầng nào là quan trọng nhất. Vì sao?
Cảnh leo núi ở đỉnh Evơret
Quan sát ảnh em hãy cho biết vì sao khi leo núi ở độ cao 6000m ta cảm thấy khó thở?
LỚP VỎ KHÍ
LỚP
VỎ
KHÍ
1.T Phần
của
K khí
2. Cấu tạo
Của
Vỏ khí
78% Ni - tơ
21% ô xi
1% hơi nước và các khí khác -> hiện tượng khí tượng
Không khí chuyển động thắng đứng
Nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng
Càng lên cao nhiệt độ càng giảm
(lên 100m nhiệt độ giảm 0,60c)
Không khí loãng
Có lớp ozôn ngăn cản những tia có hại
Không khí dày đặc (90%)
Ít có liên quan đến sự sống trên Trái đất
Không khí cực loãng
Đối lưu
0->16km
Bình lưu
16->80km
Tầng cao
>80km
Nêu vai trò quan trọng của vỏ khí đối với sự sống trên Trái đất.
Tiết 21 – Bài 17 LỚP VỎ KHÍ
Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
Tiết 21 – Bài 17 LỚP VỎ KHÍ
Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
Tiết 21 – Bài 17 LỚP VỎ KHÍ
Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
Quan sát các hình ảnh trên:: Cho biết hiện tượng gì xảy ra và nguyên nhân của hiện tượng này?
Khí thải nhà máy
Máy điều hòa
Khí chữa cháy
Thủng tầng Ôzôn ở Nam Cực
Cần phải làm gì để bảo vệ môi trường, bảo vệ cuộc sống của chúng ta.
LỚP VỎ KHÍ
LỚP
VỎ
KHÍ
1.T Phần
của
K khí
2. Cấu tạo
Của
Vỏ khí
3. Các
Khối khí
78% Ni - tơ
21% ô xi
1% hơi nước và các khí khác -> hiện tượng khí tượng
Không khí chuyển động thắng đứng
Nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng
Càng lên cao nhiệt độ càng giảm
(lên 100m nhiệt độ giảm 0,60c)
Không khí loãng
Có lớp ozon ngăn cản những tia có hại
Không khí dày đặc (90%)
Ít có liên quan đến sự sống trên Trái đất
Không khí cực loãng
Đối lưu
0->16km
Bình lưu
16->80km
Tầng cao
>80km
Vỏ khí có những loại khối khí gì…
-> mục 3 Các khối khí
Khối khí lạnh đại dương
TBD
TBD
ĐTD
TBD
ĐTD
Khối khí nóng lục địa
Khối khí nóng đại dương
Khối khí nóng đại dương
Lược đồ các khối khí Lục địa và đại dương
Khối khí lạnh lục địa
ÂĐD
Khối khí lạnh đại dương
LỚP VỎ KHÍ
Quan sát ảnh hãy cho biết có mấy loại khối khí?
Nêu dặc điểm từng loại.
LỚP VỎ KHÍ
LỚP
VỎ
KHÍ
1.T Phần
của
K khí
2. Cấu tạo
Của
Vỏ khí
3. Các
Khối khí
78% Ni - tơ
21% ô xi
1% hơi nước và các khí khác -> hiện tượng khí tượng
Không khí chuyển động thắng đứng
Nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng
Càng lên cao nhiệt độ càng giảm
(lên 100m nhiệt độ giảm 0,60c)
Không khí loãng
Có lớp ozon ngăn cản những tia có hại
Không khí dày đặc (90%)
Ít có liên quan đến sự sống trên Trái đất
Khối khí đại dương: ẩm lớn
Khối khí lục đia: khô
Khối khí nóng : ở vĩ độ thấp có nhiệt độ cao
Khối khí lanh: ở vĩ độ cao có nhiệt độ thấp
Không khí cực loãng
Đối lưu
0->16km
Bình lưu
16->80km
Tầng cao
>80km
Khối khí lục địa
Bắc Á
Khối khí đại dương
Ấn độ dương
Khối khí đại dương
Thái Bình Dương
LỚP VỎ KHÍ
LỚP
VỎ
KHÍ
1.T Phần
của
K khí
2. Cấu tạo
Của
Vỏ khí
3. Các
Khối khí
78% Ni - tơ
21% ô xi
1% hơi nước và các khí khác -> hiện tượng khí tượng
Không khí chuyển động thắng đứng
Nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng
Càng lên cao nhiệt độ càng giảm
(lên 100m nhiệt độ giảm 0,60c)
Không khí loãng
Có lớp ozon ngăn cản những tia có hại
Không khí dày đặc (90%)
Ít có liên quan đến sự sống trên Trái đất
Khối khí đại dương: ẩm lớn
Khối khí lục đia: khô
Khối khí nóng : ở vĩ độ thấp có nhiệt độ cao
Khối khí lanh: ở vĩ độ cao có nhiệt độ thấp
Không khí cực loãng
Đối lưu
0->16km
Bình lưu
16->80km
Tầng cao
>80km
X
Đánh dấu X vào ô tầng đối lưu hoặc tầng bình lưu.
Các đặc điểm của khí quyển ở tầng đối lưu và tầng bình lưu.
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
Lược đồ các khối khí lục địa và đại dương
Về nhà:
Vỏ khí gồm mấy tầng, tầng nào quan trọng nhất. Vì sao?
2. Có mấy loại khối khí. Sự di chuyển của các khối khí có tác động đến thời tiết và khí hậu như thế nào?
3. Sưu tầm các câu tục ngữ có liên quan đến thời tiết và khí hậu do ảnh hưởng của sự di chuyển của các khối khí.
xin chân thành cảm ơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Minh Côi
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)