Bài 17. Lớp vỏ khí
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Tuấn |
Ngày 05/05/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Lớp vỏ khí thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục văn lâm
Giáo viên : Khúc Thị Quyên
Trường THCS Lương Tài
Chào mừng các thầy giáo, cô giáo về dự hội giảngnăm học 2013 - 2014
1.Thành phần của không khí
Hơi nước và các khí khác (1%)
Khí Oxi
(21%)
Khí Nitơ (78%)
TIẾT 21- BÀI 17
LỚP VỎ KHÍ
- Gồm :
+ Nitơ ( 78%)
+ Ôxi ( 21%)
+ Hơi nước và các khí khác ( 1%).
HÌNH ẢNH VỀ CÁC HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN: SƯƠNG, MÂY, MƯA
1.Thành phần của không khí
TIẾT 21- BÀI 17
LỚP VỎ KHÍ
- Gồm :
+ Nitơ ( 78%)
+ Ôxi ( 21%)
+ Hơi nước và các khí khác ( 1%).
1.Thành phần của không khí
TIẾT 21- BÀI 17
LỚP VỎ KHÍ
- Gồm :
+ Nitơ ( 78%)
+ Ôxi ( 21%)
+ Hơi nước và các khí khác ( 1%).
1.Thành phần của không khí
TIẾT 21- BÀI 17
LỚP VỎ KHÍ
- Gồm :
+ Nitơ ( 78%)
+ Ôxi ( 21%)
+ Hơi nước và các khí khác ( 1%).
2.Cấu tạo của lớp vỏ khí
a. Khái niệm
Khí quyển( lớp vỏ khí)
1.Thành phần của không khí
TIẾT 21- BÀI 17
LỚP VỎ KHÍ
- Gồm :
+ Nitơ ( 78%)
+ Ôxi ( 21%)
+ Hơi nước và các khí khác ( 1%).
2.Cấu tạo của lớp vỏ khí
a. Khái niệm
Khí quyển( lớp vỏ khí)
1.Thành phần của không khí
TIẾT 21- BÀI 17
LỚP VỎ KHÍ
- Gồm :
+ Nitơ ( 78%)
+ Ôxi ( 21%)
+ Hơi nước và các khí khác ( 1%).
2.Cấu tạo của lớp vỏ khí
a. Khái niệm
Khí quyển( lớp vỏ khí)
- Khí quyển là lớp không khí bao quanh Trái Đất
b. Cấu tạo
TIẾT 21- BÀI 17 LỚP VỎ KHÍ
2.Cấu tạo của lớp vỏ khí
a. Khái niệm
b. Cấu tạo
Đỉnh núi phanxipang 3143m
Đỉnh núi Everest
8.850m (1999)
1.Thành phần của không khí
TIẾT 21- BÀI 17
LỚP VỎ KHÍ
- Gồm :
+ Nitơ ( 78%)
+ Ôxi ( 21%)
+ Hơi nước và các khí khác ( 1%).
2.Cấu tạo của lớp vỏ khí
a. Khái niệm
- Khí quyển là lớp không khí bao quanh Trái Đất
b. Cấu tạo
- Gồm các tầng:
+ Tầng đối lưu
+ Tầng bình lưu
+ Các tầng cao của khí quyển.
Tên tầng khí quyển
Vị trí
Đặc điểm
Vai trò
Đối
lưu
Bình
lưu
Các tầng cao của khí quyển
TIẾT 21- BÀI 17 LỚP VỎ KHÍ
2.Cấu tạo của lớp vỏ khí
a. Khái niệm
b. Cấu tạo
Tên tầng khí quyển
Vị trí
Đặc điểm
Đối
lưu
Bình
lưu
Các tầng cao của khí quyển
TIẾT 21- BÀI 17 LỚP VỎ KHÍ
2.Cấu tạo của lớp vỏ khí
a. Khái niệm
b. Cấu tạo
Vai trò
Từ trên 0 km đến 16 km
Tập trung 90% không khí
Nhiệt độ giảm dần theo độ cao
Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng
Nơi diễn ra các hoạt động khí tượng
Ảnh hưởng trực tiếp thường xuyên đễn cuộc sống
Từtrên 16 km đến 80 km
Có lớp ôzôn
Ngăn cản các tia bức xạ có hại cho sự sống
Từ trên 80 km đến trên 600 km
Không khí rất loãng
Ít có quan hệ đến cuộc sống
100%
90%
16km
0km
600
km
Mức độ
tập
trung KK
Độ cao
khí quyển
Tia tử ngoại
Tia hồng ngoại
Vai trò của lớp ôzôn
Tên tầng khí quyển
Vị trí
Đặc điểm
Đối
lưu
Bình
lưu
Các tầng cao của khí quyển
TIẾT 21- BÀI 17 LỚP VỎ KHÍ
2.Cấu tạo của lớp vỏ khí
a. Khái niệm
b. Cấu tạo
Vai trò
Từ trên 0 km đến 16 km
Tập trung 90% không khí
Nhiệt độ giảm dần theo độ cao
Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng
Nơi diễn ra các hoạt động khí tượng
Ảnh hưởng trực tiếp thường xuyên đễn cuộc sống
Từtrên 16 km đến 80 km
Có lớp ôzôn
Ngăn cản các tia bức xạ có hại cho sự sống
Từ trên 80 km đến trên 600 km
Không khí rất loãng
Ít có quan hệ đến cuộc sống
Một số hình ảnh ảnh hưởng đến tầng ôzôn
Tên tầng khí quyển
Vị trí
Đặc điểm
Đối
lưu
Bình
lưu
Các tầng cao của khí quyển
TIẾT 21- BÀI 17 LỚP VỎ KHÍ
2.Cấu tạo của lớp vỏ khí
a. Khái niệm
b. Cấu tạo
Vai trò
Từ trên 0 km đến 16 km
Tập trung 90% không khí
Nhiệt độ giảm dần theo độ cao
Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng
Nơi diễn ra các hoạt động khí tượng
Ảnh hưởng trực tiếp thường xuyên đễn cuộc sống
Từtrên 16 km đến 80 km
Có lớp ôdôn
Ngăn cản các tia bức xạ có hại cho sự sống
Từ trên 80 km đến trên 600 km
Không khí rất loãng
Ít có quan hệ đến cuộc sống
1.Thành phần của không khí
TIẾT 21- BÀI 17
LỚP VỎ KHÍ
2.Cấu tạo của lớp vỏ khí
a. Khái niệm
- Khí quyển là lớp không khí bao quanh Trái Đất
b. Cấu tạo
- Gồm các tầng:
+ Tầng đối lưu
+ Tầng bình lưu
+ Các tầng cao của khí quyển.
3. Các khối khí
Các khối khí
-Khối khí nóng hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao.
-Khối khí lạnh hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp.
-Khối khí đại dương hình thành trên các biển và đại dương, có độ ẩm lớn.
-Khối khí lục địa hình thành trên các vùng đất liền có tính chất tương đối khô.
Sự hình thành các khối khí
1.Thành phần của không khí
TIẾT 21- BÀI 17
LỚP VỎ KHÍ
2.Cấu tạo của lớp vỏ khí
a. Khái niệm
- Khí quyển là lớp không khí bao quanh Trái Đất
b. Cấu tạo
- Gồm các tầng:
+ Tầng đối lưu
+ Tầng bình lưu
+ Các tầng cao của khí quyển.
3. Các khối khí
- Khối khí nóng và khối khí lạnh.
Sự hình thành các khối khí
1.Thành phần của không khí
TIẾT 21- BÀI 17
LỚP VỎ KHÍ
2.Cấu tạo của lớp vỏ khí
a. Khái niệm
- Khí quyển là lớp không khí bao quanh Trái Đất
b. Cấu tạo
- Gồm các tầng:
+ Tầng đối lưu
+ Tầng bình lưu
+ Các tầng cao của khí quyển.
3. Các khối khí
- Khối khí lục địa và khối khí đại dương.
- Khối khí nóng và khối khí lạnh.
Sự hình thành các khối khí
-Khối khí nóng hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao.
-Khối khí lạnh hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp.
-Khối khí đại dương hình thành trên các biển và đại dương, có độ ẩm lớn.
-Khối khí lục địa hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất tương đối khô.
Tên khối khí
Nơi hình thành
Tính chất
Nóng
Lạnh
Đại dương
Lục địa
Độ ẩm:
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
Độ ẩm:
.............
Nhiệt độ:
Nhiệt độ:
.............
.............
Nơi hình thành và tính chất của các khối khí
Tên khối khí
Nơi hình
thành
Tính chất
Nóng
Lạnh
Đại dương
Lục địa
Độ ẩm :
Độ ẩm :
Nhiệt độ:
Nhiệt độ:
ở những nơi
có vĩ độ thấp
cao
thấp
cao
thấp
ở những nơi
có vĩ độ cao
trên các
biển và đại dương
Nơi hình thành và tính chất của các khối khí
trên đất liền
Bản đồ thế giới
1.Thành phần của không khí
TIẾT 21- BÀI 17
LỚP VỎ KHÍ
2.Cấu tạo của lớp vỏ khí
a. Khái niệm
- Khí quyển là lớp không khí bao quanh Trái Đất
b. Cấu tạo
- Gồm các tầng:
+ Tầng đối lưu
+ Tầng bình lưu
+ Các tầng cao của khí quyển.
3. Các khối khí
- Khối khí nóng và khối khí lạnh.
- Khối khí lục địa và khối khí đại dương.
=>Luôn di chuyển và làm thay đổi thời tiết nơi chúng đi qua.
=>Chịu ảnh hưởng của bề mặt nơi chúng đi qua và bị thay đổi tính chất.
Bản đồ tự nhiên Việt Nam
1. E : Khối khí xích đạo
2. T : Khối khí nhiệt đới (Tm, Tc: Khối khí đại dương, lục địa).
3. P : Khối khí ôn đới hay cực đới (Pm: khối khí ôn đới đại dương, Pc: lục địa )
4. A : Khối khí băng địa
Kí hiệu một số khối khí
A. Nhỏ nhất
B. Trung bình
C. Lớn nhất
Câu 1: Khí Nitơ trên Trái Đất chiếm tỉ lệ:
Trở lại
Chọn 1 đáp án đúng nhất
A. Tầng đối lưu
B. TÇng bình lưu
C. Các tầng cao của khí quyển
Câu 2: Các hiện tượng khí tượng (m©y, ma…) xảy ra ở tầng khí quyển:
Chọn 1 đáp án đúng nhất
Câu 3: Tính chất của các khối khí
Chọn các ý ở cột bên phải phù họp với ý ở cột bên trái
1 – b, 2 – c. 3 – d. 4 - a
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Häc bµi cò vµ làm bài tập trong tập bản đồ.
- Xem trước bài 18 :
+ Thời tiết là gì ? Khí hậu là gì ? Nhiệt độ không khí , cách đo nhiệt độ không khí.
+ Tính nhiệt độ trung bình tháng, trung bình năm như thế nào ?
+ Tại sao không khí trên mặt đất không nóng nhất vào lúc 12 giờ trưa, mà lại chậm hơn tức là vào lúc 13 giờ ?
+ Nhiệt độ không khí thay đổi theo những nhân tố nào ?
Giờ học đến đây là kết thúc, xin chân thành cảm ơn các thầy cô và các em
Giáo viên : Khúc Thị Quyên
Trường THCS Lương Tài
Chào mừng các thầy giáo, cô giáo về dự hội giảngnăm học 2013 - 2014
1.Thành phần của không khí
Hơi nước và các khí khác (1%)
Khí Oxi
(21%)
Khí Nitơ (78%)
TIẾT 21- BÀI 17
LỚP VỎ KHÍ
- Gồm :
+ Nitơ ( 78%)
+ Ôxi ( 21%)
+ Hơi nước và các khí khác ( 1%).
HÌNH ẢNH VỀ CÁC HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN: SƯƠNG, MÂY, MƯA
1.Thành phần của không khí
TIẾT 21- BÀI 17
LỚP VỎ KHÍ
- Gồm :
+ Nitơ ( 78%)
+ Ôxi ( 21%)
+ Hơi nước và các khí khác ( 1%).
1.Thành phần của không khí
TIẾT 21- BÀI 17
LỚP VỎ KHÍ
- Gồm :
+ Nitơ ( 78%)
+ Ôxi ( 21%)
+ Hơi nước và các khí khác ( 1%).
1.Thành phần của không khí
TIẾT 21- BÀI 17
LỚP VỎ KHÍ
- Gồm :
+ Nitơ ( 78%)
+ Ôxi ( 21%)
+ Hơi nước và các khí khác ( 1%).
2.Cấu tạo của lớp vỏ khí
a. Khái niệm
Khí quyển( lớp vỏ khí)
1.Thành phần của không khí
TIẾT 21- BÀI 17
LỚP VỎ KHÍ
- Gồm :
+ Nitơ ( 78%)
+ Ôxi ( 21%)
+ Hơi nước và các khí khác ( 1%).
2.Cấu tạo của lớp vỏ khí
a. Khái niệm
Khí quyển( lớp vỏ khí)
1.Thành phần của không khí
TIẾT 21- BÀI 17
LỚP VỎ KHÍ
- Gồm :
+ Nitơ ( 78%)
+ Ôxi ( 21%)
+ Hơi nước và các khí khác ( 1%).
2.Cấu tạo của lớp vỏ khí
a. Khái niệm
Khí quyển( lớp vỏ khí)
- Khí quyển là lớp không khí bao quanh Trái Đất
b. Cấu tạo
TIẾT 21- BÀI 17 LỚP VỎ KHÍ
2.Cấu tạo của lớp vỏ khí
a. Khái niệm
b. Cấu tạo
Đỉnh núi phanxipang 3143m
Đỉnh núi Everest
8.850m (1999)
1.Thành phần của không khí
TIẾT 21- BÀI 17
LỚP VỎ KHÍ
- Gồm :
+ Nitơ ( 78%)
+ Ôxi ( 21%)
+ Hơi nước và các khí khác ( 1%).
2.Cấu tạo của lớp vỏ khí
a. Khái niệm
- Khí quyển là lớp không khí bao quanh Trái Đất
b. Cấu tạo
- Gồm các tầng:
+ Tầng đối lưu
+ Tầng bình lưu
+ Các tầng cao của khí quyển.
Tên tầng khí quyển
Vị trí
Đặc điểm
Vai trò
Đối
lưu
Bình
lưu
Các tầng cao của khí quyển
TIẾT 21- BÀI 17 LỚP VỎ KHÍ
2.Cấu tạo của lớp vỏ khí
a. Khái niệm
b. Cấu tạo
Tên tầng khí quyển
Vị trí
Đặc điểm
Đối
lưu
Bình
lưu
Các tầng cao của khí quyển
TIẾT 21- BÀI 17 LỚP VỎ KHÍ
2.Cấu tạo của lớp vỏ khí
a. Khái niệm
b. Cấu tạo
Vai trò
Từ trên 0 km đến 16 km
Tập trung 90% không khí
Nhiệt độ giảm dần theo độ cao
Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng
Nơi diễn ra các hoạt động khí tượng
Ảnh hưởng trực tiếp thường xuyên đễn cuộc sống
Từtrên 16 km đến 80 km
Có lớp ôzôn
Ngăn cản các tia bức xạ có hại cho sự sống
Từ trên 80 km đến trên 600 km
Không khí rất loãng
Ít có quan hệ đến cuộc sống
100%
90%
16km
0km
600
km
Mức độ
tập
trung KK
Độ cao
khí quyển
Tia tử ngoại
Tia hồng ngoại
Vai trò của lớp ôzôn
Tên tầng khí quyển
Vị trí
Đặc điểm
Đối
lưu
Bình
lưu
Các tầng cao của khí quyển
TIẾT 21- BÀI 17 LỚP VỎ KHÍ
2.Cấu tạo của lớp vỏ khí
a. Khái niệm
b. Cấu tạo
Vai trò
Từ trên 0 km đến 16 km
Tập trung 90% không khí
Nhiệt độ giảm dần theo độ cao
Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng
Nơi diễn ra các hoạt động khí tượng
Ảnh hưởng trực tiếp thường xuyên đễn cuộc sống
Từtrên 16 km đến 80 km
Có lớp ôzôn
Ngăn cản các tia bức xạ có hại cho sự sống
Từ trên 80 km đến trên 600 km
Không khí rất loãng
Ít có quan hệ đến cuộc sống
Một số hình ảnh ảnh hưởng đến tầng ôzôn
Tên tầng khí quyển
Vị trí
Đặc điểm
Đối
lưu
Bình
lưu
Các tầng cao của khí quyển
TIẾT 21- BÀI 17 LỚP VỎ KHÍ
2.Cấu tạo của lớp vỏ khí
a. Khái niệm
b. Cấu tạo
Vai trò
Từ trên 0 km đến 16 km
Tập trung 90% không khí
Nhiệt độ giảm dần theo độ cao
Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng
Nơi diễn ra các hoạt động khí tượng
Ảnh hưởng trực tiếp thường xuyên đễn cuộc sống
Từtrên 16 km đến 80 km
Có lớp ôdôn
Ngăn cản các tia bức xạ có hại cho sự sống
Từ trên 80 km đến trên 600 km
Không khí rất loãng
Ít có quan hệ đến cuộc sống
1.Thành phần của không khí
TIẾT 21- BÀI 17
LỚP VỎ KHÍ
2.Cấu tạo của lớp vỏ khí
a. Khái niệm
- Khí quyển là lớp không khí bao quanh Trái Đất
b. Cấu tạo
- Gồm các tầng:
+ Tầng đối lưu
+ Tầng bình lưu
+ Các tầng cao của khí quyển.
3. Các khối khí
Các khối khí
-Khối khí nóng hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao.
-Khối khí lạnh hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp.
-Khối khí đại dương hình thành trên các biển và đại dương, có độ ẩm lớn.
-Khối khí lục địa hình thành trên các vùng đất liền có tính chất tương đối khô.
Sự hình thành các khối khí
1.Thành phần của không khí
TIẾT 21- BÀI 17
LỚP VỎ KHÍ
2.Cấu tạo của lớp vỏ khí
a. Khái niệm
- Khí quyển là lớp không khí bao quanh Trái Đất
b. Cấu tạo
- Gồm các tầng:
+ Tầng đối lưu
+ Tầng bình lưu
+ Các tầng cao của khí quyển.
3. Các khối khí
- Khối khí nóng và khối khí lạnh.
Sự hình thành các khối khí
1.Thành phần của không khí
TIẾT 21- BÀI 17
LỚP VỎ KHÍ
2.Cấu tạo của lớp vỏ khí
a. Khái niệm
- Khí quyển là lớp không khí bao quanh Trái Đất
b. Cấu tạo
- Gồm các tầng:
+ Tầng đối lưu
+ Tầng bình lưu
+ Các tầng cao của khí quyển.
3. Các khối khí
- Khối khí lục địa và khối khí đại dương.
- Khối khí nóng và khối khí lạnh.
Sự hình thành các khối khí
-Khối khí nóng hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao.
-Khối khí lạnh hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp.
-Khối khí đại dương hình thành trên các biển và đại dương, có độ ẩm lớn.
-Khối khí lục địa hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất tương đối khô.
Tên khối khí
Nơi hình thành
Tính chất
Nóng
Lạnh
Đại dương
Lục địa
Độ ẩm:
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
Độ ẩm:
.............
Nhiệt độ:
Nhiệt độ:
.............
.............
Nơi hình thành và tính chất của các khối khí
Tên khối khí
Nơi hình
thành
Tính chất
Nóng
Lạnh
Đại dương
Lục địa
Độ ẩm :
Độ ẩm :
Nhiệt độ:
Nhiệt độ:
ở những nơi
có vĩ độ thấp
cao
thấp
cao
thấp
ở những nơi
có vĩ độ cao
trên các
biển và đại dương
Nơi hình thành và tính chất của các khối khí
trên đất liền
Bản đồ thế giới
1.Thành phần của không khí
TIẾT 21- BÀI 17
LỚP VỎ KHÍ
2.Cấu tạo của lớp vỏ khí
a. Khái niệm
- Khí quyển là lớp không khí bao quanh Trái Đất
b. Cấu tạo
- Gồm các tầng:
+ Tầng đối lưu
+ Tầng bình lưu
+ Các tầng cao của khí quyển.
3. Các khối khí
- Khối khí nóng và khối khí lạnh.
- Khối khí lục địa và khối khí đại dương.
=>Luôn di chuyển và làm thay đổi thời tiết nơi chúng đi qua.
=>Chịu ảnh hưởng của bề mặt nơi chúng đi qua và bị thay đổi tính chất.
Bản đồ tự nhiên Việt Nam
1. E : Khối khí xích đạo
2. T : Khối khí nhiệt đới (Tm, Tc: Khối khí đại dương, lục địa).
3. P : Khối khí ôn đới hay cực đới (Pm: khối khí ôn đới đại dương, Pc: lục địa )
4. A : Khối khí băng địa
Kí hiệu một số khối khí
A. Nhỏ nhất
B. Trung bình
C. Lớn nhất
Câu 1: Khí Nitơ trên Trái Đất chiếm tỉ lệ:
Trở lại
Chọn 1 đáp án đúng nhất
A. Tầng đối lưu
B. TÇng bình lưu
C. Các tầng cao của khí quyển
Câu 2: Các hiện tượng khí tượng (m©y, ma…) xảy ra ở tầng khí quyển:
Chọn 1 đáp án đúng nhất
Câu 3: Tính chất của các khối khí
Chọn các ý ở cột bên phải phù họp với ý ở cột bên trái
1 – b, 2 – c. 3 – d. 4 - a
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Häc bµi cò vµ làm bài tập trong tập bản đồ.
- Xem trước bài 18 :
+ Thời tiết là gì ? Khí hậu là gì ? Nhiệt độ không khí , cách đo nhiệt độ không khí.
+ Tính nhiệt độ trung bình tháng, trung bình năm như thế nào ?
+ Tại sao không khí trên mặt đất không nóng nhất vào lúc 12 giờ trưa, mà lại chậm hơn tức là vào lúc 13 giờ ?
+ Nhiệt độ không khí thay đổi theo những nhân tố nào ?
Giờ học đến đây là kết thúc, xin chân thành cảm ơn các thầy cô và các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)