Bài 16. Thực hành: Đọc bản đồ (hoặc lược đồ) địa hình tỉ lệ lớn
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Hoa |
Ngày 09/05/2019 |
131
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Thực hành: Đọc bản đồ (hoặc lược đồ) địa hình tỉ lệ lớn thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
1
Bài 16:
THỰC HÀNH
ĐỌC BẢN ĐỒ
(HOẶC LƯỢC ĐỒ)
ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Tiết 20
2
Yêu cầu bài thực hành
- BiÕt kh¸i niệm đường đồng mức.
- Đo tính độ cao và khoảng cách thực địa dựa vào bản đồ.
Tìm các đặc điểm của địa hình dựa vào các đường đồng mức.
3
1) Bài tập 1:
Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
B4
B5
X
X
4
1) Bài tập 1:
Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
1) Bài tập 1:
6
Bài tập 2:
Yêu cầu
Kết quả
a) Hướng từ đỉnh núi A1 A2
c) - Độ cao của đỉnh núi A1
A2
- Độ cao của các điểm B1
B2
B3
b) Sự chênh lệch độ cao của hai đường đồng mức
e) Sự khác nhau về độ dốc sườn đông và tây của núi A1
Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Hướng tây sang đông
7
2) Bài tập 2:
a) Hãy xác định trên lược đồ hình 44 hướng từ đỉnh núi A1 đến đỉnh núi A2?
Hu?ng tõy sang dụng
8
b) Sự chênh lệch độ cao của hai đường đồng mức là bao nhiêu?
2) Bài tập 2:
9
c) Dựa vào các đường đồng mức để tìm độ cao của các đỉnh núi A1, A2, và các điểm B1, B2, B3?
2) Bài tập 2:
900m
Trên 600m
500m
650m
trên 500m
10
d) Tính khoảng cách theo đường chim bay từ đỉnh núi A1 đến đỉnh núi A2
2) Bài tập 2:
7,7km
11
Sườn tây
12
Bài tập 2:
Yêu cầu
Kết quả
a) Hướng từ đỉnh núi A1 A2
c) - Độ cao của đỉnh núi A1
A2
- Độ cao của các điểm B1
B2
B3
b) Sự chênh lệch độ cao của hai đường đồng mức
e) Sự khác nhau về độ dốc sườn đông và tây của núi A1
100m
900m
Trên 600m
500m
650m
Trên 500m
7,7 km
Sườn tây dốc hơn
Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Hướng tây sang đông
Hu?ng tõy sang dụng
13
1) Đường đồng mức là những đường như thế nào?
Đường đồng mức là đường nối những điểm có cùng độ cao so với mực nước biển.
Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Củng cố:
14
2) Độ cao của điểm B1 trên lược đồ là bao nhiêu mét?
600 m
500 m
400 m
300 m
Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Củng cố:
X
15
3) Căn cứ đường đồng mức của núi A1, cho biết sườn núi phía nào dốc hơn?
Sườn Nam
Sườn Bắc
Sườn Tây
Sườn Đông
Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Củng cố:
X
16
- Các em về nhà hoàn thành bài thực hành.
- Làm bài tập trong tập bản đồ.
Chuẩn bị bài mới:
Bài 17: Lớp vỏ khí
Dặn dò
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
Bài 16:
THỰC HÀNH
ĐỌC BẢN ĐỒ
(HOẶC LƯỢC ĐỒ)
ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Tiết 20
2
Yêu cầu bài thực hành
- BiÕt kh¸i niệm đường đồng mức.
- Đo tính độ cao và khoảng cách thực địa dựa vào bản đồ.
Tìm các đặc điểm của địa hình dựa vào các đường đồng mức.
3
1) Bài tập 1:
Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
B4
B5
X
X
4
1) Bài tập 1:
Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
1) Bài tập 1:
6
Bài tập 2:
Yêu cầu
Kết quả
a) Hướng từ đỉnh núi A1 A2
c) - Độ cao của đỉnh núi A1
A2
- Độ cao của các điểm B1
B2
B3
b) Sự chênh lệch độ cao của hai đường đồng mức
e) Sự khác nhau về độ dốc sườn đông và tây của núi A1
Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Hướng tây sang đông
7
2) Bài tập 2:
a) Hãy xác định trên lược đồ hình 44 hướng từ đỉnh núi A1 đến đỉnh núi A2?
Hu?ng tõy sang dụng
8
b) Sự chênh lệch độ cao của hai đường đồng mức là bao nhiêu?
2) Bài tập 2:
9
c) Dựa vào các đường đồng mức để tìm độ cao của các đỉnh núi A1, A2, và các điểm B1, B2, B3?
2) Bài tập 2:
900m
Trên 600m
500m
650m
trên 500m
10
d) Tính khoảng cách theo đường chim bay từ đỉnh núi A1 đến đỉnh núi A2
2) Bài tập 2:
7,7km
11
Sườn tây
12
Bài tập 2:
Yêu cầu
Kết quả
a) Hướng từ đỉnh núi A1 A2
c) - Độ cao của đỉnh núi A1
A2
- Độ cao của các điểm B1
B2
B3
b) Sự chênh lệch độ cao của hai đường đồng mức
e) Sự khác nhau về độ dốc sườn đông và tây của núi A1
100m
900m
Trên 600m
500m
650m
Trên 500m
7,7 km
Sườn tây dốc hơn
Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Hướng tây sang đông
Hu?ng tõy sang dụng
13
1) Đường đồng mức là những đường như thế nào?
Đường đồng mức là đường nối những điểm có cùng độ cao so với mực nước biển.
Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Củng cố:
14
2) Độ cao của điểm B1 trên lược đồ là bao nhiêu mét?
600 m
500 m
400 m
300 m
Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Củng cố:
X
15
3) Căn cứ đường đồng mức của núi A1, cho biết sườn núi phía nào dốc hơn?
Sườn Nam
Sườn Bắc
Sườn Tây
Sườn Đông
Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Củng cố:
X
16
- Các em về nhà hoàn thành bài thực hành.
- Làm bài tập trong tập bản đồ.
Chuẩn bị bài mới:
Bài 17: Lớp vỏ khí
Dặn dò
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)