Bài 16. Thực hành: Đọc bản đồ (hoặc lược đồ) địa hình tỉ lệ lớn
Chia sẻ bởi Bùi Thị Hương |
Ngày 05/05/2019 |
63
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Thực hành: Đọc bản đồ (hoặc lược đồ) địa hình tỉ lệ lớn thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Địa lí 6
TRƯỜNG THCS HIM LAM - TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
1) Khoáng sản là gì?Khi nào gọi là mỏ khoáng sản?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Khoáng sản là những khoáng vật và đá có ích được con người khai thác và sử dụng.
Nơi tập trung nhiều khoáng sản => Mỏ khoáng sản
3) Quá trình hình thành mỏ nội sinh và ngoại sinh khác nhau như thế nào?
KIỂM TRA BÀI CŨ
2) Trình bày sự phân loại khoáng sản theo công dụng?
Mỏ nội sinh là những mỏ hình thành do nội lực (quá trình mắc ma).
- Mỏ ngoại sinh là những mỏ hình thành do ngoại lực (quá trình phong hóa, tích tụ....)
Bài 16:
THỰC HÀNH
ĐỌC BẢN ĐỒ
(HOẶC LƯỢC ĐỒ)
ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Tiết 20
Yêu cầu bài thực hành
- Khái niệm đường đồng mức.
- Đo tính độ cao và khoảng cách thực địa dựa vào bản đồ.
Tìm các đặc điểm của địa hình dựa vào các đường đồng mức.
1) Bài tập 1:
- Đường đồng mức là đường nối những điểm có cùng độ cao tuyệt đối.
Cá nhân
Tiết 20 – Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
b) Tại sao dựa vào các đường đồng mức trên bản đồ, chúng ta có thể biết được hình dạng của địa hình?
1) Bài tập 1:
- Dựa vào các đường đồng mức, ta có thể biết được đặc điểm, hình dạng địa hình về: Độ cao tuyệt đối, độ dốc, hướng nghiêng...
Tiết 20 – Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
2) Bài tập 2:
* Nhóm: Dựa vào các đường đồng mức tìm các đặc điểm của địa hình trên lược đồ hình 44 và điền kết quả vào bảng sau:
Tiết 20 – Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
2) Bài tập 2:
Yêu cầu
Kết quả
a) Hướng từ đỉnh núi A1 A2
b) Sự chênh lệch độ cao của hai đường đồng mức
c) - Độ cao của đỉnh núi A1
A2
- Độ cao của các điểm B1
B2
B3
e) Sự khác nhau về độ dốc sườn đông và tây của núi A1
Tiết 20 – Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
2) Bài tập 2:
a) Hãy xác định trên lược đồ hình 44 hướng từ đỉnh núi A1 đến đỉnh núi A2?
Tiết 20 – Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
b) Sự chênh lệch độ cao của hai đường đồng mức là bao nhiêu?
2) Bài tập 2:
Tiết 20 – Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
c) Dựa vào các đường đồng mức để tìm độ cao của các đỉnh núi A1, A2, và các điểm B1, B2, B3?
2) Bài tập 2:
?m
?m
?m
?m
?m
Tiết 20 – Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
d) Tính khoảng cách theo đường chim bay từ đỉnh núi A1 đến đỉnh núi A2
2) Bài tập 2:
?km
?cm
2) Bài tập 2:
Yêu cầu
Kết quả
a) Hướng từ đỉnh núi A1 A2
c) - Độ cao của đỉnh núi A1
A2
- Độ cao của các điểm B1
B2
B3
b) Sự chênh lệch độ cao của hai đường đồng mức
e) Sự khác nhau về độ dốc sườn đông và tây của núi A1
100m
900m
Trên 600m
500m
650m
Trên 500m
7,7km
Sườn tây dốc hơn
CỦNG CỐ
1) Xác định hướng đi từ đỉnh A2 A1: ......................
2) Xác định độ cao của điểm: C1 :
C2 :
C3 :
+C1
+C2
+C3
đông tây
500m
680m
330m
3) Sườn núi phía tây và đông đỉnh A2 sườn nào thoải hơn? Tại sao?
Sườn tây thoải hơn, vì các đường đồng mức cách xa nhau hơn.
2) Độ cao của điểm B1 trên lược đồ là bao nhiêu mét?
600 m
500 m
400 m
300 m
CỦNG CỐ
3) Căn cứ đường đồng mức của núi A1, cho biết sườn núi phía nào dốc hơn?
Sườn Nam
Sườn Bắc
Sườn Tây
Sườn Đông
CỦNG CỐ
- Hoàn thành bài thực hành.
- Làm bài tập 16 trong tập bản đồ TH.
Chuẩn bị bài mới: Bài 17: Lớp vỏ khí
+ Lớp vỏ khí được chia làm mấy tầng? Nêu vị trí, đặc điểm của tầng đối lưu.
+ Dựa vào đâu có sự phân ra: các khối khí nóng, lạnh và các khối khí đại dương, lục địa?
+ Khi nào khối khí bị biến tính?
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI
MỘT SỐ NGỌN NÚI Ở ViỆT NAM
TRƯỜNG THCS HIM LAM - TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
1) Khoáng sản là gì?Khi nào gọi là mỏ khoáng sản?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Khoáng sản là những khoáng vật và đá có ích được con người khai thác và sử dụng.
Nơi tập trung nhiều khoáng sản => Mỏ khoáng sản
3) Quá trình hình thành mỏ nội sinh và ngoại sinh khác nhau như thế nào?
KIỂM TRA BÀI CŨ
2) Trình bày sự phân loại khoáng sản theo công dụng?
Mỏ nội sinh là những mỏ hình thành do nội lực (quá trình mắc ma).
- Mỏ ngoại sinh là những mỏ hình thành do ngoại lực (quá trình phong hóa, tích tụ....)
Bài 16:
THỰC HÀNH
ĐỌC BẢN ĐỒ
(HOẶC LƯỢC ĐỒ)
ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Tiết 20
Yêu cầu bài thực hành
- Khái niệm đường đồng mức.
- Đo tính độ cao và khoảng cách thực địa dựa vào bản đồ.
Tìm các đặc điểm của địa hình dựa vào các đường đồng mức.
1) Bài tập 1:
- Đường đồng mức là đường nối những điểm có cùng độ cao tuyệt đối.
Cá nhân
Tiết 20 – Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
b) Tại sao dựa vào các đường đồng mức trên bản đồ, chúng ta có thể biết được hình dạng của địa hình?
1) Bài tập 1:
- Dựa vào các đường đồng mức, ta có thể biết được đặc điểm, hình dạng địa hình về: Độ cao tuyệt đối, độ dốc, hướng nghiêng...
Tiết 20 – Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
2) Bài tập 2:
* Nhóm: Dựa vào các đường đồng mức tìm các đặc điểm của địa hình trên lược đồ hình 44 và điền kết quả vào bảng sau:
Tiết 20 – Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
2) Bài tập 2:
Yêu cầu
Kết quả
a) Hướng từ đỉnh núi A1 A2
b) Sự chênh lệch độ cao của hai đường đồng mức
c) - Độ cao của đỉnh núi A1
A2
- Độ cao của các điểm B1
B2
B3
e) Sự khác nhau về độ dốc sườn đông và tây của núi A1
Tiết 20 – Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
2) Bài tập 2:
a) Hãy xác định trên lược đồ hình 44 hướng từ đỉnh núi A1 đến đỉnh núi A2?
Tiết 20 – Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
b) Sự chênh lệch độ cao của hai đường đồng mức là bao nhiêu?
2) Bài tập 2:
Tiết 20 – Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
c) Dựa vào các đường đồng mức để tìm độ cao của các đỉnh núi A1, A2, và các điểm B1, B2, B3?
2) Bài tập 2:
?m
?m
?m
?m
?m
Tiết 20 – Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
d) Tính khoảng cách theo đường chim bay từ đỉnh núi A1 đến đỉnh núi A2
2) Bài tập 2:
?km
?cm
2) Bài tập 2:
Yêu cầu
Kết quả
a) Hướng từ đỉnh núi A1 A2
c) - Độ cao của đỉnh núi A1
A2
- Độ cao của các điểm B1
B2
B3
b) Sự chênh lệch độ cao của hai đường đồng mức
e) Sự khác nhau về độ dốc sườn đông và tây của núi A1
100m
900m
Trên 600m
500m
650m
Trên 500m
7,7km
Sườn tây dốc hơn
CỦNG CỐ
1) Xác định hướng đi từ đỉnh A2 A1: ......................
2) Xác định độ cao của điểm: C1 :
C2 :
C3 :
+C1
+C2
+C3
đông tây
500m
680m
330m
3) Sườn núi phía tây và đông đỉnh A2 sườn nào thoải hơn? Tại sao?
Sườn tây thoải hơn, vì các đường đồng mức cách xa nhau hơn.
2) Độ cao của điểm B1 trên lược đồ là bao nhiêu mét?
600 m
500 m
400 m
300 m
CỦNG CỐ
3) Căn cứ đường đồng mức của núi A1, cho biết sườn núi phía nào dốc hơn?
Sườn Nam
Sườn Bắc
Sườn Tây
Sườn Đông
CỦNG CỐ
- Hoàn thành bài thực hành.
- Làm bài tập 16 trong tập bản đồ TH.
Chuẩn bị bài mới: Bài 17: Lớp vỏ khí
+ Lớp vỏ khí được chia làm mấy tầng? Nêu vị trí, đặc điểm của tầng đối lưu.
+ Dựa vào đâu có sự phân ra: các khối khí nóng, lạnh và các khối khí đại dương, lục địa?
+ Khi nào khối khí bị biến tính?
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI
MỘT SỐ NGỌN NÚI Ở ViỆT NAM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)