Bài 16. Thực hành: Đọc bản đồ (hoặc lược đồ) địa hình tỉ lệ lớn
Chia sẻ bởi Trần Minh Trí |
Ngày 05/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Thực hành: Đọc bản đồ (hoặc lược đồ) địa hình tỉ lệ lớn thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Bài 16:
Thực hành
Đọc bản đồ hoặc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn
GV: Đỗ Thanh Tâm
Trường THCS Thọ Diên
Thọ Xuân
Yêu cầu bài thực hành
- Khái niệm đường đồng mức.
- Đo tính độ cao và khoảng cách thực địa dựa vào bản đồ.
Tìm các đặc điểm của địa hình dựa vào các đường đồng mức.
1) Bài tập 1:
Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
b) Tại sao dựa vào các đường đồng mức trên bản đồ, chúng ta có thể biết được hình dạng của địa hình?
1) Bài tập 1:
Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Bài tập 2:
Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Bài tập 2: Häc sinh th¶o luËn 4 nhãm theo phiÕu häc tËp
Yêu cầu
Kết quả
a) Hướng từ đỉnh núi A1 A2
c) - Độ cao của đỉnh núi A1
A2
- Độ cao của các điểm B1
B2
B3
b) Sự chênh lệch độ cao của hai đường đồng mức
e) Sự khác nhau về độ dốc sườn đông và tây của núi A1
Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
2) Bài tập 2:
a) Hãy xác định trên lược đồ hình 44 hướng từ đỉnh núi A1 đến đỉnh núi A2?
b) Sự chênh lệch độ cao của hai đường đồng mức là bao nhiêu?
2) Bài tập 2:
c) Dựa vào các đường đồng mức để tìm độ cao của các đỉnh núi A1, A2, và các điểm B1, B2, B3?
2) Bài tập 2:
900m
Trên 600m
500m
650m
trên 500m
d) Tính khoảng cách theo đường chim bay từ đỉnh núi A1 đến đỉnh núi A2
2) Bài tập 2:
7,7km
Bài tập 2: B¶ng kÕt qu¶
Yêu cầu
Kết quả
a) Hướng từ đỉnh núi A1 A2
c) - Độ cao của đỉnh núi A1
A2
- Độ cao của các điểm B1
B2
B3
b) Sự chênh lệch độ cao của hai đường đồng mức
e) Sự khác nhau về độ dốc sườn đông và tây của núi A1
100m
900m
Trên 600m
500m
650m
Trên 500m
7,7km
Sườn tây dốc hơn
Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
1) Đường đồng mức là những đường như thế nào?
Đường đồng mức là đường nối những điểm có cùng độ cao trªn b¶n ®å
Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Củng cố
2) Độ cao của điểm B1 trên lược đồ là bao nhiêu mét?
600 m
500 m
400 m
300 m
Củng cố
Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
3) Căn cứ đường đồng mức của núi A1, cho biết sườn núi phía nào dốc hơn?
Sườn Nam
Sườn Bắc
Sườn Tây
Sườn Đông
Củng cố
Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Dặn dò
Các em về nhà :- Làm bài tập trong tập bản đồ.
Chuẩn bị bài mới:
Bài 17: Lớp vỏ khí
+ Lớp vỏ khí được chia làm mấy tầng? Nêu vị trí, đặc điểm của tầng đối lưu.
+ Dựa vào đâu có sự phân ra: các khối khí nóng, lạnh và các khối khí đại dương, lục địa?
+ Khi nào khối khí bị biến tính?
Bi h?c hơm nay d?n dy l k?t thc. C?m on qu th?y cơ v cc em.
Thực hành
Đọc bản đồ hoặc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn
GV: Đỗ Thanh Tâm
Trường THCS Thọ Diên
Thọ Xuân
Yêu cầu bài thực hành
- Khái niệm đường đồng mức.
- Đo tính độ cao và khoảng cách thực địa dựa vào bản đồ.
Tìm các đặc điểm của địa hình dựa vào các đường đồng mức.
1) Bài tập 1:
Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
b) Tại sao dựa vào các đường đồng mức trên bản đồ, chúng ta có thể biết được hình dạng của địa hình?
1) Bài tập 1:
Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Bài tập 2:
Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Bài tập 2: Häc sinh th¶o luËn 4 nhãm theo phiÕu häc tËp
Yêu cầu
Kết quả
a) Hướng từ đỉnh núi A1 A2
c) - Độ cao của đỉnh núi A1
A2
- Độ cao của các điểm B1
B2
B3
b) Sự chênh lệch độ cao của hai đường đồng mức
e) Sự khác nhau về độ dốc sườn đông và tây của núi A1
Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
2) Bài tập 2:
a) Hãy xác định trên lược đồ hình 44 hướng từ đỉnh núi A1 đến đỉnh núi A2?
b) Sự chênh lệch độ cao của hai đường đồng mức là bao nhiêu?
2) Bài tập 2:
c) Dựa vào các đường đồng mức để tìm độ cao của các đỉnh núi A1, A2, và các điểm B1, B2, B3?
2) Bài tập 2:
900m
Trên 600m
500m
650m
trên 500m
d) Tính khoảng cách theo đường chim bay từ đỉnh núi A1 đến đỉnh núi A2
2) Bài tập 2:
7,7km
Bài tập 2: B¶ng kÕt qu¶
Yêu cầu
Kết quả
a) Hướng từ đỉnh núi A1 A2
c) - Độ cao của đỉnh núi A1
A2
- Độ cao của các điểm B1
B2
B3
b) Sự chênh lệch độ cao của hai đường đồng mức
e) Sự khác nhau về độ dốc sườn đông và tây của núi A1
100m
900m
Trên 600m
500m
650m
Trên 500m
7,7km
Sườn tây dốc hơn
Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
1) Đường đồng mức là những đường như thế nào?
Đường đồng mức là đường nối những điểm có cùng độ cao trªn b¶n ®å
Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Củng cố
2) Độ cao của điểm B1 trên lược đồ là bao nhiêu mét?
600 m
500 m
400 m
300 m
Củng cố
Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
3) Căn cứ đường đồng mức của núi A1, cho biết sườn núi phía nào dốc hơn?
Sườn Nam
Sườn Bắc
Sườn Tây
Sườn Đông
Củng cố
Bài 16: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Dặn dò
Các em về nhà :- Làm bài tập trong tập bản đồ.
Chuẩn bị bài mới:
Bài 17: Lớp vỏ khí
+ Lớp vỏ khí được chia làm mấy tầng? Nêu vị trí, đặc điểm của tầng đối lưu.
+ Dựa vào đâu có sự phân ra: các khối khí nóng, lạnh và các khối khí đại dương, lục địa?
+ Khi nào khối khí bị biến tính?
Bi h?c hơm nay d?n dy l k?t thc. C?m on qu th?y cơ v cc em.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Minh Trí
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)