Bài 16. Thực hành: Đọc bản đồ (hoặc lược đồ) địa hình tỉ lệ lớn
Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Quyên |
Ngày 05/05/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Thực hành: Đọc bản đồ (hoặc lược đồ) địa hình tỉ lệ lớn thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự
tiết dạy tốt chào mừng
địa lí 6
Giáo viên dạy: Nguyễn Thế Quyên
Trường THCS cao nhân
? Khoáng sản là gì ?
Là những khoáng vật và đá có ích được con người khai thác và sử dụng
KIỂM TRA BÀI CŨ
TU?N 20 - TI?T 20
BÀI 16:
ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
THƯC HÀNH
Bài thực hành yêu cầu chúng ta làm được những công việc gì ?
BÀI 16 : THỰC HÀNH :ĐỌC BẢN ĐỒ ( HOẶC LƯỢC ĐỒ ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
BÀI 16 : THỰC HÀNH :ĐỌC BẢN ĐỒ ( HOẶC LƯỢC ĐỒ ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Caâu 1:
* Ñöôøng ñoàng möùc
Đường đồng mức là đường nối liền những điểm có cùng độ cao trên bản đồ
? Thế nào là đường đồng mức .
Söôøn taây
Söôøn ñoâng
BÀI 16 : THỰC HÀNH :ĐỌC BẢN ĐỒ ( HOẶC LƯỢC ĐỒ ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Caâu 1:
* Ñöôøng ñoàng möùc
? Khoảng cách giữa các đường đồng mức ở sươn đông, sườn tây có gi khác nhau
-Dựa vào các đường đồng mức ta có thể biết được độ dốc, hình dạng của địa hình
BÀI 16 : THỰC HÀNH :ĐỌC BẢN ĐỒ ( HOẶC LƯỢC ĐỒ ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Caâu 1:
* Ñöôøng ñoàng möùc
900m
600m
650m
500m
550m
Nhóm 1: Xác định hướng từ đỉnh núi A1đến đỉnh núi A2
Nhóm 2 : Tìm chênh lệch về độ cao giữa hai đường đồng mức là bao nhiêu ?
Nhóm 3 : Tìm độ cao của đỉnh núi A1và A2 .
Nhóm 4: Tìm độ cao của điểm B1, B2 và B3
Câu 2 : Dựa vào các đường đồng mức, tìm các đặc điểm của địa hình trên lược đồ .
- Hướng từ đỉnh A1đến A2 là hướng từ Tây sang Đông
- Sự chênh lệch về độ cao của hai đường đồng mức là: 100m
- Đỉnh A1 là 900m A2 600m
- Điểm B1. 500m; B2. 650m ;
B3. 550m
BÀI 16 : THỰC HÀNH :ĐỌC BẢN ĐỒ ( HOẶC LƯỢC ĐỒ ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Caâu 1:
* Ñöôøng ñoàng möùc
Câu 2 : Dựa vào các đường đồng mức, tìm các đặc điểm của địa hình trên lược đồ .
? Dựa vào tỉ lệ lược đồ tính khoảng cách theo đường chim bay từ đỉnh A1 đến đỉnh A2 là bao nhiêu mt .
Nếu đổi ra m thì 1cm trên lược đồ = 1000m ngoài thực địa
Nếu đổi ra km thì 1cm trên lược đồ = 1km ngoài thực địa
- Khoảng cách theo đường chim bay từ đỉnh A1 đến A2 là 7500m
1cm trên lược đồ =100.000cm ngoài thực địa
BÀI 16 : THỰC HÀNH :ĐỌC BẢN ĐỒ ( HOẶC LƯỢC ĐỒ ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Caâu 1:
* Ñöôøng ñoàng möùc
Câu 2 : Dựa vào các đường đồng mức, tìm các đặc điểm của địa hình trên lược đồ .
? Quan st các đường đồng mức ở hai sườn phía đông và phía tây của dảy núi A1 cho biết sườn nào dốc hơn
Núi A1
Núi A2
Söôøn taây
Söôøn ñoâng
BÀI 16 : THỰC HÀNH :ĐỌC BẢN ĐỒ ( HOẶC LƯỢC ĐỒ ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Caâu 1:
* Ñöôøng ñoàng möùc
Câu 2 : Dựa vào các đường đồng mức, tìm các đặc điểm của địa hình trên lược đồ .
Hình dạng của núi A1 vẽ từ lược đồ địa hinh (hình 44 sgk )
A
700
C+
D+
E+
B+
450
100
200
Tìm độ cao các điểm : B; C; D; E trên hình vẽ ?
230
200
100
300
400
500
450
230
600
700
CŨNG CỐ
A
-700
B+
C+
D+
-100
-200
-300
Tìm độ sâu các điểm B , C, D
DẶN DÒ : Viết báo cáo kết quả của bài thực hành
Và chuẩn bị bài 17 .
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
tiết dạy tốt chào mừng
địa lí 6
Giáo viên dạy: Nguyễn Thế Quyên
Trường THCS cao nhân
? Khoáng sản là gì ?
Là những khoáng vật và đá có ích được con người khai thác và sử dụng
KIỂM TRA BÀI CŨ
TU?N 20 - TI?T 20
BÀI 16:
ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
THƯC HÀNH
Bài thực hành yêu cầu chúng ta làm được những công việc gì ?
BÀI 16 : THỰC HÀNH :ĐỌC BẢN ĐỒ ( HOẶC LƯỢC ĐỒ ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
BÀI 16 : THỰC HÀNH :ĐỌC BẢN ĐỒ ( HOẶC LƯỢC ĐỒ ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Caâu 1:
* Ñöôøng ñoàng möùc
Đường đồng mức là đường nối liền những điểm có cùng độ cao trên bản đồ
? Thế nào là đường đồng mức .
Söôøn taây
Söôøn ñoâng
BÀI 16 : THỰC HÀNH :ĐỌC BẢN ĐỒ ( HOẶC LƯỢC ĐỒ ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Caâu 1:
* Ñöôøng ñoàng möùc
? Khoảng cách giữa các đường đồng mức ở sươn đông, sườn tây có gi khác nhau
-Dựa vào các đường đồng mức ta có thể biết được độ dốc, hình dạng của địa hình
BÀI 16 : THỰC HÀNH :ĐỌC BẢN ĐỒ ( HOẶC LƯỢC ĐỒ ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Caâu 1:
* Ñöôøng ñoàng möùc
900m
600m
650m
500m
550m
Nhóm 1: Xác định hướng từ đỉnh núi A1đến đỉnh núi A2
Nhóm 2 : Tìm chênh lệch về độ cao giữa hai đường đồng mức là bao nhiêu ?
Nhóm 3 : Tìm độ cao của đỉnh núi A1và A2 .
Nhóm 4: Tìm độ cao của điểm B1, B2 và B3
Câu 2 : Dựa vào các đường đồng mức, tìm các đặc điểm của địa hình trên lược đồ .
- Hướng từ đỉnh A1đến A2 là hướng từ Tây sang Đông
- Sự chênh lệch về độ cao của hai đường đồng mức là: 100m
- Đỉnh A1 là 900m A2 600m
- Điểm B1. 500m; B2. 650m ;
B3. 550m
BÀI 16 : THỰC HÀNH :ĐỌC BẢN ĐỒ ( HOẶC LƯỢC ĐỒ ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Caâu 1:
* Ñöôøng ñoàng möùc
Câu 2 : Dựa vào các đường đồng mức, tìm các đặc điểm của địa hình trên lược đồ .
? Dựa vào tỉ lệ lược đồ tính khoảng cách theo đường chim bay từ đỉnh A1 đến đỉnh A2 là bao nhiêu mt .
Nếu đổi ra m thì 1cm trên lược đồ = 1000m ngoài thực địa
Nếu đổi ra km thì 1cm trên lược đồ = 1km ngoài thực địa
- Khoảng cách theo đường chim bay từ đỉnh A1 đến A2 là 7500m
1cm trên lược đồ =100.000cm ngoài thực địa
BÀI 16 : THỰC HÀNH :ĐỌC BẢN ĐỒ ( HOẶC LƯỢC ĐỒ ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Caâu 1:
* Ñöôøng ñoàng möùc
Câu 2 : Dựa vào các đường đồng mức, tìm các đặc điểm của địa hình trên lược đồ .
? Quan st các đường đồng mức ở hai sườn phía đông và phía tây của dảy núi A1 cho biết sườn nào dốc hơn
Núi A1
Núi A2
Söôøn taây
Söôøn ñoâng
BÀI 16 : THỰC HÀNH :ĐỌC BẢN ĐỒ ( HOẶC LƯỢC ĐỒ ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
Caâu 1:
* Ñöôøng ñoàng möùc
Câu 2 : Dựa vào các đường đồng mức, tìm các đặc điểm của địa hình trên lược đồ .
Hình dạng của núi A1 vẽ từ lược đồ địa hinh (hình 44 sgk )
A
700
C+
D+
E+
B+
450
100
200
Tìm độ cao các điểm : B; C; D; E trên hình vẽ ?
230
200
100
300
400
500
450
230
600
700
CŨNG CỐ
A
-700
B+
C+
D+
-100
-200
-300
Tìm độ sâu các điểm B , C, D
DẶN DÒ : Viết báo cáo kết quả của bài thực hành
Và chuẩn bị bài 17 .
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thế Quyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)