Bài 14. Địa hình bề mặt Trái Đất (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hùng |
Ngày 05/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Địa hình bề mặt Trái Đất (tiếp theo) thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
D?A LÍ L?P 6
GV: VÕ THANH TÙNG
TRƯỜNG THCS MỸ AN
KIỂM TRA BÀI CỦ
CÂU 1:
Độ cao tuyệt đối và độ cao tương đối được tính như thế nào? Phân biệt núi già và núi trẻ?
TRẢ LỜI
Độ cao tuyệt đối được tính từ mực nước biển đến đỉnh núi
Độ cao tương đối được tính từ chân núi đến đỉnh núi
NÚI TRẺ
NÚI GIÀ
- Đỉnh nhọn
- Đỉnh tròn
- Sườn dốc
- Sườn thoải
- Thung lũng hẹp và sâu
- Thung lũng rộng
KIỂM TRA BÀI CỦ
CÂU 2
Xác định ngọn núi ở hình sau là núi già hay trẻ?
Vì sao?
Núi trẻ
D?nh nh?n, d?c d?ng
BÀI 14:
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tt)
BÀI 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tt)
Dạng địa hình
1. Bình nguyên (đồng bằng)
D?ng d?a hình
Bình nguyên
Cao nguyên
Đồi
Đặc điểm
Độ cao
Ý nghĩa kinh tế
D?c di?m
Quan sát hình sau em nhận thấy bề mặt của bình nguyên như thế nào?
TIẾT 16 – BÀI 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tt)
Dạng địa hình
1. Bình nguyeân (ñoàng baèng)
- Địa hình thấp, có bề mặt tương đối bằng phẳng.
Những bình nguyên thường có độ cao bao nhiêu?
Đồn
TIẾT 16 – BÀI 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tt)
1. Bình nguyên (đồng bằng)
Độ cao
- Độ cao tuyệt đối dưới 200 m
- Địa hình thấp, có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng
Đồng bằng do băng hà bào mòn
Đồng bằng Cà mau do phù sa bồi tụ
Dựa vào nguyên nhân hình thành, bình nguyên chia làm mấy loại chính?
Hãy xác định và nêu tên đồng bằng lớn nhất trên bản đồ Nam Mỹ
Hãy xác định và nêu tên đồng bằng lớn ở nước ta
Quan sát hình, hãy nêu giá trị kinh tế của các bình nguyên?
TIẾT 16 – BÀI 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tt)
1. Bình nguyeân (ñoàng baèng)
- Độ cao tuyệt đối dưới 200 m
- Địa hình thấp, có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng
- Thuận lợi phát triển cây lương thực, thực phẩm.
Đồng bằng sông Cửu Long nhìn từ trên cao
Vì điều kiện thuận lợi nên dân cư tập trung rất đông
TIẾT 16 – BÀI 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tt)
- Độ cao tuyệt đối dưới 200 m
Đặc điểm
- Thuận lợi phát triển cay lương thực, thực phẩm.
2. Cao nguyên
Quan sát hình, tìm những điểm giống và khác nhau giữa bình nguyên và cao nguyên?
Bình nguyên
Cao nguyên
BÀI 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tt)
Dạng địa hình
2. Cao nguyên
- Cao nguyên có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng, nhưng có sườn dốc
- Độ cao tuyệt đối trên 500 m
Cao nguyên có những hoạt động kinh tế nào?
Chăn nuôi
TIẾT 16 – BÀI 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tt)
Đặc điểm
- Cao nguyên có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng nhưng có sườn dốc
- Thuận lợi trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn
- Độ cao tuyệt đối trên 500 m
Cao nguyên Tây Tạng
TIẾT 16 – BÀI 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tt)
1. Bình nguyên (đồng bằng)
3. Đồi
Địa hình thấp, có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng
- Thuận lợi phát triển nông nghiệp
Ý nghĩa kinh tế
- Thuận lợi trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn
Quan sát hình,
mô tả hình
thái bên ngoài của địa
hình đồi?
TIẾT 16 – BÀI 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tt)
1. Bình nguyên
Độ cao
- Thuận lợi phát triển nông nghiệp
- Thuaän lôïi troàng caây coâng nghieäp vaø chaên nuoâi gia suùc lôùn
- Là dạng địa hình nhô cao, có đỉnh tròn, sườn thoải
- Độ cao tương đối dưới 200m
Ý nghĩa kinh tế của địa hình đồi?
TIẾT 16 – BÀI 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tt)
1. Bình nguyên
Độ cao
- Thuận lợi phát triển nông nghiệp
- Thuaän lôïi troàng caây coâng nghieäp vaø chaên nuoâi gia suùc lôùn
- Thuận lợi trồng các loại cây lương thực và cây công nghiệp
- Là dạng địa hình nhô cao, có đỉnh tròn, sườn thoải
- Độ cao tương đối dưới 200m
LŨ LỤT
LŨ QUÉT
HẠN HÁN
SẠT LỞ ĐẤT
Em hãy nêu những khó khăn thường xảy ra ở địa hình đồng bằng, cao nguyên và đồi?
Theo em chúng ta cần phải làm gì đề hạn chế những khó khăn đó?
Em hãy ghép ý cột A với cột B cho phù hợp:
A
Ñoàng baèng
2. Cao nguyeân
3. Ñoài
B
Laø daïng ñòa hình nhoâ cao roõ reät treân maët ñaát, ñoä cao tuyeät ñoái treân 500m
b. Laø daïng ñòa hình nhoâ cao, coù ñænh troøn söôøn thoaûi
c. Coù beà maët töông ñoái baèng phaúng hoaëc gôïn soùng nhöng coù söôøn doác
d. Ñòa hình thaáp, coù beà maët töông ñoái baèng phaúng hoaëc hôi gôïn soùng
TỔNG KẾT
HƯỚNG DẪN HỌC T?P
Đối với bài học tiết này
+ Học bài
+ Đọc bài đọc thêm
+ Tìm hiểu địa phương nơi em ở thuộc dạng địa hình nào?
Đối với bài học ở tiết học tiếp theo
+ On lại kiến thức các bài đã học
+ On thi học kỳ I
CHÚC QUÝ THẦY CÔ DỒI DÀO SỨC KHỎE
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TỐT
GV: VÕ THANH TÙNG
TRƯỜNG THCS MỸ AN
KIỂM TRA BÀI CỦ
CÂU 1:
Độ cao tuyệt đối và độ cao tương đối được tính như thế nào? Phân biệt núi già và núi trẻ?
TRẢ LỜI
Độ cao tuyệt đối được tính từ mực nước biển đến đỉnh núi
Độ cao tương đối được tính từ chân núi đến đỉnh núi
NÚI TRẺ
NÚI GIÀ
- Đỉnh nhọn
- Đỉnh tròn
- Sườn dốc
- Sườn thoải
- Thung lũng hẹp và sâu
- Thung lũng rộng
KIỂM TRA BÀI CỦ
CÂU 2
Xác định ngọn núi ở hình sau là núi già hay trẻ?
Vì sao?
Núi trẻ
D?nh nh?n, d?c d?ng
BÀI 14:
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tt)
BÀI 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tt)
Dạng địa hình
1. Bình nguyên (đồng bằng)
D?ng d?a hình
Bình nguyên
Cao nguyên
Đồi
Đặc điểm
Độ cao
Ý nghĩa kinh tế
D?c di?m
Quan sát hình sau em nhận thấy bề mặt của bình nguyên như thế nào?
TIẾT 16 – BÀI 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tt)
Dạng địa hình
1. Bình nguyeân (ñoàng baèng)
- Địa hình thấp, có bề mặt tương đối bằng phẳng.
Những bình nguyên thường có độ cao bao nhiêu?
Đồn
TIẾT 16 – BÀI 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tt)
1. Bình nguyên (đồng bằng)
Độ cao
- Độ cao tuyệt đối dưới 200 m
- Địa hình thấp, có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng
Đồng bằng do băng hà bào mòn
Đồng bằng Cà mau do phù sa bồi tụ
Dựa vào nguyên nhân hình thành, bình nguyên chia làm mấy loại chính?
Hãy xác định và nêu tên đồng bằng lớn nhất trên bản đồ Nam Mỹ
Hãy xác định và nêu tên đồng bằng lớn ở nước ta
Quan sát hình, hãy nêu giá trị kinh tế của các bình nguyên?
TIẾT 16 – BÀI 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tt)
1. Bình nguyeân (ñoàng baèng)
- Độ cao tuyệt đối dưới 200 m
- Địa hình thấp, có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng
- Thuận lợi phát triển cây lương thực, thực phẩm.
Đồng bằng sông Cửu Long nhìn từ trên cao
Vì điều kiện thuận lợi nên dân cư tập trung rất đông
TIẾT 16 – BÀI 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tt)
- Độ cao tuyệt đối dưới 200 m
Đặc điểm
- Thuận lợi phát triển cay lương thực, thực phẩm.
2. Cao nguyên
Quan sát hình, tìm những điểm giống và khác nhau giữa bình nguyên và cao nguyên?
Bình nguyên
Cao nguyên
BÀI 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tt)
Dạng địa hình
2. Cao nguyên
- Cao nguyên có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng, nhưng có sườn dốc
- Độ cao tuyệt đối trên 500 m
Cao nguyên có những hoạt động kinh tế nào?
Chăn nuôi
TIẾT 16 – BÀI 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tt)
Đặc điểm
- Cao nguyên có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng nhưng có sườn dốc
- Thuận lợi trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn
- Độ cao tuyệt đối trên 500 m
Cao nguyên Tây Tạng
TIẾT 16 – BÀI 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tt)
1. Bình nguyên (đồng bằng)
3. Đồi
Địa hình thấp, có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng
- Thuận lợi phát triển nông nghiệp
Ý nghĩa kinh tế
- Thuận lợi trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn
Quan sát hình,
mô tả hình
thái bên ngoài của địa
hình đồi?
TIẾT 16 – BÀI 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tt)
1. Bình nguyên
Độ cao
- Thuận lợi phát triển nông nghiệp
- Thuaän lôïi troàng caây coâng nghieäp vaø chaên nuoâi gia suùc lôùn
- Là dạng địa hình nhô cao, có đỉnh tròn, sườn thoải
- Độ cao tương đối dưới 200m
Ý nghĩa kinh tế của địa hình đồi?
TIẾT 16 – BÀI 14: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tt)
1. Bình nguyên
Độ cao
- Thuận lợi phát triển nông nghiệp
- Thuaän lôïi troàng caây coâng nghieäp vaø chaên nuoâi gia suùc lôùn
- Thuận lợi trồng các loại cây lương thực và cây công nghiệp
- Là dạng địa hình nhô cao, có đỉnh tròn, sườn thoải
- Độ cao tương đối dưới 200m
LŨ LỤT
LŨ QUÉT
HẠN HÁN
SẠT LỞ ĐẤT
Em hãy nêu những khó khăn thường xảy ra ở địa hình đồng bằng, cao nguyên và đồi?
Theo em chúng ta cần phải làm gì đề hạn chế những khó khăn đó?
Em hãy ghép ý cột A với cột B cho phù hợp:
A
Ñoàng baèng
2. Cao nguyeân
3. Ñoài
B
Laø daïng ñòa hình nhoâ cao roõ reät treân maët ñaát, ñoä cao tuyeät ñoái treân 500m
b. Laø daïng ñòa hình nhoâ cao, coù ñænh troøn söôøn thoaûi
c. Coù beà maët töông ñoái baèng phaúng hoaëc gôïn soùng nhöng coù söôøn doác
d. Ñòa hình thaáp, coù beà maët töông ñoái baèng phaúng hoaëc hôi gôïn soùng
TỔNG KẾT
HƯỚNG DẪN HỌC T?P
Đối với bài học tiết này
+ Học bài
+ Đọc bài đọc thêm
+ Tìm hiểu địa phương nơi em ở thuộc dạng địa hình nào?
Đối với bài học ở tiết học tiếp theo
+ On lại kiến thức các bài đã học
+ On thi học kỳ I
CHÚC QUÝ THẦY CÔ DỒI DÀO SỨC KHỎE
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)