Bài 13. Địa hình bề mặt Trái Đất

Chia sẻ bởi Đinh Trọng Việt | Ngày 05/05/2019 | 58

Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Địa hình bề mặt Trái Đất thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

QUÍ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi : Hãy nối các ý 1,2,3,4 với A và B sao cho đúng .
Là những lực sinh ra ở bên trong trái đất.
2. Chủ yếu là quá trình phong hoá và xâm thực.
3. Là những lực sinh ra ở bên trên bề mặt trái đất.
4. Tác động nén ép vào lớp đất đá của vỏ trái đất tạo ra đứt gãy, tạo núi, động đất núi lửa.
địa hình
Bài 13 : địa hình bề mặt tráI đất
1. Núi và độ cao của núi
a. Núi
- Khái niệm:
Là dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên mặt đất. Độ cao thường trên 500m so với mực nước biển.
- Núi gồm 3 bộ phận: đỉnh, sườn, chân núi.
1
2
3
Đỉnh núi
Chân núi
Sườn núi
Bài 13 : địa hình bề mặt tráI đất
1. Núi và độ cao của núi
a. Núi
- Khái niệm:
Là dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên mặt đất. Độ cao thường trên 500m so với mực nước biển.
- Núi gồm 3 bộ phận: đỉnh, sườn, chân núi.
b. Độ Cao Của Núi
Đỉnh PHANXIPĂNG (3143m)
Đỉnh ÊVƠRET (8848m)
- Cách tính độ cao của núi:
. Độ cao tuyệt đối :
. Độ cao tương đối :
- Phân loại núi theo độ cao
Dưới 1000 m
Từ 1000 m đến 2000 m
Từ 2000 m trở lên
Là khoảng cách theo chiều thẳng đứng từ đỉnh núi đến mực nước biển.
Là khoảng cách theo chiều thẳng đứng từ đỉnh núi đến một điểm bất kì ở chân núi.
Bài 13 : địa hình bề mặt tráI đất
1. Núi và độ cao của núi
2. Núi già, núi trẻ
Thảo luận nhóm ( 3 phút )
N1,2 Tìm hiểu về thời gian hình thành và đặc điểm về đỉnh, sườn, thung lũng của núi trẻ ?
N3,4 Tìm hiểu về thời gian hình thành và đặc điểm về đỉnh, sườn, thung lũng của núi già ?
Cách đây hàng ch?c tri?u nam
Cách đây hàng tram tri?u nam

Đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng sâu
Đỉnh tròn,
sườn thoải,
thung lũng rộng
Xcan-di-na-vi
Hy-ma-lay-a
A
B
Núi trẻ
Núi già
Bài 13 : địa hình bề mặt tráI đất
1. Núi và độ cao của núi
2. Núi già, núi trẻ
3. địa hình cacxtơ và các hang động
Câu hỏi : Trong các ý sau đây những ý nào là đặc điểm của địa hình Cacxtơ?
Dạng địa hình phổ biến là đỉnh sắc nhọn, lởm chởm, sườn dốc đứng.
Đỉnh tròn, sườn thoải.
Độ cao tuyệt đối trên 500m, bề mặt gợn sóng.
Có nhiều hang động đẹp.
Dạng địa hình phổ biến là đỉnh sắc nhọn, lởm chởm, sườn dốc đứng.
Có nhiều hang động đẹp.
- Có giá trị về du lịch
Bài tập củng cố
1000m
2500m
1500m
0m
Mực nước biển
A
2
1
1- Độ cao tương đối.
2- Độ cao tuyệt đối.
1500m
2500m
Hãy điền hai cum từ: Núi già, Núi trẻ vào hai ô trống dưới đây:
Tuổi
Thấp
Đỉnh
Sườn
Tuổi
Cao
Đỉnh
Sườn
Núi già
Núi trẻ
A
B
Trăm triệu năm
tròn
thoải
Thung lũng
rộng
Chục triệu năm
nhọn
dốc
Thung lũng
hẹp và sâu
Hướng dẫn về nhà


Sưu tầm tranh ảnh về địa hình núi.
Chuẩn bị bài 14: Dựa vào kênh chữ, hình tìm hiểu
đặc điểm các dạng
địa hình bình nguyên (đồng bằng ), cao nguyên, đồi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Trọng Việt
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)