Bài 13. Địa hình bề mặt Trái Đất
Chia sẻ bởi Trần Thị Bạch Tuyết |
Ngày 05/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Địa hình bề mặt Trái Đất thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ:
Hãy chọn các cụm từ trong ngoặc (san băng, gồ ghề, đối ngịch, ngọai lực, địa hình, nội lực) và điền vào các chỗ chấm trong đọan viết dưới đây cho đúng:
1.Nội lực và ngoại lực là 2 lực..........nhau xảy ra đồng thời, tạo nên......... bề mặt Trái Đất. Tác động của.........thường làm bề mặt Trái Đất thêm.........còn tác động của.........lại thiên về..........hạ thấp địa hình.
đối nghịch
địa hình
nội lực
gồ ghề
ngoại lực
san bằng
2.Nuùi duøng gaïch noái caùc oâ chöõ ôû beân traùi vôùi oâ chöõ beân phaûi theå hieän, hieän töôïng ñoäng ñaát vaø nuùi löûa.
ÑOÄNG ÑAÁT Laø hình thöùc phun traøo maéc-ma ôû döôùi saâu leâ maët ñaát.
NUÙI LÖÛA Laø hieän töôïng caùc lôùp ñaát ñaù gaàn maët ñaát bò rung chuyeån.
3. Núi lửa đã gây ra nhiều tác hại cho con ngừơi nhưng tại sao quanh các núi lửa vẫn có dân cư sinh sống ?
4. Con người đã có những biện pháp gì để hạn chế bớt những thiệt hại do động đất gây ra ?
Đất đỏ Badan phì nhiêu
Xây nhà chịu được các chấn động lớn. Lập trạm nghiên cứu, dự báo để kịp xơ tán dân cư
BÀI 13 :
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Quan sát hình ,cho biết:
Đây là địa hình gì?..
Gồm những bộ phận nào?
I/ NÚI VÀ ĐỘ CAO CỦA NÚI :
nhô cao
500
1/ NÚI:
Địa hình nhô cao trên 500m.
Có đỉnh, sườn và chân núi.
Núi là địa hình ......... so với mặt đất .
Núi thường có độ cao từ..... mét trở lên so với mặt biển.
đỉnh núi
chân núi
sườn núi
Kết luận : núi là địa hì nh nhô cao, n?i b?t trn m?t d?t. D? cao thu?ng trên 500 m . Có 3 b? ph?n: đỉnh, sườn và chân núi.
2/ ĐỘ CAO CỦA NÚI:
Điền vào các chỗ trống dưới đây:
Độ cao(1) .....mét và(2) .....mét.
Đo từ....... đến ..... Gọi là độ cao .........
Độ cao (3) .........mét.
Đo từ ............ đến ...
Gọi là độ cao ..........
Quan sát hình 34 SGK
Thảo luận nhóm, đại điện nhóm lên trình bày :
500
1000
chân
đỉnh
tương đối
1500
mực nước biển
đỉnh
tuyệt đối
- Có 2 cách tính độ cao của núi gồm:
Độ cao tuyệt đối, độ cao tương đối
Phân loại núi căn cứ vào đâu ?
dưới 1000 mét
1000 mét - 2000 mét
trên 2000 mét
- Căn cứ vào độ cao chia ra các loại núi:
Thấp: Dưới 1000m
TB: 1000m đến 2000m
Cao: Trên 2000m
Độ cao
Có mấy cách tính độ cao của núi?
BẢN ĐỒ QUAN SÁT NAM TRUNG BỘ (ATLAT VIỆT NAM)
Đọc tên,độ cao và phân loại núi theo độ cao trên bản đồ ?
Vì sao các độ cao ghi trên bản đồ và và SGK người ta thường sử dụng độ cao tuyệt đối?
Vì trong một ngọn núi chỉ có một độ cao tuyệt đối duy nhất mà thôi
II/ NÚI GIÀ,NÚI TRẺ :
Dựa vào hình 35 sơ đồ các bộ phận của núi : Hãy tì m sự khác nhau về thời gian hình thành ,
Hình thái của núi già , núi trẻ ?( học sinh làm việc theo cặp )
Hàng trăm triệu năm
Tròn
Thoải
Rộng , Nông
Hẹp , Sâu
Dốc
Nhọn
Vài chục triệu năm
Căn cứ vào thời gian
hình thành và hình thái
chia ra: núi già, núi trẻ.
Quan sát Bản đồ tự nhiên châu Âu
Chỉ 1 số dãy núi già Bắc Au, núi trẻ Nam Au .
Nhận xét độ cao núi già Bắc Au, núi trẻ Nam Au (Dựa vào thang màu)
Vì sao núi già thường thấp, có đỉnh tròn, sườn thỏai ?
Do tác động của ngọai lực trong thời gian dài.
Ngoài ra còn 1 dạng địa hình núi rất đặc biệt đó là địa hình Caxtơ
III) ĐỊA HÌNH CAXTƠ VÀ CÁC HANG ĐỘNG:
Xem phần tra cứu thuật ngữ Caxtơ (trang 84)
Xem tranh ảnh núi đá vôi và nhận xét sườn núi đá vôi.
Địa hình chịu tác động của lực nào mạnh mẽ?
Ngoại lực
Địa hình đá vôi được gọi là địa hình Caxtơ.
Núi đá vôi thường có đỉnh nhọn, sườn dốc, nhiều hang động đẹp
Phát triển du lịch.
Liên hệ đến VN: Kể tên một số cảnh đẹp của địa hình Caxtơ ở nước ta.
Thắng cảnh đẹp thuận lợi phát triển ngành kinh tế nào?
Du lịch
Cho biết sự khác biệt giữa độ tương đối và độ cao tuyệt đối ?
Độ cao tuyệt đối :đo từ mực nước biển đến đỉnh núi .
Độ cao tương đối : đo từ chân đến
Đỉnh núi .
3. Trên bản đồ Việt Nam: Đọc tên, độ cao, phân lọai núi theo độ cao .
2. Xem hình .Hãy so sánh sự khác nhau về hình thái của núi già, núi trẻ .
Đỉnh tròn, sườn thỏai, thung lũng
Đỉnh nhọn, sườn dốc , thung lũng hẹp, sâu.
BÀI TẬP :
Dặn dò :
Về nhà học bài, làm bài tập câu 1, 2, 3, 4 SGK
Phát phiếu chuẩn bị cho các nhóm, chuẩn bị bài mới.
Hãy chọn các cụm từ trong ngoặc (san băng, gồ ghề, đối ngịch, ngọai lực, địa hình, nội lực) và điền vào các chỗ chấm trong đọan viết dưới đây cho đúng:
1.Nội lực và ngoại lực là 2 lực..........nhau xảy ra đồng thời, tạo nên......... bề mặt Trái Đất. Tác động của.........thường làm bề mặt Trái Đất thêm.........còn tác động của.........lại thiên về..........hạ thấp địa hình.
đối nghịch
địa hình
nội lực
gồ ghề
ngoại lực
san bằng
2.Nuùi duøng gaïch noái caùc oâ chöõ ôû beân traùi vôùi oâ chöõ beân phaûi theå hieän, hieän töôïng ñoäng ñaát vaø nuùi löûa.
ÑOÄNG ÑAÁT Laø hình thöùc phun traøo maéc-ma ôû döôùi saâu leâ maët ñaát.
NUÙI LÖÛA Laø hieän töôïng caùc lôùp ñaát ñaù gaàn maët ñaát bò rung chuyeån.
3. Núi lửa đã gây ra nhiều tác hại cho con ngừơi nhưng tại sao quanh các núi lửa vẫn có dân cư sinh sống ?
4. Con người đã có những biện pháp gì để hạn chế bớt những thiệt hại do động đất gây ra ?
Đất đỏ Badan phì nhiêu
Xây nhà chịu được các chấn động lớn. Lập trạm nghiên cứu, dự báo để kịp xơ tán dân cư
BÀI 13 :
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Quan sát hình ,cho biết:
Đây là địa hình gì?..
Gồm những bộ phận nào?
I/ NÚI VÀ ĐỘ CAO CỦA NÚI :
nhô cao
500
1/ NÚI:
Địa hình nhô cao trên 500m.
Có đỉnh, sườn và chân núi.
Núi là địa hình ......... so với mặt đất .
Núi thường có độ cao từ..... mét trở lên so với mặt biển.
đỉnh núi
chân núi
sườn núi
Kết luận : núi là địa hì nh nhô cao, n?i b?t trn m?t d?t. D? cao thu?ng trên 500 m . Có 3 b? ph?n: đỉnh, sườn và chân núi.
2/ ĐỘ CAO CỦA NÚI:
Điền vào các chỗ trống dưới đây:
Độ cao(1) .....mét và(2) .....mét.
Đo từ....... đến ..... Gọi là độ cao .........
Độ cao (3) .........mét.
Đo từ ............ đến ...
Gọi là độ cao ..........
Quan sát hình 34 SGK
Thảo luận nhóm, đại điện nhóm lên trình bày :
500
1000
chân
đỉnh
tương đối
1500
mực nước biển
đỉnh
tuyệt đối
- Có 2 cách tính độ cao của núi gồm:
Độ cao tuyệt đối, độ cao tương đối
Phân loại núi căn cứ vào đâu ?
dưới 1000 mét
1000 mét - 2000 mét
trên 2000 mét
- Căn cứ vào độ cao chia ra các loại núi:
Thấp: Dưới 1000m
TB: 1000m đến 2000m
Cao: Trên 2000m
Độ cao
Có mấy cách tính độ cao của núi?
BẢN ĐỒ QUAN SÁT NAM TRUNG BỘ (ATLAT VIỆT NAM)
Đọc tên,độ cao và phân loại núi theo độ cao trên bản đồ ?
Vì sao các độ cao ghi trên bản đồ và và SGK người ta thường sử dụng độ cao tuyệt đối?
Vì trong một ngọn núi chỉ có một độ cao tuyệt đối duy nhất mà thôi
II/ NÚI GIÀ,NÚI TRẺ :
Dựa vào hình 35 sơ đồ các bộ phận của núi : Hãy tì m sự khác nhau về thời gian hình thành ,
Hình thái của núi già , núi trẻ ?( học sinh làm việc theo cặp )
Hàng trăm triệu năm
Tròn
Thoải
Rộng , Nông
Hẹp , Sâu
Dốc
Nhọn
Vài chục triệu năm
Căn cứ vào thời gian
hình thành và hình thái
chia ra: núi già, núi trẻ.
Quan sát Bản đồ tự nhiên châu Âu
Chỉ 1 số dãy núi già Bắc Au, núi trẻ Nam Au .
Nhận xét độ cao núi già Bắc Au, núi trẻ Nam Au (Dựa vào thang màu)
Vì sao núi già thường thấp, có đỉnh tròn, sườn thỏai ?
Do tác động của ngọai lực trong thời gian dài.
Ngoài ra còn 1 dạng địa hình núi rất đặc biệt đó là địa hình Caxtơ
III) ĐỊA HÌNH CAXTƠ VÀ CÁC HANG ĐỘNG:
Xem phần tra cứu thuật ngữ Caxtơ (trang 84)
Xem tranh ảnh núi đá vôi và nhận xét sườn núi đá vôi.
Địa hình chịu tác động của lực nào mạnh mẽ?
Ngoại lực
Địa hình đá vôi được gọi là địa hình Caxtơ.
Núi đá vôi thường có đỉnh nhọn, sườn dốc, nhiều hang động đẹp
Phát triển du lịch.
Liên hệ đến VN: Kể tên một số cảnh đẹp của địa hình Caxtơ ở nước ta.
Thắng cảnh đẹp thuận lợi phát triển ngành kinh tế nào?
Du lịch
Cho biết sự khác biệt giữa độ tương đối và độ cao tuyệt đối ?
Độ cao tuyệt đối :đo từ mực nước biển đến đỉnh núi .
Độ cao tương đối : đo từ chân đến
Đỉnh núi .
3. Trên bản đồ Việt Nam: Đọc tên, độ cao, phân lọai núi theo độ cao .
2. Xem hình .Hãy so sánh sự khác nhau về hình thái của núi già, núi trẻ .
Đỉnh tròn, sườn thỏai, thung lũng
Đỉnh nhọn, sườn dốc , thung lũng hẹp, sâu.
BÀI TẬP :
Dặn dò :
Về nhà học bài, làm bài tập câu 1, 2, 3, 4 SGK
Phát phiếu chuẩn bị cho các nhóm, chuẩn bị bài mới.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Bạch Tuyết
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)