Bài 13. Địa hình bề mặt Trái Đất
Chia sẻ bởi Phan Thị Thùy Trang |
Ngày 05/05/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Địa hình bề mặt Trái Đất thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
MÔN ĐỊA LÍ 6
1. Quan sát hình sau, cho biết hình nào chịu tác động của nội lực, hình nào chịu tác động của ngoại lực?
2. Thế nào là nội lựcvà ngoại lực?
Hình 1
Hình 2
KIỂM TRA MIỆNG:
KHỞI ĐỘNG
Đâu là ảnh chụp địa hình núi???
A
B
C
D
E
F
NÚI
NÚI
NÚI
BÀI 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
NÚI VÀ ĐỘ CAO CỦA NÚI:
a. Núi
- Là dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên mặt đất, thường cao trên 500m so với mực nước biển.
BÀI 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Mực nước biển
Cao trên 500 m
Nhô cao
Quan sát hình bên cho biết núi là dạng địa hình như thế nào?
1. NÚI VÀ ĐỘ CAO CỦA NÚI:
BÀI 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Em hãy cho biết núi gồm những bộ phận nào?
Đỉnh núi
Sườn núi
Chân núi
- Núi gồm 3 bộ phận: Đỉnh, sườn, chân.
NÚI VÀ ĐỘ CAO CỦA NÚI:
Núi
Độ cao của núi:
BÀI 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Dựa vào đâu để người ta phân loại núi?
Phân loại núi (căn cứ vào độ cao)
- Dựa vào độ cao có: Núi thấp, núi trung bình, núi cao.
1. Núi và độ cao của núi
b. Độ cao của núi :
- Phân loại núi (căn cứ vào độ cao)
Bài tập 1: Nối các dữ kiện ở cột A với nội dung tương ứng ở cột B:
Cột A: Loại núi
Cột B: Độ cao tuyệt đối
1. Cao
2. Trung bình
3. Thấp
a. Dưới 1.000 m
b. Từ 1000m – 2000m
c. Trên 2000m
BÀI 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
NÚI E-VƠ –RET
8848m
Tên đỉnh núi
cao nhất thế giới?
Tên đỉnh núi cao nhất Việt Nam?
Em hãy cho biết cách tính độ cao tuyệt đối của núi (3) khác với cách tính độ cao tương đối (1), (2) của núi như thế nào?
1. NÚI VÀ ĐỘ CAO CỦA NÚI
Bài 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Chân núi
Chân núi
Bài tập 2:
Sắp xếp các dữ kiện sau vào chỗ trống bên dưới để hình thành được khái niệm độ cao tuyệt đối và độ cao tương đối.
Độ cao tuyệt đối: Là khoảng cách đo theo chiều(1)....................từ …
(2) ………….xuống mực (3)……………..
- Độ cao tương đối: Là khoảng cách đo theo chiều (4)………..… từ đỉnh núi đến (5)…………..
a. Đỉnh núi
b. Nước biển
c. Thẳng đứng
d. Chân núi
NÚI VÀ ĐỘ CAO CỦA NÚI:
Núi:
Độ cao của núi:
Bài 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Chân núi
Chân núi
- Độ cao tuyệt đối: Từ đỉnh núi đến mực nước biển.
- Độ cao tương đối: Từ đỉnh núi đến chân núi.
Độ cao tuyệt đối
Độ cao tương đối
2.NÚI GIÀ VÀ NÚI TRẺ:
1.NÚI VÀ ĐỘ CAO CỦA NÚI:
Thảo luận nhóm
Quan sát hình nêu sự khác nhau của núi già và núi trẻ?
Bài 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
2.NÚI GIÀ VÀ NÚI TRẺ
1.NÚI VÀ ĐỘ CAO CỦA NÚI:
Thảo luận nhóm
Quan sát hình nêu sự khác nhau của núi già và núi trẻ?
Bài 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Hàng trăm triệu năm
Tròn, thấp
Thoải
Rộng, nông
Hàng chục triệu năm
Cao, nhọn
Dốc
Hẹp, sâu
A
B
Núi trẻ
Núi già
Quan sát hình bên dưới cho biết ảnh nào là núi già ảnh nào là núi trẻ?
BÀI 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
A
B
Núi trẻ
Núi già
BÀI 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Nội lực – vận động tạo núi
Ngoại lực
Nêu quá trình biến đổi từ núi trẻ thành núi già và ngược lại ?
2. NÚI GIÀ VÀ NÚI TRẺ
1. NÚI VÀ ĐỘ CAO CỦA NÚI:
a. Núi già:
- Hình thành cách đây hàng trăm triệu năm
- Đỉnh tròn, sườn thoải, thung lũng rộng và nông.
b. Núi trẻ:
- Hình thành cách đây hàng chục triệu năm
Đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp và sâu.
3. ĐỊA HÌNH CÁC-XTƠ VÀ CÁC HANG ĐỘNG:
Từ bảng trên, em hãy rút ra đặc điểm núi già, núi trẻ?
BÀI 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
- Cac-xtơ (Karst): là dạng địa hình liên quan với sự lưu thông của nước trong các đá dễ hòa tan.
- Thuật ngữ Cac-xtơ: bắt nguồn từ tên một miền thuộc CH Xlôvênia – nơi mà địa hình này được nghiên cứu đầu tiên.
Lởm chởm, sắc nhọn, hình dáng đa dạng, có nhiều hang động.
BÀI 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Quan sát hình ảnh em hãy mô tả đặc điểm địa hình núi đá vôi?
- Đặc điểm: Lởm chởm, sắc nhọn, có nhiều hang động và thạch nhũ.
- Các-xtơ là địa hình đặc biệt vùng núi đá vôi.
1. NÚI VÀ ĐỘ CAO CỦA NÚI:
3. ĐỊA HÌNH CÁC-XTƠ VÀ CÁC HANG ĐỘNG:
2.NÚI GIÀ VÀ NÚI TRẺ:
BÀI 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Em hãy kể tên các hang động nổi tiếng của Việt Nam?
Hang Sơn Đoòng
Động Tam Thanh
ĐỘNG HƯƠNG TÍCH – “NAM THIÊN ĐỆ NHẤT ĐỘNG”
Chuông đá
Măng đá, cột đá.
Hòn 3 trái đào
Hòn chó đá
Hòn ngón tay
Hòn sư tử biển
Hòn thiên nga
Hòn yên ngựa
Hòn trống mái
Hòn con cóc
VỊNH HẠ LONG
Theo em địa hình núi đá vôi có giá trị gì ?
→ Giá trị kinh tế:
+ Đá vôi làm vật liệu xây dựng
+ Phát triển du lịch
T U Y Ê T Đ Ố I
Độ cao được tính theo chiều thẳng đứng từ đỉnh núi đến mực nước biển
Đ
Núi được hình thành cách đây hàng trăm triệu năm được gọi là gì?
N Ú I G I À
I
3.Địa hình núi đá vôi còn được gọi là gì?
C A C X T Ơ
Nơi cao nhất của một ngọn núi ?
Đ I N H
H
Núi có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng sâu là núi gì ?
N Ú I T R Ẻ
Hang động đẹp nổi tiếng ở Quảng Bình
P H O N G N H A
I
N
A
H
VUI CÙNG
ĐỊA LÍ
Cùng leo núi
Hướng dẫn học tập
- Học thuộc bài .
- Học sinh phân biệt được độ cao tuyệt đối và độ cao tương đối.
- Khái niệm núi sự phân loại theo độ cao khác nhau giữa núi già và núi trẻ.
- Hiểu thế nào là địa hình cácxtơ. Cảnh đẹp của thiên nhiên hấp dẫn khách du lịch.
- Biết lợi dụng vùng núi đá vôi để xây dựng các nhà máy thủy điện
- Chuẩn bị bài mới: Ôn tập. hướng dẫn HS vẽ bản đồ tư duy.
-Tự xem lại các kiến thức đã học giờ sau ôn tập.
1. Quan sát hình sau, cho biết hình nào chịu tác động của nội lực, hình nào chịu tác động của ngoại lực?
2. Thế nào là nội lựcvà ngoại lực?
Hình 1
Hình 2
KIỂM TRA MIỆNG:
KHỞI ĐỘNG
Đâu là ảnh chụp địa hình núi???
A
B
C
D
E
F
NÚI
NÚI
NÚI
BÀI 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
NÚI VÀ ĐỘ CAO CỦA NÚI:
a. Núi
- Là dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên mặt đất, thường cao trên 500m so với mực nước biển.
BÀI 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Mực nước biển
Cao trên 500 m
Nhô cao
Quan sát hình bên cho biết núi là dạng địa hình như thế nào?
1. NÚI VÀ ĐỘ CAO CỦA NÚI:
BÀI 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Em hãy cho biết núi gồm những bộ phận nào?
Đỉnh núi
Sườn núi
Chân núi
- Núi gồm 3 bộ phận: Đỉnh, sườn, chân.
NÚI VÀ ĐỘ CAO CỦA NÚI:
Núi
Độ cao của núi:
BÀI 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Dựa vào đâu để người ta phân loại núi?
Phân loại núi (căn cứ vào độ cao)
- Dựa vào độ cao có: Núi thấp, núi trung bình, núi cao.
1. Núi và độ cao của núi
b. Độ cao của núi :
- Phân loại núi (căn cứ vào độ cao)
Bài tập 1: Nối các dữ kiện ở cột A với nội dung tương ứng ở cột B:
Cột A: Loại núi
Cột B: Độ cao tuyệt đối
1. Cao
2. Trung bình
3. Thấp
a. Dưới 1.000 m
b. Từ 1000m – 2000m
c. Trên 2000m
BÀI 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
NÚI E-VƠ –RET
8848m
Tên đỉnh núi
cao nhất thế giới?
Tên đỉnh núi cao nhất Việt Nam?
Em hãy cho biết cách tính độ cao tuyệt đối của núi (3) khác với cách tính độ cao tương đối (1), (2) của núi như thế nào?
1. NÚI VÀ ĐỘ CAO CỦA NÚI
Bài 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Chân núi
Chân núi
Bài tập 2:
Sắp xếp các dữ kiện sau vào chỗ trống bên dưới để hình thành được khái niệm độ cao tuyệt đối và độ cao tương đối.
Độ cao tuyệt đối: Là khoảng cách đo theo chiều(1)....................từ …
(2) ………….xuống mực (3)……………..
- Độ cao tương đối: Là khoảng cách đo theo chiều (4)………..… từ đỉnh núi đến (5)…………..
a. Đỉnh núi
b. Nước biển
c. Thẳng đứng
d. Chân núi
NÚI VÀ ĐỘ CAO CỦA NÚI:
Núi:
Độ cao của núi:
Bài 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Chân núi
Chân núi
- Độ cao tuyệt đối: Từ đỉnh núi đến mực nước biển.
- Độ cao tương đối: Từ đỉnh núi đến chân núi.
Độ cao tuyệt đối
Độ cao tương đối
2.NÚI GIÀ VÀ NÚI TRẺ:
1.NÚI VÀ ĐỘ CAO CỦA NÚI:
Thảo luận nhóm
Quan sát hình nêu sự khác nhau của núi già và núi trẻ?
Bài 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
2.NÚI GIÀ VÀ NÚI TRẺ
1.NÚI VÀ ĐỘ CAO CỦA NÚI:
Thảo luận nhóm
Quan sát hình nêu sự khác nhau của núi già và núi trẻ?
Bài 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Hàng trăm triệu năm
Tròn, thấp
Thoải
Rộng, nông
Hàng chục triệu năm
Cao, nhọn
Dốc
Hẹp, sâu
A
B
Núi trẻ
Núi già
Quan sát hình bên dưới cho biết ảnh nào là núi già ảnh nào là núi trẻ?
BÀI 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
A
B
Núi trẻ
Núi già
BÀI 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Nội lực – vận động tạo núi
Ngoại lực
Nêu quá trình biến đổi từ núi trẻ thành núi già và ngược lại ?
2. NÚI GIÀ VÀ NÚI TRẺ
1. NÚI VÀ ĐỘ CAO CỦA NÚI:
a. Núi già:
- Hình thành cách đây hàng trăm triệu năm
- Đỉnh tròn, sườn thoải, thung lũng rộng và nông.
b. Núi trẻ:
- Hình thành cách đây hàng chục triệu năm
Đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp và sâu.
3. ĐỊA HÌNH CÁC-XTƠ VÀ CÁC HANG ĐỘNG:
Từ bảng trên, em hãy rút ra đặc điểm núi già, núi trẻ?
BÀI 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
- Cac-xtơ (Karst): là dạng địa hình liên quan với sự lưu thông của nước trong các đá dễ hòa tan.
- Thuật ngữ Cac-xtơ: bắt nguồn từ tên một miền thuộc CH Xlôvênia – nơi mà địa hình này được nghiên cứu đầu tiên.
Lởm chởm, sắc nhọn, hình dáng đa dạng, có nhiều hang động.
BÀI 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Quan sát hình ảnh em hãy mô tả đặc điểm địa hình núi đá vôi?
- Đặc điểm: Lởm chởm, sắc nhọn, có nhiều hang động và thạch nhũ.
- Các-xtơ là địa hình đặc biệt vùng núi đá vôi.
1. NÚI VÀ ĐỘ CAO CỦA NÚI:
3. ĐỊA HÌNH CÁC-XTƠ VÀ CÁC HANG ĐỘNG:
2.NÚI GIÀ VÀ NÚI TRẺ:
BÀI 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Em hãy kể tên các hang động nổi tiếng của Việt Nam?
Hang Sơn Đoòng
Động Tam Thanh
ĐỘNG HƯƠNG TÍCH – “NAM THIÊN ĐỆ NHẤT ĐỘNG”
Chuông đá
Măng đá, cột đá.
Hòn 3 trái đào
Hòn chó đá
Hòn ngón tay
Hòn sư tử biển
Hòn thiên nga
Hòn yên ngựa
Hòn trống mái
Hòn con cóc
VỊNH HẠ LONG
Theo em địa hình núi đá vôi có giá trị gì ?
→ Giá trị kinh tế:
+ Đá vôi làm vật liệu xây dựng
+ Phát triển du lịch
T U Y Ê T Đ Ố I
Độ cao được tính theo chiều thẳng đứng từ đỉnh núi đến mực nước biển
Đ
Núi được hình thành cách đây hàng trăm triệu năm được gọi là gì?
N Ú I G I À
I
3.Địa hình núi đá vôi còn được gọi là gì?
C A C X T Ơ
Nơi cao nhất của một ngọn núi ?
Đ I N H
H
Núi có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng sâu là núi gì ?
N Ú I T R Ẻ
Hang động đẹp nổi tiếng ở Quảng Bình
P H O N G N H A
I
N
A
H
VUI CÙNG
ĐỊA LÍ
Cùng leo núi
Hướng dẫn học tập
- Học thuộc bài .
- Học sinh phân biệt được độ cao tuyệt đối và độ cao tương đối.
- Khái niệm núi sự phân loại theo độ cao khác nhau giữa núi già và núi trẻ.
- Hiểu thế nào là địa hình cácxtơ. Cảnh đẹp của thiên nhiên hấp dẫn khách du lịch.
- Biết lợi dụng vùng núi đá vôi để xây dựng các nhà máy thủy điện
- Chuẩn bị bài mới: Ôn tập. hướng dẫn HS vẽ bản đồ tư duy.
-Tự xem lại các kiến thức đã học giờ sau ôn tập.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Thùy Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)