Bài 1. Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái Đất
Chia sẻ bởi thu ha |
Ngày 16/10/2018 |
84
Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái Đất thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục và đào tạo
Kiến xương
===***===
Đề kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2013 – 2014
Môn : toán 6
(thời gian làm bài 90 phút)
I. Trắc nghiệm ( 2 điểm)
Hãy chọn mỗi câu một chữ cái đứng trước nội dung trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1) Viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử :
A.
B.
C.
D.
Câu 2) Tổng của số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số và số nguyên dương nhỏ nhất là:
A. -11
B. -9
C. -98
D. 100
Câu 3) Cho a,b là hai số tự nhiên lớn hơn 1
A. a.b là số nguyên tố
C. a - b là số nguyên tố
B. a + b là số nguyên tố
D. Cả 3 câu ở trên đều sai
Câu 4) Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hai tia chung gốc là hai tia đối nhau
B. Nếu MA + MB = AB thì điểm A nằm giữa 2 điểm M và B
C. Nếu điểm M là trung điểm của đoạn thẳng PQ mà MP = 4cm thì PQ = 0,8 dm.
D. Nếu A cách đều hai đầu đoạn thẳng BC thì A là trung điểm của đoạn thẳng AB.
II. Tự luận (8điểm)
Bài 1( 2điểm). Thực hiện phép tính ( hợp lí nếu có thể )
1) 53 .76 + 125.25 - 125. 20130 2)
Bài 2 (2 điểm).
1) Tìm số tự nhiên x , biết :
a) b)
2) Cho .
Điền vào dấu * một chữ số để được một số chia hết cho 2; 3 và chia 5 dư 2.
Bài 3 ( 1,5 điểm)
Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ .
Biết số sách trong khoảng 200 đến 500. Tính số sách đó.
Bài 4 ( 2 điểm)
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4 cm, OB = 8cm.
1) Tính AB.
2) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
3) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OA. Chứng tỏ rằng: MB = 3OM
Bài 5 (0,5điểm)
Cho Hãy so sánh 3A + 1 với
Họ tên học sinh:..................................................Số báo danh: ................................
Phòng Giáo dục và đào tạo
Kiến xương
===***===
Hướng dẫn chấm kiểm tra chất lượng học kì I
năm học 2013 – 2014
môn toán 6
I. Trắc nghiệm ( 2 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
A
B
D
C
II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1( 2điểm). Thực hiện phép tính ( hợp lí nếu có thể )
1) 53 .76 + 125.25 - 125. 20130 2)
Đáp án
Điểm
Câu 1
1đ
53 .76 + 125.25 - 125. 20130
= 125 . 76 + 125.25 – 125.1
0,25
= 125.( 76 + 25 – 1)
0,25
= 125 . 100
0,25
= 12 500
0,25
Câu 2
1đ
= 153 + (-76) + 176 + ( -153)
0,25
= [ 153 + (-153)] + [ (-76) + 176
Kiến xương
===***===
Đề kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2013 – 2014
Môn : toán 6
(thời gian làm bài 90 phút)
I. Trắc nghiệm ( 2 điểm)
Hãy chọn mỗi câu một chữ cái đứng trước nội dung trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1) Viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử :
A.
B.
C.
D.
Câu 2) Tổng của số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số và số nguyên dương nhỏ nhất là:
A. -11
B. -9
C. -98
D. 100
Câu 3) Cho a,b là hai số tự nhiên lớn hơn 1
A. a.b là số nguyên tố
C. a - b là số nguyên tố
B. a + b là số nguyên tố
D. Cả 3 câu ở trên đều sai
Câu 4) Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hai tia chung gốc là hai tia đối nhau
B. Nếu MA + MB = AB thì điểm A nằm giữa 2 điểm M và B
C. Nếu điểm M là trung điểm của đoạn thẳng PQ mà MP = 4cm thì PQ = 0,8 dm.
D. Nếu A cách đều hai đầu đoạn thẳng BC thì A là trung điểm của đoạn thẳng AB.
II. Tự luận (8điểm)
Bài 1( 2điểm). Thực hiện phép tính ( hợp lí nếu có thể )
1) 53 .76 + 125.25 - 125. 20130 2)
Bài 2 (2 điểm).
1) Tìm số tự nhiên x , biết :
a) b)
2) Cho .
Điền vào dấu * một chữ số để được một số chia hết cho 2; 3 và chia 5 dư 2.
Bài 3 ( 1,5 điểm)
Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ .
Biết số sách trong khoảng 200 đến 500. Tính số sách đó.
Bài 4 ( 2 điểm)
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4 cm, OB = 8cm.
1) Tính AB.
2) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
3) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OA. Chứng tỏ rằng: MB = 3OM
Bài 5 (0,5điểm)
Cho Hãy so sánh 3A + 1 với
Họ tên học sinh:..................................................Số báo danh: ................................
Phòng Giáo dục và đào tạo
Kiến xương
===***===
Hướng dẫn chấm kiểm tra chất lượng học kì I
năm học 2013 – 2014
môn toán 6
I. Trắc nghiệm ( 2 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
A
B
D
C
II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1( 2điểm). Thực hiện phép tính ( hợp lí nếu có thể )
1) 53 .76 + 125.25 - 125. 20130 2)
Đáp án
Điểm
Câu 1
1đ
53 .76 + 125.25 - 125. 20130
= 125 . 76 + 125.25 – 125.1
0,25
= 125.( 76 + 25 – 1)
0,25
= 125 . 100
0,25
= 12 500
0,25
Câu 2
1đ
= 153 + (-76) + 176 + ( -153)
0,25
= [ 153 + (-153)] + [ (-76) + 176
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: thu ha
Dung lượng: 173,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)