BẢNG 2 CHIỀU TV
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Siêm |
Ngày 10/10/2018 |
143
Chia sẻ tài liệu: BẢNG 2 CHIỀU TV thuộc Đạo đức 5
Nội dung tài liệu:
BẢNG HAI CHIỀU MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ I: KHỐI 5
NĂM HỌC: 2012 – 2013
Vận dụng
- Biết đặt câu có các thành phần: Trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ và xác định thành phần câu
3.1
- Biết sử dụng đại từ đặt câu theo đúng ngữ cảnh
VD: Cô giáo em rất hiền.
DT
- Chúng em luôn kính trọng cô
ĐT
- Chúng tôi học tập rất chăm chỉ.
ĐT
3.2
- Biết đặt câu có cặp quan hệ từ theo yêu cầu
+ nguyên nhân - kết quả
+ Giả thiết - kết quả
+ Quan hệ tương phản
+ Quan hệ tăng tiến
3.3
Thông hiểu
- Học sinh xác định được trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong câu văn
VD: Hôm qua, Lan đi học
TN CN VN
2.1
- Biết phân loại được cái đại từ
( ĐT xưng hô, ĐT dùng thay thế)
VD: Lan học giỏi toán, bạn ấy
DT TT
còn vẽ đẹp.
2.2
- Biết xác định quan hệ từ và tác dụng của chúng.
VD: Em với Lan cùng giải toán khó.
QHT
- Biết xác định cặp quan hệ của chúng
VD: Vì trời trời mưa, nên em phải nghỉ
QHT QHT
học( nguyên nhân - kết quả) 2.3
Nhận biết
- Nhận biết được trạng ngữ
VD: Hôm qua,
TN
trời mưa to quá
1.1
- Nhận biết được chủ ngữ
VD:
Bạn Nga học
CN
rất giỏi
1.2
- Nhận biết được vị ngữ trong câu
VD:
Bạn Nga
học rất giỏi
VN
1.3
- Nhận biết được đại từ xưng hô có trong câu, đoạn văn,
VD: Hùng nói: Theo tớ, quý nhất là lúa gạo. Các cậu có thấy ai không ăn mà sống được không?
1.4
- Nhận bết quan hệ từ trong câu văn
VD: Em và
QHT
Lan cùng nhau học bài
Quyển sách này là của em
QHT
1.5
LTVC
Trạng ngữ
Chủ ngữ
Vị ngữ
Đại từ xưng hô
Quan hệ từ
Vận dụng
- Biết đặt câu có DT, ĐT, TT theo các kiểu câu:
+ Ai làm gì?
+ Ai thế nào?
+ Ai là gì?
3.4
- Biết đặt câu chia theo mục đích nói
VD: Trời hôm nay nắng to.
- Biết xác định thành phần câu vừa đặt
VD: Hôm nay,/
TN
bạn Lan/ được 10 điểm
CN VN
3.5
- Biết đặt câu hay viết một đoạn văn có sử dụng các từ ngữ thuộc chủ điểm trên.
- Biết tìm thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm trên và đặt câu với một trong các thành ngữ đó
3.6
Thông hiểu
- Biết xác định danh từ, động từ, tính từ trong câu, đoạn văn
VD: Em đi học buổi sáng.
ĐT
Cô giáo em rất hiền.
DT TT
2.4
- Biết xác định kiểu câu chia theo mục đích nói
VD: Cái áo này đẹp quá!
2.5
- Biết xếp các từ ngữ thuộc chủ đề theo nhóm
VD:- Hành động bảo vệ môi trường: Trồng rừng, trồng cây,...
- Hành động phá hoại môi trường:
Đánh bắt cá bằng mìn, chặt cây,....
2.6
- Biết tìm từ đồng nghĩa với hạnh phúc
VD: Sung sướng...
Biết tìm từ trái nghĩa với hạnh phúc
VD: Bất hạnh, khổ cực...
2.7
Nhận biết
- Nhận biết được danh từ, động từ, tính từ trong câu
VD: Bàn ghế, sách vở, đi, chạy,….
1.6
- Nhận biết được đặc điểm của 4 kiểu câu:
Câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu cầu khiến)
VD: Câu hỏi nêu ý muốn hỏi, cuối câu đặt dấu châm hỏi.
1.7
- Hiểu nghĩa một số từ thuộc chủ đề: bảo vệ moio trường
VD: phá
NĂM HỌC: 2012 – 2013
Vận dụng
- Biết đặt câu có các thành phần: Trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ và xác định thành phần câu
3.1
- Biết sử dụng đại từ đặt câu theo đúng ngữ cảnh
VD: Cô giáo em rất hiền.
DT
- Chúng em luôn kính trọng cô
ĐT
- Chúng tôi học tập rất chăm chỉ.
ĐT
3.2
- Biết đặt câu có cặp quan hệ từ theo yêu cầu
+ nguyên nhân - kết quả
+ Giả thiết - kết quả
+ Quan hệ tương phản
+ Quan hệ tăng tiến
3.3
Thông hiểu
- Học sinh xác định được trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong câu văn
VD: Hôm qua, Lan đi học
TN CN VN
2.1
- Biết phân loại được cái đại từ
( ĐT xưng hô, ĐT dùng thay thế)
VD: Lan học giỏi toán, bạn ấy
DT TT
còn vẽ đẹp.
2.2
- Biết xác định quan hệ từ và tác dụng của chúng.
VD: Em với Lan cùng giải toán khó.
QHT
- Biết xác định cặp quan hệ của chúng
VD: Vì trời trời mưa, nên em phải nghỉ
QHT QHT
học( nguyên nhân - kết quả) 2.3
Nhận biết
- Nhận biết được trạng ngữ
VD: Hôm qua,
TN
trời mưa to quá
1.1
- Nhận biết được chủ ngữ
VD:
Bạn Nga học
CN
rất giỏi
1.2
- Nhận biết được vị ngữ trong câu
VD:
Bạn Nga
học rất giỏi
VN
1.3
- Nhận biết được đại từ xưng hô có trong câu, đoạn văn,
VD: Hùng nói: Theo tớ, quý nhất là lúa gạo. Các cậu có thấy ai không ăn mà sống được không?
1.4
- Nhận bết quan hệ từ trong câu văn
VD: Em và
QHT
Lan cùng nhau học bài
Quyển sách này là của em
QHT
1.5
LTVC
Trạng ngữ
Chủ ngữ
Vị ngữ
Đại từ xưng hô
Quan hệ từ
Vận dụng
- Biết đặt câu có DT, ĐT, TT theo các kiểu câu:
+ Ai làm gì?
+ Ai thế nào?
+ Ai là gì?
3.4
- Biết đặt câu chia theo mục đích nói
VD: Trời hôm nay nắng to.
- Biết xác định thành phần câu vừa đặt
VD: Hôm nay,/
TN
bạn Lan/ được 10 điểm
CN VN
3.5
- Biết đặt câu hay viết một đoạn văn có sử dụng các từ ngữ thuộc chủ điểm trên.
- Biết tìm thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm trên và đặt câu với một trong các thành ngữ đó
3.6
Thông hiểu
- Biết xác định danh từ, động từ, tính từ trong câu, đoạn văn
VD: Em đi học buổi sáng.
ĐT
Cô giáo em rất hiền.
DT TT
2.4
- Biết xác định kiểu câu chia theo mục đích nói
VD: Cái áo này đẹp quá!
2.5
- Biết xếp các từ ngữ thuộc chủ đề theo nhóm
VD:- Hành động bảo vệ môi trường: Trồng rừng, trồng cây,...
- Hành động phá hoại môi trường:
Đánh bắt cá bằng mìn, chặt cây,....
2.6
- Biết tìm từ đồng nghĩa với hạnh phúc
VD: Sung sướng...
Biết tìm từ trái nghĩa với hạnh phúc
VD: Bất hạnh, khổ cực...
2.7
Nhận biết
- Nhận biết được danh từ, động từ, tính từ trong câu
VD: Bàn ghế, sách vở, đi, chạy,….
1.6
- Nhận biết được đặc điểm của 4 kiểu câu:
Câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu cầu khiến)
VD: Câu hỏi nêu ý muốn hỏi, cuối câu đặt dấu châm hỏi.
1.7
- Hiểu nghĩa một số từ thuộc chủ đề: bảo vệ moio trường
VD: phá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Siêm
Dung lượng: 73,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)