AgE. Địa6.Tiết 8

Chia sẻ bởi Lê Thị Thanh Tâm | Ngày 16/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: agE. Địa6.Tiết 8 thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

Ngày soạn: 16/10/ 2007 - Ngày dạy : 31/10/ 2007
Tiết 8 -
kiểm tra viết 1 tiết

A – Mục tiêu bài học :
+Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá tiếp thu kiến thức của HS đồng thời rút kinh nghiệm dạy/ GV
+Rèn kĩ năng: Phân tích hình, xác định toạ độ, hướng, vận dụng lí thuyết để làm bài
iáo dục thái độ: cố gắng làm bài tốt đồng thời thực hiện “ Hai không ” nghiêm túc.
* Trọng tâm:Hệ thống kinh, vĩ tuyến, toạ độ, phương hướng, kí hiệu và tỉ lệ bản đồ
B / Đồ dùng ( Phương tiện, thiết bị dạy học ) :
+ HS : ( đồ dùng học tập - qui ước / T1 )
+GV: đề bài (chẵn, lẻ, in cách ..HS làm vào tờ đề để tận dụng thời gian kiểm được nhiều KT)

C / Tiến trình dạy học ( Hoạt động trên lớp ):
a ) ổn định lớp : ( 3’’ ) Sĩ số
b ) Phát đề:
Đề 01 :
1- Đường kinh tuyến là gì ?
2-Vĩ độ của 1 điểm là gì ?
3- Tỉ lệ số trên bản đồ là gì?Nêu quan hệ giữa mẫu số của tỉ lệ và sự sai số ở bản đồ so với ngoài thực tế ?
4- Trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 5.000.000, đo được khoảng cách từ thành phố Bắc Giang đến thành phố Lạng Sơn là 1,9 cm. Hãy tính khoảng cách ngoài thực địa giữa 2 thành phố trên là ?km ?
5- Hãy xác định toạ độ địa lí của các điểm x có gắn với chữ X, R, Y ( hình ở đáp án )
6- Hãy xác định hướng nối các điểm và ghi lại kết quả vào các dòng tương ứng bên tay phải hình vẽ dưới: ( hình ở đáp án )
7-Khoanh tròn chữ cái ở đầu ý đúng:
7.1 - Người ta thường dùng kí hiệu đường để biểu hiện:
A - Các đối tượng địa lí phân bố theo diện tích rộng. (0,5 điểm )
B - Các đối tượng địa lí phân bố theo chiều dài là chính.
C - Các đối tượng địa lí có diện tích tương đối nhỏ.
D - Các đối tượng địa lí về đặc điểm khí hậu.
7.2 - Muốn xác định phương hướng trên bản đồ, cần dựa vào: (0,5 điểm )
A - Các hình trong bảng chú thích hoặc chú giải.
B - Hình nước Việt Nam, châu á nằm ở đâu ?
C - Các đường kinh tuyến và vĩ tuyến.
D - Địa bàn hoặc la bàn loại tốt.
7.3 - Độ cao của vùng núi đang nói đến sẽ cao hơn vùng núi khác : (0,5 điểm )
A - Khi bản đồ nơi đó được tô màu vàng sẫm hơn vùng khác.
B - Khi bản đồ nơi đó được tô màu xanh sẫm hơn vùng khác.
C - Khi bản đồ nơi đó được tô màu đỏ sẫm hơn vùng khác.
D - Khi bản đồ nơi đó được tô màu da cam sẫm hơn vùng khác. (1đ )

Đáp án 01:
1- Đường kinh tuyến là những đường nối liền 2 điểm cực Bắc, Nam/quả địa cầu 2-Vĩ độ của 1 điểm là: khoảng cách tính bằng số độ, từ vĩtuyến đi qua điểm đó đến vĩ.t gốc(1đ)
3+Tỉ lệ số/bản đồ là:phânsố có tử số =1 còn mẫu số là số lần thu nhỏ so với thực địa
+Quan hệ giữa mẫu số của tỉ lệ và sự sai số ở bản đồ so với ngoài thực tế là:
-Tỉ lệ càng lớn (có mẫu số càng nhỏ ) => mức độ chi tiết của bản đồ càng cao, rõ nét
-Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ và sai số càng lớn (0,5 x 3 ý = 1,5 điểm )
4- Khoảng cách thực địa từ thành phố Bắc Giang đến thành phố Lạng Sơn
= 1,9 cm x 5.000.000 = 9.500.000 cm = 95 km (0,5 x 3 bước = 1,5 điểm )

5-10 0 0 0 10 0 20 0 (0,5 x 3ý = 1,5 điểm )


X






 R


Y







20 0
00 150 Đ 100 T
10 0 Toạ độ của: X ; R ;Y
150 B 100 B 50N
00


6- 0 0 10 0 20 0 30 0 0,5đ x 4 ý = 2 điểm )



B




H







A
 D



C





10 0 + Từ B đến Đ là hướng: Đông Nam

0 0 + Từ B đến A là hướng: Nam

10 0 + Từ C đến H là hướng: Bắc

20 0 + Từ B đến H là hướng: Tây Nam



7- 7.1 - B ; 7.2 - C ; 7.3 -: D (0,5x 3 ý = 1,5 điểm )

Đề 02
1- Thế nào là đường vĩ tuyến ?
2- Kinh độ của 1 điểm là gì?
3-Nêu các bước làm, khi dựa vào tỉ lệ số trên bản đồ để tính khoảng các ngoài thực tế ?
4- Trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 5.000.000, đo được khoảng cách từ thành phố Bắc Giang đến thành phố Hạ Long là 2,1 cm. Khoảng cách ngoài thực địa giữa 2 thành phố trên là bao nhiêu km ?
5- Hãy xác định toạ độ địa lí của các điểm x có gắn với chữ B, C, N ( hình ở đáp án )
6- Hãy xác định hướng nối các điểm và ghi lại kết quả vào các dòng tương ứng bên tay phải hình vẽ dưới: ( hình ở đáp án )
7-Khoanh tròn chữ cái ở đầu ý đúng
7.1 -Người ta thường dùng kí hiệu điểm để biểu hiện:
A - Các đối tượng địa lí phân bố theo chiều dài là chính. (0,5 điểm )
B - Các đối tượng địa lí phân bố theo diện tích rộng.
C - Các đối tượng địa lí có diện tích tương đối nhỏ.
D - Các đối tượng địa lí về đặc điểm khí hậu.
7.2 - Muốn xác định phương hướng trên bản đồ, cần dựa vào: (0,5 điểm )


A - Các hình trong bảng chú thích hoặc chú giải.
B - Hình nước Việt Nam, châu á nằm ở đâu ?
C - Địa bàn hoặc la bàn loại tốt.
D - Các đường kinh tuyến và vĩ tuyến.
7.3 - Độ sâu của vùng biển đang nói đến sẽ sâu hơn vùng biển khác : (0,5 điểm )
A - Khi bản đồ nơi đó được tô màu vàng sẫm hơn vùng khác.
B - Khi bản đồ nơi đó được tô màu xanh sẫm hơn vùng khác.
C - Khi bản đồ nơi đó được tô màu đỏ sẫm hơn vùng khác.
A - Khi bản đồ nơi đó được tô màu da cam sẫm hơn vùng khác.
Đáp án02:
1- Đường vĩ tuyến là những vòng tròn trên quả địa cầu vuông góc với các kinh tuyến ( song song với đường xích đạo ) (1 điểm )
2-Kinh độ của 1 điểm là: khoảng cách tính bằng số độ, từ kinh tuyến đi qua điểm đó đến k.tuyến gốc (1 điểm )
3-Nêu các bước làm dựa vào tỉ lệ số trên bản đồ để tính khoảng cách ở thực tế:
+Bước 1: Dùng thước kẻ có chia cm, đo khoảng cách giữa 2 điểm cần tìm trên bản đồ.
+Bước 2: Nhân số lượng cm vừa đo được với mẫu số của tỉ lệ số trên bản đồ, kết quả là khoảng cách thực tế cần tìm
+Bước 3: Nếu đề bài yêu cầu thì đổi đơn vị tính cho phù hợp (0,5 x 3 bước = 1,5 điểm )
4- Khoảng cách thực địa từ thành phố Bắc Giang đến thành phố Hạ Long
= 2,1 cm x 5.000.000 = 10.500.000 cm = 105 km (0,5 x 3 bước = 1,5 điểm )
5-10 0 0 0 10 0 20 0 (0,5 x 3ý = 1,5 điểm )



 B




C




N





20 0
150 Đ 00 50T
10 0 Toạ độ của: B ; C ; N
200 B 100 B 50N
00


6- 0 0 10 0 20 0 30 0 ( 0,5đ x 4 ý = 2 điểm )



B
 C











A
 D



H






10 0 + Từ A đến B là hướng: Bắc

0 0 + Từ A đến C là hướng: Đông Bắc

10 0 + Từ A đến H là hướng: Tây Nam

20 0 + Từ C đến D là hướng: Nam



7-7.1 - C ;7.2 - Đ ; 7.3 - B ( 0,5 x 3 ý = 1,5điểm )
e ) Thu bài: ( 30’’ ) sau trống hết giờ
+ Nhận xét ý thức làm bài
g ) Hướng dẫn về nhà: ( 30’’)
+ Chuẩn bị giờ sau - Bài : 8

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Thanh Tâm
Dung lượng: 78,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)