80 câu trac nghiệm Sinh Học 9
Chia sẻ bởi Phạm Minh Lâm |
Ngày 13/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: 80 câu trac nghiệm Sinh Học 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐƠN VỊ : Trường ThCS Minh Đức
80 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
BỘ MÔN: SINH HỌC LỚP 9
*************
40 CÂU HỎI I
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng.
1/ Những đặc điểm về cấu tạo, sinh lí của cơ thể được gọi là :
a/ Tính trạng. b/ Kiểu gen.
c/ Kiểu di truyền . d/ Kiểu gen và kiểu hình.
2/ Hai trạng thái khác nhau của cùng một loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau, được gọi là :
a/ Cặp gen tương phản .
b/ Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản.
c/ Hai cặp tính trạng tương phản.
d/ Cặp tính trạng tương phản.
3/ Những loại giao tử có thể tạo ra được từ kiểu gen AaBb là:
a/ AB, Ab, aB,ab. b/ AB,Ab.
c / Ab,aB,ab. d/ AB ,Ab, aB.
4/ Cặp nhiễm sắc thể tương đồng là:
a/ Hai nhiễm sắc thể giống hệt nhau về hình thái và kích thước.
b/ Hai nhiễm sắc thể có cùng nguồn gốc từ bố hoặc từ mẹ.
c/ Hai crômatít giống hệt nhau và dính nhau ở tâm động.
d/ Hai crômatít có nguồn gốc khác nhau.
5/ Phép lai nào dưới đây được xem là phép lai phân tích hai cặp tính trạng:
a/ P: AaBb X aabb. b/ P: AaBb X Aabb.
c/ P:AaBb X AABB. c/ P : AaBb X aaBB.
6/ Hiện tượng mỗi nhiễm sắc thể kép tách nhau ở tâm động để tạo thành 2 NST đơn và phân li về 2 cực của tế bào xảy ra ở:
a/ Kì trung gian. b/ Kì giữa .
c/ Kì sau. d/ Kì cuối .
7/ Trong nguyên phân sự tự nhân đôi NST xãy ra ở kì:
a/ Trung gian. b/Kì đầu.
c/ Kì giữa. d/ Kì cuối.
8/ Từ 1 noãn bào bậc I qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra được:
a/ 1 trứng và 3 thể cực. b/ 4 trứng.
c/ 3 trứng và 1 thể cực. d/ 4 thể cực.
9/ Thụ tinh là:
a/ Quá trình phân chia tế bào để tạo ra giao tử đực.
b/ Quá trình phân chia tế bào để tạo ra thể cực .
c/ Quá trình phân chia tế bào để tạo giao tử cái.
d/ Sự kết hợp giữa giao tử đực với giao tử cái.
10/ Kiểu gen dị hợp cả 2 cặp gen là :
a/ Aabb b/ aaBb
c/ AABb d/ AaBb.
11/ Khi chưa nhân đôi, mỗi NST được gọi là:
a/ Một crômatít. b/ Một NST đơn.
c/ Một NST kép d/ Cặp cômatít.
12/ Bộ NST 2n =48 là của loài:
a/ Tinh tinh. b/ Đậu Hà Lan.
c/ Ruồi giấm. d/ Người
13/ Tỉ số nào dưới đây là yếu tố đặc trưng trong cấu tạo ADN của từng loài :
a/ (A +T) / (G + X). b/ ( A + X) /(T + G) .
c/ A : T : G: X. d/ (A +G) / (T + X)
14/ Đơn phân cấu tạo của protêin là:
a/ Axít nuclêic. b/ Nuclêôtít.
c/ Axít amin. d/Axít phốtphoríc.
15/ Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của:
a/ Phân tử prôtêin. b/ Ribôxôm
c/ Phân tử ADN. d/ Phân tử ARN mẹ.
16/Kết quả của thụ tinh là:
a/ Tạo ra hợp tử. b/ Tạo ra các mô. c/ Tạo các cơ quan . d/ Tạo ra cơ thể.
17/ Kết quả của di truyền liên kết là :
a/ Tăng sự xuất hiện biến dị .
b/ Làm phong phú đa dạng ở sinh vật
80 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
BỘ MÔN: SINH HỌC LỚP 9
*************
40 CÂU HỎI I
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng.
1/ Những đặc điểm về cấu tạo, sinh lí của cơ thể được gọi là :
a/ Tính trạng. b/ Kiểu gen.
c/ Kiểu di truyền . d/ Kiểu gen và kiểu hình.
2/ Hai trạng thái khác nhau của cùng một loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau, được gọi là :
a/ Cặp gen tương phản .
b/ Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản.
c/ Hai cặp tính trạng tương phản.
d/ Cặp tính trạng tương phản.
3/ Những loại giao tử có thể tạo ra được từ kiểu gen AaBb là:
a/ AB, Ab, aB,ab. b/ AB,Ab.
c / Ab,aB,ab. d/ AB ,Ab, aB.
4/ Cặp nhiễm sắc thể tương đồng là:
a/ Hai nhiễm sắc thể giống hệt nhau về hình thái và kích thước.
b/ Hai nhiễm sắc thể có cùng nguồn gốc từ bố hoặc từ mẹ.
c/ Hai crômatít giống hệt nhau và dính nhau ở tâm động.
d/ Hai crômatít có nguồn gốc khác nhau.
5/ Phép lai nào dưới đây được xem là phép lai phân tích hai cặp tính trạng:
a/ P: AaBb X aabb. b/ P: AaBb X Aabb.
c/ P:AaBb X AABB. c/ P : AaBb X aaBB.
6/ Hiện tượng mỗi nhiễm sắc thể kép tách nhau ở tâm động để tạo thành 2 NST đơn và phân li về 2 cực của tế bào xảy ra ở:
a/ Kì trung gian. b/ Kì giữa .
c/ Kì sau. d/ Kì cuối .
7/ Trong nguyên phân sự tự nhân đôi NST xãy ra ở kì:
a/ Trung gian. b/Kì đầu.
c/ Kì giữa. d/ Kì cuối.
8/ Từ 1 noãn bào bậc I qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra được:
a/ 1 trứng và 3 thể cực. b/ 4 trứng.
c/ 3 trứng và 1 thể cực. d/ 4 thể cực.
9/ Thụ tinh là:
a/ Quá trình phân chia tế bào để tạo ra giao tử đực.
b/ Quá trình phân chia tế bào để tạo ra thể cực .
c/ Quá trình phân chia tế bào để tạo giao tử cái.
d/ Sự kết hợp giữa giao tử đực với giao tử cái.
10/ Kiểu gen dị hợp cả 2 cặp gen là :
a/ Aabb b/ aaBb
c/ AABb d/ AaBb.
11/ Khi chưa nhân đôi, mỗi NST được gọi là:
a/ Một crômatít. b/ Một NST đơn.
c/ Một NST kép d/ Cặp cômatít.
12/ Bộ NST 2n =48 là của loài:
a/ Tinh tinh. b/ Đậu Hà Lan.
c/ Ruồi giấm. d/ Người
13/ Tỉ số nào dưới đây là yếu tố đặc trưng trong cấu tạo ADN của từng loài :
a/ (A +T) / (G + X). b/ ( A + X) /(T + G) .
c/ A : T : G: X. d/ (A +G) / (T + X)
14/ Đơn phân cấu tạo của protêin là:
a/ Axít nuclêic. b/ Nuclêôtít.
c/ Axít amin. d/Axít phốtphoríc.
15/ Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của:
a/ Phân tử prôtêin. b/ Ribôxôm
c/ Phân tử ADN. d/ Phân tử ARN mẹ.
16/Kết quả của thụ tinh là:
a/ Tạo ra hợp tử. b/ Tạo ra các mô. c/ Tạo các cơ quan . d/ Tạo ra cơ thể.
17/ Kết quả của di truyền liên kết là :
a/ Tăng sự xuất hiện biến dị .
b/ Làm phong phú đa dạng ở sinh vật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Minh Lâm
Dung lượng: 35,98KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)