6 đề KT chương 1 hình học 8 (40% TN)
Chia sẻ bởi Nhữ Văn Mạnh |
Ngày 13/10/2018 |
235
Chia sẻ tài liệu: 6 đề KT chương 1 hình học 8 (40% TN) thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: HÌNH HỌC LỚP 8
Thời gian làm bài 45 phút
ĐỀ 6
I. Trắc nghiệm: (3,5đ) Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng.
1. Tứ giác ABCD có = 1200; = 800 ; = 1000 thì:
A. = 1500 B. = 900 C. = 400 D. = 600
2. Hình chữ nhật là tứ giác:
A. Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau.
B. Có bốn góc vuông.
C. Có bốn cạnh bằng nhau.
D. Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông
3. Nhóm hình nào đều có trục đối xứng:
A. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật.
B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông, hình bình hành.
C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
D. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình bình hành, hình vuông.
4. Cho hình vẽ. Biết AB song song DC và AB = 4 ;
DC = 8.
a) Hỏi EF = ?
A.10 B. 4 C. 6 D. 20
b) Hỏi IK = ?
A.1,5 B. 2 C. 2,5 D. Cả A, B, C sai.
5. Nhóm tứ giác nào có tổng số đo hai góc đối bằng 1800 ?
A. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình vuông.
B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông.
C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi.
D. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật.
6. Hai đường chéo của hình vuông có tính chất:
A. Bằng nhau, vuông góc với nhau.
B. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
C. Là tia phân giác của các góc của hình vuông.
D. Cả A, B, C
II. Tự luận (6,5đ):
Câu 1. Tam giác vuông có cạnh huyền bằng 12cm. Hỏi trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng bao nhiêu?
Câu 2. Cho ABC. Gọi D, M, E theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CA.
a) Chứng minh tứ giác ADME là hình bình hành.
b) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác ADME là hình chữ nhật ?
c) Khi M di chuyển trên cạnh BC thì trung điểm J của AM di chuyển trên đường nào ?
KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: HÌNH HỌC LỚP 8
Thời gian làm bài 45 phút
Đề 5
I. Trắc nghiệm: (3,5đ) Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng.
1. Tứ giác ABCD có = 1300; = 800 ; = 1100 thì:
A. = 1500 B. = 900 C. = 400 D. = 600
2. Hình vuông là tứ giác:
A. Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau.
B. Có bốn góc vuông.
C. Có bốn cạnh bằng nhau.
D. Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông
3. Nhóm hình nào đều có tâm đối xứng:
A. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật.
B. Hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, hình bình hành.
C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
D. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình bình hành, hình vuông.
4. Cho hình vẽ. Biết AB song song DC và AB = 8 ;
DC = 12.
a) Hỏi EF = ?
A.10 B. 4 C. 6 D. 20
b) Hỏi IK = ?
A.2 B. 3 C. 3 D. Cả A, B, C sai.
5. Tứ giác ABCD có AB//CD, AD//BC. Tứ giác ABCD là:
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình bình hành
D. Chưa thể xác định dạng tứ giác ABCD
6. Tam giác MNP có A, B thứ tự là trung điểm của NP, MN. Biết AB = 3dm. Khi đó:
A. MP = 6dm
B. MN = 6dm
C. NP = 6dm
D. MP = 1,5dm
II. Tự luận
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, AC = 12cm. Gọi AM là trung tuyến của tam giác.
Tính độ dài đoạn thẳng AM.
Kẻ MD vuông góc với AB, ME vuông góc với AC. Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại
MÔN: HÌNH HỌC LỚP 8
Thời gian làm bài 45 phút
ĐỀ 6
I. Trắc nghiệm: (3,5đ) Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng.
1. Tứ giác ABCD có = 1200; = 800 ; = 1000 thì:
A. = 1500 B. = 900 C. = 400 D. = 600
2. Hình chữ nhật là tứ giác:
A. Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau.
B. Có bốn góc vuông.
C. Có bốn cạnh bằng nhau.
D. Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông
3. Nhóm hình nào đều có trục đối xứng:
A. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật.
B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông, hình bình hành.
C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
D. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình bình hành, hình vuông.
4. Cho hình vẽ. Biết AB song song DC và AB = 4 ;
DC = 8.
a) Hỏi EF = ?
A.10 B. 4 C. 6 D. 20
b) Hỏi IK = ?
A.1,5 B. 2 C. 2,5 D. Cả A, B, C sai.
5. Nhóm tứ giác nào có tổng số đo hai góc đối bằng 1800 ?
A. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình vuông.
B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông.
C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi.
D. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật.
6. Hai đường chéo của hình vuông có tính chất:
A. Bằng nhau, vuông góc với nhau.
B. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
C. Là tia phân giác của các góc của hình vuông.
D. Cả A, B, C
II. Tự luận (6,5đ):
Câu 1. Tam giác vuông có cạnh huyền bằng 12cm. Hỏi trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng bao nhiêu?
Câu 2. Cho ABC. Gọi D, M, E theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CA.
a) Chứng minh tứ giác ADME là hình bình hành.
b) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác ADME là hình chữ nhật ?
c) Khi M di chuyển trên cạnh BC thì trung điểm J của AM di chuyển trên đường nào ?
KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: HÌNH HỌC LỚP 8
Thời gian làm bài 45 phút
Đề 5
I. Trắc nghiệm: (3,5đ) Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng.
1. Tứ giác ABCD có = 1300; = 800 ; = 1100 thì:
A. = 1500 B. = 900 C. = 400 D. = 600
2. Hình vuông là tứ giác:
A. Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau.
B. Có bốn góc vuông.
C. Có bốn cạnh bằng nhau.
D. Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông
3. Nhóm hình nào đều có tâm đối xứng:
A. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật.
B. Hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, hình bình hành.
C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
D. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình bình hành, hình vuông.
4. Cho hình vẽ. Biết AB song song DC và AB = 8 ;
DC = 12.
a) Hỏi EF = ?
A.10 B. 4 C. 6 D. 20
b) Hỏi IK = ?
A.2 B. 3 C. 3 D. Cả A, B, C sai.
5. Tứ giác ABCD có AB//CD, AD//BC. Tứ giác ABCD là:
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình bình hành
D. Chưa thể xác định dạng tứ giác ABCD
6. Tam giác MNP có A, B thứ tự là trung điểm của NP, MN. Biết AB = 3dm. Khi đó:
A. MP = 6dm
B. MN = 6dm
C. NP = 6dm
D. MP = 1,5dm
II. Tự luận
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, AC = 12cm. Gọi AM là trung tuyến của tam giác.
Tính độ dài đoạn thẳng AM.
Kẻ MD vuông góc với AB, ME vuông góc với AC. Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nhữ Văn Mạnh
Dung lượng: 144,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)