5 de thi thu 24 tuan
Chia sẻ bởi Trần Đức Luân |
Ngày 13/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: 5 de thi thu 24 tuan thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI THỬ 24 TUẦN TOÁN 9
ĐỀ 1
Câu 1 (3 điểm)
Giải hệ phương trình:
Giải phương trình sau: x2 – 7x + 6 = 0.
Cho hàm số y = ax2 (1). Xác định hệ số a, biết đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(-2;3).
Câu 2 (2 điểm) Cho phương trình (1) với m là tham số.
Hãy tính giá trị của m, biết phương trình (1) có nghiệm bằng 2.
Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép, tìm nghiệm kép đó.
Câu 3 (1,5 điểm)
Hai công nhân cùng sơn cửa cho một công trình trong 4 ngày thì xong công việc. Nếu người thứ nhất làm một mình trong 7 ngày rồi nghỉ, Người thứ hai làm tiếp phần việc còn lại trong 1 ngày nữa thì xong công việc. Hỏi mỗi người làm một mình thì bao lâu xong việc?
Câu 4 (3 điểm)
Cho (ABC có 3 góc nhọn (AB > AC) nội tiếp đường tròn (O; R). Hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H.
Chứng minh: Tứ giác CEHD nội tiếp.
Vẽ đường kính AK của đường tròn (O). Chứng minh: AC.AB = AK.AD.
Kẻ KI vuông góc với BC (I thuộc BC). Chứng minh:
a)
b)
Câu 5 (0,5 điểm) Cho phương trình . Giả sử là nghiệm của phương trình đã cho. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của .
ĐỀ II
Câu 1:
Giải hệ phương trình va phương trình:
a) b) x2 - 7x = 8
Câu 2: Cho hàm số y = ax2
1, Xác định a, biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1 ; 2). Gọi (P) là đồ thị hàm số vừa tìm
2, Tìm tọa độ giao điểm của (P) với (d) : y = -3x
3, Tìm tọa độ các điểm thuộc (P) và cách đều 2 trục tọa độ
Câu 3:
Một đội xe cần chở 36 tấn hàng. Trước khi làm việc đội được bổ sung thêm 3 xe nữa, nên mỗi xe chở ít hơn 1 tấn so với dự định. Hỏi đội xe lúc đầu có bao nhiêu xe? Biết rằng số hàng chở trên tất cả các xe có trọng lượng như nhau.
Câu 4:
Cho dây cung BC của đường tròn (O). Điểm A là điểm bất kì trên cung lớn BC, hai đường cao AE và BF của cắt nhau tại H.
a. Chứng minh tứ giác ABEF nội tiếp đường tròn
b. Chứng minh CE.CB=CF.CA
c. AE kéo dài cắt đường tròn tại H`. Chứng minh H và H` đối xứng nhau qua BC
d. Chứng minh
Câu 5: Cho a,b,c là các số dương. Chứng minh.
ĐỀ 3
Bài 1: Giải hệ phương trình và các phương trình sau.
a) b)
Bài 2: Cho hàm số y= x2 và y = x + 2.
vẽ hai đồ thị hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ.
Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số trên.
Bài 3: Cho phương trình : x2 – 2(m – 1) x + m2 = 0
Tính Δ’ .
Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt, có nghiệm kép,vô nghiệm.
Bài 4: Ba ô tô chở 118 tấn hàng, tổng cộng hết 50 chuyến. Số chuyến xe thứ nhất chở gấp rưỡi chuyến xe thứ hai. Mỗi chuyến xe thứ nhất chở 2 tấn, xe thứ 2 chở 2, tấn,xe thứ ba chở 3 tấn. Hỏi mỗi ô tô chở mấy chuyến.
Bài 5: Cho hình vuông ABCD.Điểm E thuộc BC. Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với DE , nó cắt DE và DC theo thứ tự ở H và K.
Chứng minh BHCD là tứ giác nội tiếp.
Tính góc CHK .
Chứng minh KC.KD = KH.KB
Khi điểm E di chuyển trên cạnh BC thì điểm H di chuyển trên đường nào?
ĐỀ IV
Bài 1 Cho hệ phương trình:
1) Giải hệ phương trình khi a = 0
2) Tìm giá trị của a để hệ phương trình vô nghiệm
Bài 2 Giải phương trình, hệ phương trình
a, b, c,
Bài 4 Cho parabol (P): y = ax2 .
Xác định a để đồ thị (P) đi qua điểm B ( 1;-2).Vẽ đồ thị hàm số với a tìm được
Tìm m, n để các điểm C( m; -
ĐỀ 1
Câu 1 (3 điểm)
Giải hệ phương trình:
Giải phương trình sau: x2 – 7x + 6 = 0.
Cho hàm số y = ax2 (1). Xác định hệ số a, biết đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(-2;3).
Câu 2 (2 điểm) Cho phương trình (1) với m là tham số.
Hãy tính giá trị của m, biết phương trình (1) có nghiệm bằng 2.
Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép, tìm nghiệm kép đó.
Câu 3 (1,5 điểm)
Hai công nhân cùng sơn cửa cho một công trình trong 4 ngày thì xong công việc. Nếu người thứ nhất làm một mình trong 7 ngày rồi nghỉ, Người thứ hai làm tiếp phần việc còn lại trong 1 ngày nữa thì xong công việc. Hỏi mỗi người làm một mình thì bao lâu xong việc?
Câu 4 (3 điểm)
Cho (ABC có 3 góc nhọn (AB > AC) nội tiếp đường tròn (O; R). Hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H.
Chứng minh: Tứ giác CEHD nội tiếp.
Vẽ đường kính AK của đường tròn (O). Chứng minh: AC.AB = AK.AD.
Kẻ KI vuông góc với BC (I thuộc BC). Chứng minh:
a)
b)
Câu 5 (0,5 điểm) Cho phương trình . Giả sử là nghiệm của phương trình đã cho. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của .
ĐỀ II
Câu 1:
Giải hệ phương trình va phương trình:
a) b) x2 - 7x = 8
Câu 2: Cho hàm số y = ax2
1, Xác định a, biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1 ; 2). Gọi (P) là đồ thị hàm số vừa tìm
2, Tìm tọa độ giao điểm của (P) với (d) : y = -3x
3, Tìm tọa độ các điểm thuộc (P) và cách đều 2 trục tọa độ
Câu 3:
Một đội xe cần chở 36 tấn hàng. Trước khi làm việc đội được bổ sung thêm 3 xe nữa, nên mỗi xe chở ít hơn 1 tấn so với dự định. Hỏi đội xe lúc đầu có bao nhiêu xe? Biết rằng số hàng chở trên tất cả các xe có trọng lượng như nhau.
Câu 4:
Cho dây cung BC của đường tròn (O). Điểm A là điểm bất kì trên cung lớn BC, hai đường cao AE và BF của cắt nhau tại H.
a. Chứng minh tứ giác ABEF nội tiếp đường tròn
b. Chứng minh CE.CB=CF.CA
c. AE kéo dài cắt đường tròn tại H`. Chứng minh H và H` đối xứng nhau qua BC
d. Chứng minh
Câu 5: Cho a,b,c là các số dương. Chứng minh.
ĐỀ 3
Bài 1: Giải hệ phương trình và các phương trình sau.
a) b)
Bài 2: Cho hàm số y= x2 và y = x + 2.
vẽ hai đồ thị hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ.
Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số trên.
Bài 3: Cho phương trình : x2 – 2(m – 1) x + m2 = 0
Tính Δ’ .
Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt, có nghiệm kép,vô nghiệm.
Bài 4: Ba ô tô chở 118 tấn hàng, tổng cộng hết 50 chuyến. Số chuyến xe thứ nhất chở gấp rưỡi chuyến xe thứ hai. Mỗi chuyến xe thứ nhất chở 2 tấn, xe thứ 2 chở 2, tấn,xe thứ ba chở 3 tấn. Hỏi mỗi ô tô chở mấy chuyến.
Bài 5: Cho hình vuông ABCD.Điểm E thuộc BC. Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với DE , nó cắt DE và DC theo thứ tự ở H và K.
Chứng minh BHCD là tứ giác nội tiếp.
Tính góc CHK .
Chứng minh KC.KD = KH.KB
Khi điểm E di chuyển trên cạnh BC thì điểm H di chuyển trên đường nào?
ĐỀ IV
Bài 1 Cho hệ phương trình:
1) Giải hệ phương trình khi a = 0
2) Tìm giá trị của a để hệ phương trình vô nghiệm
Bài 2 Giải phương trình, hệ phương trình
a, b, c,
Bài 4 Cho parabol (P): y = ax2 .
Xác định a để đồ thị (P) đi qua điểm B ( 1;-2).Vẽ đồ thị hàm số với a tìm được
Tìm m, n để các điểm C( m; -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đức Luân
Dung lượng: 108,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)