5 ĐỀ KIỂM TRA CIII ĐẠI SỐ 9-1718
Chia sẻ bởi Vũ Thị Hùynh Nga |
Ngày 13/10/2018 |
93
Chia sẻ tài liệu: 5 ĐỀ KIỂM TRA CIII ĐẠI SỐ 9-1718 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐÊ 6
Bài 1: (3 điểm). Giải hệ phương trình
a. b.
Bài 2. (3,5 điểm). Một cửa hàng có tổng cộng 28 chiếc Ti vi và Tủ lạnh. Giá mỗi cái Tủ lạnh là 15 triệu đồng, mỗi cái Ti vi là 30 triệu nếu bán hết 28 cái Tivi và Tủ lạnh này chủ cửa hàng sẽ thu được 720 triệu. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cái ?
Bài 3: (1,5 điểm)Cho hệ phương trình
Tìm m để hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất, vô số nghiệm
Tìm m để hệ phương trình trên có nghiệm x < 0, y > 0
ĐÊ 7
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau: (3 điểm)
1/ 2/
Bài 2: (1 điểm) Cho hệ phương trình
Xác định m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất?
Bài 3: (3 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:
Tìm hai số tự nhiên biết rằng: Tổng của chúng bằng 1016. Hai lần số lớn cộng số nhỏ bằng 2018.
ĐÊ 8
Câu 1: (3,5 điểm )
Cho hệ phương trình: ( I )
a) Giải hệ phương trình khi m = 1
b) Xác định giá trị của m để nghiêm (x ; y) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện:
x0 + y0 = 1
Câu 2: (3,5 điểm)
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu ?
Đề số 1
Câu 1(2,0 điểm). Giải hệ pt :
Câu 2(2,0 điểm). Xác định a và b để đường thẳng ax + by = 3 đi qua hai điểm A(2; 3) và B(1;2)
Câu 3 ( 5,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình .
Một ôtô đi từ A đến B, quãng đường dài 150 km. Sau khi ôtô xuất phát 50 phút, một xe máy bắt đầu đi từ B về A và gặp ôtô sau khi đã đi được 1 giờ. Tính vận tốc mỗi xe , biết rằng mỗi giờ ôtô đi nhanh hơn xe máy 20 km.
Câu 4 ( 1 điểm). Cho hệ phương trình ( m, n là các tham số )
Với n = 2. Hãy tìm các giá trị của m để biểu thức A = xy - 2.x – 1 đạt giá trị lớn nhất.
Đề số 2
Câu 1(2,0 điểm). Giải hệ pt :
Câu 2(2,0 điểm).Xác định a và b để đường thẳng ax + by = -1 đi qua hai điểm A(1; 2); B(2;1)
Câu 3 ( 5,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình .
Hai đội công nhân I và II được giao sửa một đoạn đường. Nếu cả hai đội cùng làm chung thì sau 4 giờ là hoàn thành công việc. Nếu đội I làm một mình trong 2 giờ, sau đó đội II tiếp tục làm một mình trong 3 giờ thì họ đã hoàn thành được công việc. Hỏi mỗi đội làm riêng thì sẽ hoàn thành công việc trong bao lâu.
Câu 4 ( 2,0 điểm).
Cho hệ phương trình ( m, n là các tham số )
Với n = 2. Hãy tìm các giá trị của m để để biểu thức A = xy – 2.x – 1 đạt giá trị lớn nhất.
yg
Đề số 3
Câu 1(2,0 điểm). Giải hệ pt :
Câu 2(2,0 điểm). Xác định a và b để đường thẳng ax + by = 3 đi qua hai điểm A(2; 3) và B(1;2)
Câu 3 ( 5,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình .
Một ôtô đi từ A đến B, quãng đường dài 150 km. Sau khi ôtô xuất phát 50 phút, một xe máy bắt đầu đi từ B về A và gặp ôtô sau khi đã đi được 1 giờ. Tính vận tốc mỗi xe , biết rằng mỗi giờ ôtô đi nhanh hơn xe máy 20 km.
Câu 4 ( 1 điểm). Cho hệ phương trình ( m, n là các tham số )
Với n = 2. Hãy tìm các giá trị của m để biểu thức A = xy - 2.x – 1 đạt giá trị lớn nhất.
Bài 1: (3 điểm). Giải hệ phương trình
a. b.
Bài 2. (3,5 điểm). Một cửa hàng có tổng cộng 28 chiếc Ti vi và Tủ lạnh. Giá mỗi cái Tủ lạnh là 15 triệu đồng, mỗi cái Ti vi là 30 triệu nếu bán hết 28 cái Tivi và Tủ lạnh này chủ cửa hàng sẽ thu được 720 triệu. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cái ?
Bài 3: (1,5 điểm)Cho hệ phương trình
Tìm m để hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất, vô số nghiệm
Tìm m để hệ phương trình trên có nghiệm x < 0, y > 0
ĐÊ 7
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau: (3 điểm)
1/ 2/
Bài 2: (1 điểm) Cho hệ phương trình
Xác định m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất?
Bài 3: (3 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:
Tìm hai số tự nhiên biết rằng: Tổng của chúng bằng 1016. Hai lần số lớn cộng số nhỏ bằng 2018.
ĐÊ 8
Câu 1: (3,5 điểm )
Cho hệ phương trình: ( I )
a) Giải hệ phương trình khi m = 1
b) Xác định giá trị của m để nghiêm (x ; y) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện:
x0 + y0 = 1
Câu 2: (3,5 điểm)
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu ?
Đề số 1
Câu 1(2,0 điểm). Giải hệ pt :
Câu 2(2,0 điểm). Xác định a và b để đường thẳng ax + by = 3 đi qua hai điểm A(2; 3) và B(1;2)
Câu 3 ( 5,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình .
Một ôtô đi từ A đến B, quãng đường dài 150 km. Sau khi ôtô xuất phát 50 phút, một xe máy bắt đầu đi từ B về A và gặp ôtô sau khi đã đi được 1 giờ. Tính vận tốc mỗi xe , biết rằng mỗi giờ ôtô đi nhanh hơn xe máy 20 km.
Câu 4 ( 1 điểm). Cho hệ phương trình ( m, n là các tham số )
Với n = 2. Hãy tìm các giá trị của m để biểu thức A = xy - 2.x – 1 đạt giá trị lớn nhất.
Đề số 2
Câu 1(2,0 điểm). Giải hệ pt :
Câu 2(2,0 điểm).Xác định a và b để đường thẳng ax + by = -1 đi qua hai điểm A(1; 2); B(2;1)
Câu 3 ( 5,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình .
Hai đội công nhân I và II được giao sửa một đoạn đường. Nếu cả hai đội cùng làm chung thì sau 4 giờ là hoàn thành công việc. Nếu đội I làm một mình trong 2 giờ, sau đó đội II tiếp tục làm một mình trong 3 giờ thì họ đã hoàn thành được công việc. Hỏi mỗi đội làm riêng thì sẽ hoàn thành công việc trong bao lâu.
Câu 4 ( 2,0 điểm).
Cho hệ phương trình ( m, n là các tham số )
Với n = 2. Hãy tìm các giá trị của m để để biểu thức A = xy – 2.x – 1 đạt giá trị lớn nhất.
yg
Đề số 3
Câu 1(2,0 điểm). Giải hệ pt :
Câu 2(2,0 điểm). Xác định a và b để đường thẳng ax + by = 3 đi qua hai điểm A(2; 3) và B(1;2)
Câu 3 ( 5,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình .
Một ôtô đi từ A đến B, quãng đường dài 150 km. Sau khi ôtô xuất phát 50 phút, một xe máy bắt đầu đi từ B về A và gặp ôtô sau khi đã đi được 1 giờ. Tính vận tốc mỗi xe , biết rằng mỗi giờ ôtô đi nhanh hơn xe máy 20 km.
Câu 4 ( 1 điểm). Cho hệ phương trình ( m, n là các tham số )
Với n = 2. Hãy tìm các giá trị của m để biểu thức A = xy - 2.x – 1 đạt giá trị lớn nhất.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Hùynh Nga
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)