5,6 TUỔI
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lan Oanh |
Ngày 05/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: 5,6 TUỔI thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
CHỦ ĐỀ: CÁC HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN
Thực hiện 04 tuần: (từ 06/01 đến ngày 14/02 năm 2014)
( Lớn)
A. MỤC TIÊU:
1.Phát triển thể chất:
Biết sử dụng các trang phục phù hợp với thời tiết để đảm bảo sức khoẻ
Chuyền bóng bên phải, bên trái.
Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4 m;( cs 3).
Ném trúng đích đứng cách xa 2m.
Bò qua 5- 6 điểm díc dắc.
Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ; (Cs 6).
Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu; Cs 9).
Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian; (Cs 13).
Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hằng ngày(Cs 19).
Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm; (Cs 23).
2.Phát triển tình cảm và quan hệ xã hội:
Biết giữ gìn các truyền thống, di tích lịch sử của địa phương.
Biết tham gia tích cực đón chào ngày tết.
Có ý thức tiết kiệm nước sạch, bảo vệ nguồn nước sạch.
Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân.(cs30)
Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày(cs 33)
Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh( cs40)
Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn (cs 45)
Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác( cs 52).
Nhận xét được một số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với môi trường.( CS 56)
Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày.(cs 57)
Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn.(Cs 60)
3.Phát triển ngôn ngữ và giao tiếp:
Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi.( cs 63)
Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.( cs 64)
Kể về một sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được( cs 70)
Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp;( cs74)
Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh( cs 79)
Biết kể chuyện theo tranh. ( cs 85)
Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.( cs 91)
4.Phát triển nhận thức:
Biết ý nghĩa của tết cổ truyền dân tộc, biết một số phong tục về ngày tết cổ truyền
Trẻ nhận biết một số đặc điểm đặc trưng của tết và mùa xuân
Nói được một số đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống.( cs 94)
Trẻ biết thứ tự các mùa trong năm và lợi ích của nước, sự cần thiết của ánh sáng, không khí với cuộc sống con người, cây cối, con vật.
Nhận biết được một số nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách giữ gìn, bảo vệ các nguồn nước sạch.
Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra.( cs 95)
Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống.( cs97)
Nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc( cs 99)
Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em.( cs 100)
Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc. ( cs 101)
Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 8. ( cs 104)
Biết sử dụng các dụng cụ đo khác nhau để đong, đo so sánh và nói kết quả.
Xác định được vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác. ( CS 108)
Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự.( cs 109)
Kể lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác. ( cs 120)
Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh.( cs 113)
Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân - kết quả đơn giản trong cuộc sống hằng ngày ( CS 114)
B. KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
1.Phát triển thể chất :
Thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài tập thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp.
Phối hợp tay và mắt trong các bài tập vận động: Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4 m; Ném trúng đích đứng cách xa 2m; chuyền bóng bên phải, bên trái không rơi bóng
Thực hiện 04 tuần: (từ 06/01 đến ngày 14/02 năm 2014)
( Lớn)
A. MỤC TIÊU:
1.Phát triển thể chất:
Biết sử dụng các trang phục phù hợp với thời tiết để đảm bảo sức khoẻ
Chuyền bóng bên phải, bên trái.
Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4 m;( cs 3).
Ném trúng đích đứng cách xa 2m.
Bò qua 5- 6 điểm díc dắc.
Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ; (Cs 6).
Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu; Cs 9).
Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian; (Cs 13).
Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hằng ngày(Cs 19).
Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm; (Cs 23).
2.Phát triển tình cảm và quan hệ xã hội:
Biết giữ gìn các truyền thống, di tích lịch sử của địa phương.
Biết tham gia tích cực đón chào ngày tết.
Có ý thức tiết kiệm nước sạch, bảo vệ nguồn nước sạch.
Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân.(cs30)
Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày(cs 33)
Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh( cs40)
Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn (cs 45)
Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác( cs 52).
Nhận xét được một số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với môi trường.( CS 56)
Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày.(cs 57)
Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn.(Cs 60)
3.Phát triển ngôn ngữ và giao tiếp:
Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi.( cs 63)
Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.( cs 64)
Kể về một sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được( cs 70)
Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp;( cs74)
Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh( cs 79)
Biết kể chuyện theo tranh. ( cs 85)
Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.( cs 91)
4.Phát triển nhận thức:
Biết ý nghĩa của tết cổ truyền dân tộc, biết một số phong tục về ngày tết cổ truyền
Trẻ nhận biết một số đặc điểm đặc trưng của tết và mùa xuân
Nói được một số đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống.( cs 94)
Trẻ biết thứ tự các mùa trong năm và lợi ích của nước, sự cần thiết của ánh sáng, không khí với cuộc sống con người, cây cối, con vật.
Nhận biết được một số nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách giữ gìn, bảo vệ các nguồn nước sạch.
Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra.( cs 95)
Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống.( cs97)
Nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc( cs 99)
Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em.( cs 100)
Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc. ( cs 101)
Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 8. ( cs 104)
Biết sử dụng các dụng cụ đo khác nhau để đong, đo so sánh và nói kết quả.
Xác định được vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác. ( CS 108)
Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự.( cs 109)
Kể lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác. ( cs 120)
Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh.( cs 113)
Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân - kết quả đơn giản trong cuộc sống hằng ngày ( CS 114)
B. KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
1.Phát triển thể chất :
Thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài tập thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp.
Phối hợp tay và mắt trong các bài tập vận động: Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4 m; Ném trúng đích đứng cách xa 2m; chuyền bóng bên phải, bên trái không rơi bóng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lan Oanh
Dung lượng: 90,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)