45' hình 8 chương 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết Mai |
Ngày 13/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: 45' hình 8 chương 2 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Các công thức tính diện tích.
Vẽ hình, ghi gt, kl.
Tính diện tích các hình cho trước.
Chứng minh hai hình có diện tích bằng nhau.
Số câu
8
1
9
Số điểm
0.5
2
1.5
4
Tỉ lệ %
5%
20%
15%
40%
2. Diện tích đa giác.
Tính diện tích đa giác
Số câu
2
2
Số điểm
6
6
Tỉ lệ %
60%
60%
T. Số câu
8
2
1
11
T. Số điểm
0.5
2
6
1.5
10
Tỉ lệ %
5%
20%
60%
15%
100%
B. ĐỀ BÀI
TRẮC NGHIỆM (2Đ)
Tính diện tích các đa giác sau, rồi khoanh tròn vào đáp án đúng: (Đơn vị đo: cm)
Câu 1.
A. 42cm2
B. 24 cm2
C. 12 cm2
D. 21 cm2
Câu 2.
A. 10 cm2
B. 5 cm2
C. 15 cm2
D. 3,5 cm2
Câu 3.
A. 12 cm2
B. 21 cm2
C. 6 cm2
D. 11,5 cm2
Câu 4.
A. 15 cm2
B. 51 cm2
C. 65 cm2
D. 56 cm2
Câu 5.
A. 72 cm2
B. 27 cm2
C. 180 cm2
D. 108 cm2
Câu 6.
A. 78 cm2
B. 87 cm2
C. 39 cm2
D. 93 cm2
Câu 7.
A. 6 cm2
B. 60 cm2
C. 3 cm2
D. 30 cm2
Câu 8.
A. 18 cm2
B. 81 cm2
C. 45 cm2
D.40,5 cm2
TỰ LUẬN (8đ)
Bài 1. (2đ) Cho hình thang ABCD có , nhọn. Từ B kẻ BE // AD, cắt DC tại E. AC cắt BE tại I. Chứng minh rằng
Bài 2. (6đ) Tính diện tích các đa giác sau:
a) b)
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
B
D
D
C
D
B
II. TỰ LUẬN
Bài
Đáp án
Điểm
1
0.5
+) ABED là hình bình hành
+) Ta có:
(ĐPCM)
0.5
1
2
(ĐVDT)
3
(ĐVDT)
3
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Các công thức tính diện tích.
Vẽ hình, ghi gt, kl.
Tính diện tích các hình cho trước.
Chứng minh hai hình có diện tích bằng nhau.
Số câu
8
1
9
Số điểm
0.5
2
1.5
4
Tỉ lệ %
5%
20%
15%
40%
2. Diện tích đa giác.
Tính diện tích đa giác
Số câu
2
2
Số điểm
6
6
Tỉ lệ %
60%
60%
T. Số câu
8
2
1
11
T. Số điểm
0.5
2
6
1.5
10
Tỉ lệ %
5%
20%
60%
15%
100%
B. ĐỀ BÀI
TRẮC NGHIỆM (2Đ)
Tính diện tích các đa giác sau, rồi khoanh tròn vào đáp án đúng: (Đơn vị đo: cm)
Câu 1.
A. 42cm2
B. 24 cm2
C. 12 cm2
D. 21 cm2
Câu 2.
A. 10 cm2
B. 5 cm2
C. 15 cm2
D. 3,5 cm2
Câu 3.
A. 12 cm2
B. 21 cm2
C. 6 cm2
D. 11,5 cm2
Câu 4.
A. 15 cm2
B. 51 cm2
C. 65 cm2
D. 56 cm2
Câu 5.
A. 72 cm2
B. 27 cm2
C. 180 cm2
D. 108 cm2
Câu 6.
A. 78 cm2
B. 87 cm2
C. 39 cm2
D. 93 cm2
Câu 7.
A. 6 cm2
B. 60 cm2
C. 3 cm2
D. 30 cm2
Câu 8.
A. 18 cm2
B. 81 cm2
C. 45 cm2
D.40,5 cm2
TỰ LUẬN (8đ)
Bài 1. (2đ) Cho hình thang ABCD có , nhọn. Từ B kẻ BE // AD, cắt DC tại E. AC cắt BE tại I. Chứng minh rằng
Bài 2. (6đ) Tính diện tích các đa giác sau:
a) b)
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
B
D
D
C
D
B
II. TỰ LUẬN
Bài
Đáp án
Điểm
1
0.5
+) ABED là hình bình hành
+) Ta có:
(ĐPCM)
0.5
1
2
(ĐVDT)
3
(ĐVDT)
3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết Mai
Dung lượng: 153,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)