31 KỸ NĂNG TỰ PHỤC VỤ

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lựu | Ngày 05/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: 31 KỸ NĂNG TỰ PHỤC VỤ thuộc Lớp 5 tuổi

Nội dung tài liệu:

31 KỸ NĂNG TỰ PHỤC VỤ

STT
Tên kỹ năng
Cách thực hiện

1
Đi cầu thang
- Đi về phía bên phải, tay vịn cầu thang sát thang sát thành.
- Bước lần lượt từng chân từng bậc một, chân nọ chân kia.

2
Cất ba lô
- Trẻ cất ba lô bằng hai tay hướng mặt ba lô lên phía ngoài
- Biết cất ba lô vào đúng ngăn của mình

3
Cất giày dép
- Trẻ biết đứng và để giầy dép ngoài vạch qui định
- Đối với dép xăng đan trẻ ngồi ngoài ghế để cởi
- Trẻ biết soay người và soay bàn tay để cầm dép.
- Trẻ biết vỗ dép để chất bẩn dơi ra ngoài vạch qui định
- Biết để dầy dép vào đúng nơi qui định, xoay mũi dép ra ngoài.

4
Đứng lên ngồi xuống ghế
- Trẻ đúng sau ghế, biết kéo ghế nhích dần, nhích dần về phía mình không gây ra tiếng động.
- Biết đứng cạnh ghế, ngồi xuống chân xoay chân về phía bên phải xoay thân mình về phía mặt bàn , nhích dần ghế vào phía bên trong đến khi ngồi thoải mái.

5
Cách bê ghế
- Trẻ biết bê ghế bằng hai tay
- Biết xoay ngang ghế, một tay nắm trên thành của ghế, một tay nắm thành dưới của ghế bê ngang sát người.
- Khi đặt ghế, đặt hai chân sau trước, đặt hai chân trước xuống không phát ra tiếng động.

6
Cách rửa tay
- Trẻ làm ướt tay, xoa xà phòng lên bàn tay, rửa sạch tay trong nước theo đúng qui trình.
- Lau khô tay bằng một chiếc khăn

7
Cách uống nước
- Trẻ biêt cầm cốc bằng tay phải, đưa dưới vòi, tay phải gạt vòi nước. Lấy nước đủ uống, uống hết rồi cất cốc vào tủ( nếu có lượng nước thừa trẻ biết đổ vào xô)

8
Cách xúc miệng
- Trẻ biết cầm cốc bằng tay trái đưa dưới vòi, bóp nước muối từ vòi bằng tay phải lấy lượng nước vừa đủ dùng để xúc miệng.
- Ngửa cổ để xúc miệng 3-4 lần sau đó nhổ nước bẩn vào xô, đặt cốc vào khay cho đúng vị trí.

9
Đóng mở cửa
- Cả hai tay cầm nắm cửa, xoay chốt mở nhẹ nhàng, rồi kéo cửa ra một cách từ từ không gây ra tiếng động.

10
Cầm kéo, dao
- Trẻ cầm mũi dao, hoặc kéo
- Chĩa cán dao, hoặc kéo đưa cho người khác

11
Cách sử dụng kéo
- Trẻ biết cầm bằng tay phải, sử dụng 3 ngón tay, dùng 3 ngón tay lồng vào tay cầm của kéo, một tay gồm có 1 ngón cái, một tay gồm có ngón trỏ và ngón giữa.
- Thao tác mở đóng nhẹ nhàng để cắt các đường cong

12
Sử lý khi ho
- Trẻ biết dùng khăn giấy trải ra bàn, gấp khăn giất làm đôi, dùng hai bàn tay cầm khăn giấy che miệng khi ho, sau đó cho giấy vào thùng rác.

13
Sử lý hỉ mũi
- Trẻ biết dùng khăn giấy trải ra bàn, gấp khăn giất làm đôi, dùng hai bàn tay cầm khăn giấy hỉ mũi , sì thật mạnh, sau đó cho giấy vào thùng rác.

14
 Cách mặc áo và cởi áo
- Trải áo khoác trên xàn, trải đều ra xàn trẻ ngồi quỳ trên mặt xàn, tay trái cầm ống tay áo phải, tay phải luồn vào ống tay áo trái sau đó đứng dật và cài khuy áo từ dười lên trên.

15
Cách gấp áo
- Trẻ trải mặt áo trên mặt sàn, mặt trước của áo úp xuống dưới, gấp hai mép, tay áo ra phía sau, sau đó gấp đôi ngược từ vạt áo lên trên cổ áo.

16
Cách cài khuy áo bằng khuy cúc nhỏ
- Trẻ biết sử dụng bộ tập cài khuy áo đặt trên mặt thảm, cởi cúc áo từ trên xuống dưới, lật hai vặt áo lần lượt sang hai bên.
- Sau đó lần lượt đóng hai vạt áo, so hai vạt áo cho bằng nhau và lần lượt đóng khuy áo từ dưới lên trên.

17
Cách chuyển hạt bằng thìa
- Trẻ biết tay phải cầm thìa bằng 3 ngón tay, biết xúc hạt từ bát bên trái sang bát bên phải và ngược lại từ bát bên phải sang bát bên trái.

18
Cách trải tóc
- Trẻ biết cầm lược bằng tay phải để trải tóc, tay trái đỡ và giữ lấy tóc.
- Trái từ trên đình đầu, đầu ngọn tóc xuống chân tóc, dùng tay trái nắm lấy tóc đã trải, sau đó dùng dây chun để buộc lại.

19
Gấp khăn
- Trẻ biết trải phẳng khăn ra bàn, gấp đôi khăn lại.
- Chỉnh cho các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lựu
Dung lượng: 59,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)