3 đề tự luyện thi vào lớp 10 (có ĐA)
Chia sẻ bởi Phùng Mạnh Điềm |
Ngày 13/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: 3 đề tự luyện thi vào lớp 10 (có ĐA) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Đề 1:
Bài 1: Cho biểu thức:
a) Tìm ĐKXĐ của P; rút gọn P.
b) Tìm x, y nguyên thỏa mãn P = 2.
Bài 2: Cho paralol (P): y = - x2 và đường thẳng (d) có hệ số góc m đi qua điểm M(-1; -2)
a) Chứng minh với mọi giá trị của m thì (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A; B.
b) Xác định m để A; B nằm về hai phía của trục tung.
Bài 3: Giải hệ phương trình:
Bài 4: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R và C là một điểm thuộc đường tròn (C khác A và B). Trên nửa mặt phẳng bờ là AB có chứa điểm C, kẻ tia Ax tiếp xúc với đường tròn (O), gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ AC. Tia BC cắt Ax tại Q, tia AM cắt BC tại N.
a) Chứng minh các tam giác BAN và MCN cân.
b) Khi MB = MQ, tính BC theo R.
Bài 5: Cho x > 0; y > 0; x + y khác 1. Tìm giá trị lớn nhất của
Đáp án:
Bài 1:
a)
b) P = 2
ĐS: (x, y) = (4; 0) và (2; 2)
Bài 2:
a) (d) có phương trình: y = mx + m – 2.
Phương trình hoành độ giao điểm: x2 + mx + m – 2 = 0
Pt này luôn có hai nghiệm phân biệt suy ra đpcm.
b) A, B nằm về hai phía của trục tung khi phương trình x2 + mx + m – 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu: ĐS: m < 2.
Bài 3: ĐK: x, y, z khác 0.
Từ đó suy ra x = y = z = 3
Bài 4:
Hình vẽ:
a) Xét tam giác ABM và tam giác NBM
Ta có AB là đường kính của đường tròn (O) nên
M là điểm chính giữa cung nhỏ AC nên suy ra
Suy ra tam giác BAN cân đỉnh B.
Tứ giác AMCB nội tiếp
cùng bù với góc MCB)
(cùng bằng góc BAM)
Suy ra tam giác MCN cân đỉnh M.
b) Xét tam giác MCB và tam giác MNQ có
MC = MN (cạnh tam giác cân); MB = MQ (theo gt)
(c.g.c)
Suy ra BC = NQ
* Xét tam giác vuông ABQ có
Suy ra AB2=BC(AB+BC)=BC(BC+2R)
Suy ra 4R2=BC(BC+2R)
Suy ra
Bài 5: Do A > 0 nên A lớn nhất khi và chỉ khi A2 lớn nhất.
Từ (1) và (2) suy ra
Max A2 = 2 khi Max A = 2 khi
Đề 2:
Câu 1: Cho hàm số
a) Tính f(-1); f(5)
b) Tìm x để f(x) = 10
c) Rút gọn
Câu 2: Giải hệ phương trình
Câu 3: Cho biểu thức:
a) Rút gọn A
b) Tìm giá trị của x để A = 3
Câu 4:
Từ điểm P nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R, kẻ hai tiếp tuyến PA; PB (A; B là các tiếp điểm). Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A đến đường kính BC.
a) Chứng minh rằng PC cắt AH tại trung điểm E của AH
b) Giả sử PO = d. Tính AH theo R và d
Câu 5:
Cho phương trình 2x2 + (2m - 1)x + m - 1 = 0
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn: 3x1 - 4x2 = 11
Đáp án:
a) f(-1) = 3; f(5) = 3
b) x = 12 hoặc x = -8
c) Với x > 2 thì
Với x < 2 thì; x ( -2 thì
Câu 2:
Biến đổi hệ phương trình đã cho thành:
Câu 3:
a)
b) x=2/3
Câu 4:
Hình vẽ:
a) Do HA // PB (Cùng vuông góc với BC)
Theo định lý Ta let áp dụng cho tam giác CPB ta có:
Mặt khác do PO//AC (cùng vuông góc với AB)
(Hai góc đồng vị)
=> tam giác AHC đồng dạng với tam
Bài 1: Cho biểu thức:
a) Tìm ĐKXĐ của P; rút gọn P.
b) Tìm x, y nguyên thỏa mãn P = 2.
Bài 2: Cho paralol (P): y = - x2 và đường thẳng (d) có hệ số góc m đi qua điểm M(-1; -2)
a) Chứng minh với mọi giá trị của m thì (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A; B.
b) Xác định m để A; B nằm về hai phía của trục tung.
Bài 3: Giải hệ phương trình:
Bài 4: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R và C là một điểm thuộc đường tròn (C khác A và B). Trên nửa mặt phẳng bờ là AB có chứa điểm C, kẻ tia Ax tiếp xúc với đường tròn (O), gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ AC. Tia BC cắt Ax tại Q, tia AM cắt BC tại N.
a) Chứng minh các tam giác BAN và MCN cân.
b) Khi MB = MQ, tính BC theo R.
Bài 5: Cho x > 0; y > 0; x + y khác 1. Tìm giá trị lớn nhất của
Đáp án:
Bài 1:
a)
b) P = 2
ĐS: (x, y) = (4; 0) và (2; 2)
Bài 2:
a) (d) có phương trình: y = mx + m – 2.
Phương trình hoành độ giao điểm: x2 + mx + m – 2 = 0
Pt này luôn có hai nghiệm phân biệt suy ra đpcm.
b) A, B nằm về hai phía của trục tung khi phương trình x2 + mx + m – 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu: ĐS: m < 2.
Bài 3: ĐK: x, y, z khác 0.
Từ đó suy ra x = y = z = 3
Bài 4:
Hình vẽ:
a) Xét tam giác ABM và tam giác NBM
Ta có AB là đường kính của đường tròn (O) nên
M là điểm chính giữa cung nhỏ AC nên suy ra
Suy ra tam giác BAN cân đỉnh B.
Tứ giác AMCB nội tiếp
cùng bù với góc MCB)
(cùng bằng góc BAM)
Suy ra tam giác MCN cân đỉnh M.
b) Xét tam giác MCB và tam giác MNQ có
MC = MN (cạnh tam giác cân); MB = MQ (theo gt)
(c.g.c)
Suy ra BC = NQ
* Xét tam giác vuông ABQ có
Suy ra AB2=BC(AB+BC)=BC(BC+2R)
Suy ra 4R2=BC(BC+2R)
Suy ra
Bài 5: Do A > 0 nên A lớn nhất khi và chỉ khi A2 lớn nhất.
Từ (1) và (2) suy ra
Max A2 = 2 khi Max A = 2 khi
Đề 2:
Câu 1: Cho hàm số
a) Tính f(-1); f(5)
b) Tìm x để f(x) = 10
c) Rút gọn
Câu 2: Giải hệ phương trình
Câu 3: Cho biểu thức:
a) Rút gọn A
b) Tìm giá trị của x để A = 3
Câu 4:
Từ điểm P nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R, kẻ hai tiếp tuyến PA; PB (A; B là các tiếp điểm). Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A đến đường kính BC.
a) Chứng minh rằng PC cắt AH tại trung điểm E của AH
b) Giả sử PO = d. Tính AH theo R và d
Câu 5:
Cho phương trình 2x2 + (2m - 1)x + m - 1 = 0
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn: 3x1 - 4x2 = 11
Đáp án:
a) f(-1) = 3; f(5) = 3
b) x = 12 hoặc x = -8
c) Với x > 2 thì
Với x < 2 thì; x ( -2 thì
Câu 2:
Biến đổi hệ phương trình đã cho thành:
Câu 3:
a)
b) x=2/3
Câu 4:
Hình vẽ:
a) Do HA // PB (Cùng vuông góc với BC)
Theo định lý Ta let áp dụng cho tam giác CPB ta có:
Mặt khác do PO//AC (cùng vuông góc với AB)
(Hai góc đồng vị)
=> tam giác AHC đồng dạng với tam
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Mạnh Điềm
Dung lượng: 259,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)