3 đề thi casio hay
Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Khái |
Ngày 13/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: 3 đề thi casio hay thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
>>> Chuyên đề 10: Các đề thi
Đề 10.1
Câu 1: (1 điểm)
Tính: 9988745675289685
Tìm hai chữ số tận cùng của số
Câu 2: (1,5 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức:
Nếu là góc nhọn sao cho
b)Tính giá trị của biểu thức :
Khi ;
Câu 3: (1,5 điểm)
a) Tìm số dư trong phép chia : 123456789101112 cho 1239
b) Tìm các giá trị của a và b nếu đa thức chia hết cho tam thức
c) Cho đa thức
Biết rằng khi x lần lượt nhận các giá trị 1; 2; 3; 4; 5
thì có giá trị tương ứng là: 5; 17; 37; 65; 101.
Tính
Câu 4: (1,5) điểm)
Giải hệ phương trình :
Câu 5: (1 điểm) Tính
Câu 6: (1 điểm)
Cho với n = 0, 1, 2…
Lập công thức tính theovà .
Lập quy trình bấm phím liên tục tính
theo và
Câu 7: (0,75 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB=10cm, AD =4cm, điểm E thuộc cạnh CD sao cho CE = 2DE. Tính số đo của góc AEB
Câu 8: (0,75 điểm) Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Cho biết AC = 5,3cm, BD = 4cm. Tính diện tích tứ giác ABCD .
Bài 9: (1 điểm) Cho Đường phân giác của cắt tại D.
Tính độ dài đoạn thẳng BD.
Tính diện tích
Đề 10.2
Bài1: :( 8 điểm)Tính giá trị của biểu thức sau rồi điền kết quả vào ô trống:
a
c) A =
Bài 2: ( 4 điểm) Tìm thương và dư trong mỗi phép chia sau rồi điền kết quả vào ô trống:987654312987654321 cho 123456789
Bài 3: ( 6 điểm) Tìm nghiệm của phương trình sau:
a= + x
b. Xác định a và b, biết:
Bài 4: ( 8 điểm) Tính kết quả đúng ( không sai số ) của các biểu thức:
a)P = 13032006 x 13032007
b)M = 214365789 x 897654
Bài 5: ( 8 điểm Cho bốn số: a) A = ; B = ; C = D =
Hãy so sánh số A với số B, số C với số D .
b) Tìm UCLN BCNN hai 2419580247 3802197531
Bài 6: ( 6 điểm) Cho đa thức:
a) Tính các giá trị:
b) Tính số dư r trong phép chia đa thức ax2 + bx + c cho
Điền các kết quả vào bảng sau: a) b)
31
f (6 ) = 32
f (7) = 33
f(8) = 34
Bài 7: ( 5 điểm) Xác định hệ số a, b, c của đa thức P(x) = ax3 + bx2 + cx - 2007 để sao cho P(x) chia cho (x - 13) có số dư là 1,chia cho (x - 3) có số dư là 2,chia cho
(x - 14) có số dư là3.
Bài 8: ( 5 điểm) Cho dãy số u0 = 2; u1 = 5; un+1 = 10un - un-1 với mọi n là số tự nhiên.
Tính các giá trị: u2; u3; u4; u5; u6; u7; u8; u11 và điền các kết quả vào bảng
Đề 10.3
Bài 1: Tính giá trị của A với a = 3,33 ( chính xác đến chữ số thập phân thứ tư) :
Bài
Đề 10.1
Câu 1: (1 điểm)
Tính: 9988745675289685
Tìm hai chữ số tận cùng của số
Câu 2: (1,5 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức:
Nếu là góc nhọn sao cho
b)Tính giá trị của biểu thức :
Khi ;
Câu 3: (1,5 điểm)
a) Tìm số dư trong phép chia : 123456789101112 cho 1239
b) Tìm các giá trị của a và b nếu đa thức chia hết cho tam thức
c) Cho đa thức
Biết rằng khi x lần lượt nhận các giá trị 1; 2; 3; 4; 5
thì có giá trị tương ứng là: 5; 17; 37; 65; 101.
Tính
Câu 4: (1,5) điểm)
Giải hệ phương trình :
Câu 5: (1 điểm) Tính
Câu 6: (1 điểm)
Cho với n = 0, 1, 2…
Lập công thức tính theovà .
Lập quy trình bấm phím liên tục tính
theo và
Câu 7: (0,75 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB=10cm, AD =4cm, điểm E thuộc cạnh CD sao cho CE = 2DE. Tính số đo của góc AEB
Câu 8: (0,75 điểm) Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Cho biết AC = 5,3cm, BD = 4cm. Tính diện tích tứ giác ABCD .
Bài 9: (1 điểm) Cho Đường phân giác của cắt tại D.
Tính độ dài đoạn thẳng BD.
Tính diện tích
Đề 10.2
Bài1: :( 8 điểm)Tính giá trị của biểu thức sau rồi điền kết quả vào ô trống:
a
c) A =
Bài 2: ( 4 điểm) Tìm thương và dư trong mỗi phép chia sau rồi điền kết quả vào ô trống:987654312987654321 cho 123456789
Bài 3: ( 6 điểm) Tìm nghiệm của phương trình sau:
a= + x
b. Xác định a và b, biết:
Bài 4: ( 8 điểm) Tính kết quả đúng ( không sai số ) của các biểu thức:
a)P = 13032006 x 13032007
b)M = 214365789 x 897654
Bài 5: ( 8 điểm Cho bốn số: a) A = ; B = ; C = D =
Hãy so sánh số A với số B, số C với số D .
b) Tìm UCLN BCNN hai 2419580247 3802197531
Bài 6: ( 6 điểm) Cho đa thức:
a) Tính các giá trị:
b) Tính số dư r trong phép chia đa thức ax2 + bx + c cho
Điền các kết quả vào bảng sau: a) b)
31
f (6 ) = 32
f (7) = 33
f(8) = 34
Bài 7: ( 5 điểm) Xác định hệ số a, b, c của đa thức P(x) = ax3 + bx2 + cx - 2007 để sao cho P(x) chia cho (x - 13) có số dư là 1,chia cho (x - 3) có số dư là 2,chia cho
(x - 14) có số dư là3.
Bài 8: ( 5 điểm) Cho dãy số u0 = 2; u1 = 5; un+1 = 10un - un-1 với mọi n là số tự nhiên.
Tính các giá trị: u2; u3; u4; u5; u6; u7; u8; u11 và điền các kết quả vào bảng
Đề 10.3
Bài 1: Tính giá trị của A với a = 3,33 ( chính xác đến chữ số thập phân thứ tư) :
Bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Khái
Dung lượng: 184,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)