3 DE KT GIUA CHUONG 1 DAI SO 7 DAY DU
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Vinh |
Ngày 13/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: 3 DE KT GIUA CHUONG 1 DAI SO 7 DAY DU thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD ĐT NINH SƠN KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Đại số - Lớp: 7
A. MA TRẬN ĐỀ 1:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Số hữu tỉ
Nhận biết được số hữu tỉ
So sánh được hai số hữu tỉ
Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
Vận dụng các phép tính tìm được x
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
2
3,0
2
3,0
Số câu 6
7,0 điểm
=70%
Chủ đề 2
Lũy thừa
Hiểu công thức về lũy thừa
Tính được giá trị của biểu thức
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1,0
1
1,0
Số câu 3
2,0điểm
=20%
Chủ đề 3
Tỉ lệ thức
Nhận biết tính chất tỉ lệ thức
Nắm vững tính chất tỉ lệ thức
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
Số câu 2
1,0 điểm
=10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
4
2,0
20%
5
7,0
70%
11
10
PHÒNG GD ĐT NINH SƠN KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Đại số - Lớp: 7
Đề 1:
I/ Trắc nghiệm: ( 3điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng đầu mỗi câu trả lời đúng:
Câu 1: So sánh hai số hữu tỉ: và ta có:
A. x < y B. x > y C. x = y
Câu 2: Từ đẳng thức a . d = b . c , ta lập được tỉ lệ thức đúng nào dưới đây:
A. B.
C. D.
Câu 3: Từ tỉ lệ thức 12 : x = 3 : 5 ,ta tìm được giá trị của x là:
A. B. C. 20 D. 2
Câu 4: Cho ,tìm giá trị đúng của x trong các câu sau:
A. B. C. D.
Câu 5: Câu nào sau đây đúng?
A. -1,5 Z B. C. N Q D.
Câu 6: Cho ,tìm giá trị đúng của x trong các câu sau:
A. B. C. D.
II/ Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể) (3điểm)
a, b, (2)3.
Bài 2: Tìm x biết: (3điểm)
a, b,
Bài 3: Tính A = (1điểm)
PHÒNG GD ĐT NINH SƠN KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Đại số - Lớp: 7
HƯỚNG DẪN CHẤM:
I/ Trắc nghiệm: ( 3điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
C
A
D
B
Biểu điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài
Đáp án
Biểu điểm
1
2
Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể)
a,
=
= = -
b, (2)3.
Tìm x biết: a)
b)
x + 1 = 1,5 , hoặc : x + 1 = - 1,5
x = 1,5 – 1 , hoặc : x = - 1,5 – 1
x = 0,
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Đại số - Lớp: 7
A. MA TRẬN ĐỀ 1:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Số hữu tỉ
Nhận biết được số hữu tỉ
So sánh được hai số hữu tỉ
Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
Vận dụng các phép tính tìm được x
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
2
3,0
2
3,0
Số câu 6
7,0 điểm
=70%
Chủ đề 2
Lũy thừa
Hiểu công thức về lũy thừa
Tính được giá trị của biểu thức
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1,0
1
1,0
Số câu 3
2,0điểm
=20%
Chủ đề 3
Tỉ lệ thức
Nhận biết tính chất tỉ lệ thức
Nắm vững tính chất tỉ lệ thức
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
Số câu 2
1,0 điểm
=10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
4
2,0
20%
5
7,0
70%
11
10
PHÒNG GD ĐT NINH SƠN KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Đại số - Lớp: 7
Đề 1:
I/ Trắc nghiệm: ( 3điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng đầu mỗi câu trả lời đúng:
Câu 1: So sánh hai số hữu tỉ: và ta có:
A. x < y B. x > y C. x = y
Câu 2: Từ đẳng thức a . d = b . c , ta lập được tỉ lệ thức đúng nào dưới đây:
A. B.
C. D.
Câu 3: Từ tỉ lệ thức 12 : x = 3 : 5 ,ta tìm được giá trị của x là:
A. B. C. 20 D. 2
Câu 4: Cho ,tìm giá trị đúng của x trong các câu sau:
A. B. C. D.
Câu 5: Câu nào sau đây đúng?
A. -1,5 Z B. C. N Q D.
Câu 6: Cho ,tìm giá trị đúng của x trong các câu sau:
A. B. C. D.
II/ Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể) (3điểm)
a, b, (2)3.
Bài 2: Tìm x biết: (3điểm)
a, b,
Bài 3: Tính A = (1điểm)
PHÒNG GD ĐT NINH SƠN KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Đại số - Lớp: 7
HƯỚNG DẪN CHẤM:
I/ Trắc nghiệm: ( 3điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
C
A
D
B
Biểu điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài
Đáp án
Biểu điểm
1
2
Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể)
a,
=
= = -
b, (2)3.
Tìm x biết: a)
b)
x + 1 = 1,5 , hoặc : x + 1 = - 1,5
x = 1,5 – 1 , hoặc : x = - 1,5 – 1
x = 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Vinh
Dung lượng: 90,21KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)