3 đề kt cIII hình 8 có MT, Đ.A
Chia sẻ bởi Trieu Minh Thi |
Ngày 13/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: 3 đề kt cIII hình 8 có MT, Đ.A thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 24/3/2017
Ngày KT: 8A: 30/3/; 8B: 27/3/2017
Tiết 54: Kiểm tra 45’
A.Mục tiêu: -Kiểm tra về định lí Ta Lét trong tam giác, tính chất đường phân giác của tam giác, tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng.
-Rèn luyện tính cẩn thận trong vẽ hình, chứng minh.
-Rèn luyện tính trung thực, trong kiểm tra.
B.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Định lý Talet trong tam giác, áp dụng Pitago
Nhận biết tỉ số của hai đoạn thẳng
Nhận biết cạnh của tam giác theo Pitago
Hiểu được cách tính độ dài đoạn thẳng, vẽ hình
Vận dụng được tỉ số của hai đoạn thẳng và hệ quả của đl Ta- lét để tính độ dài đoạn thẳng
Số câu:
Số điểm
TL %
3
2
20%
1
1
10%
1
0,25
2,5%
5
3,25
32,5%
2. Tính chất đường phân giác trong tam giác
Nhận biết tỉ số cạnh theo tính chất đường phân giác
Hiểu tỉ số cạnh theo tính chất đường phân giác
Tính được độ dài đoạn thẳng
Tính được tỉ số diện tích của hai tam giác
Số câu:
Số điểm
TL %
1
0,25
2,5%
1
1
10%
1
0,25
2,5%
1
0,5
5%
4
2,0
20%
3. Tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng
Nhận biết hai tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng
Hiểu cách c/m hai tam giác đồng dạng
Vận dụng tam giác đồng dạng tính độ dài đoạn thẳng
Số câu:
Số điểm
TL %
3
0,75
7,5%
1
1
10%
1
3
30%
5
4,75
47,5%
Tổng số câu:
Tổng số điểm
TL%
7
3
30%
3
3
30%
4
4
40%
14
10đ
100%
C. ĐỀ KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu 1: Cho AB = 4cm, DC = 6cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
A. B. C. D. 2
Câu 2: Cho ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng . Tỉ số chu vi của hai tam giác đó:
A. B. C. D.
Câu 3: Chỉ ra tam giác đồng dạng trong các hình sau:
A. ∆DEF ∆ABC B. ∆PQR ∆EDF C. ∆ABC ∆PQR D. Cả A, B, C đúng
Câu 4. Trong hình biết MQ là tia phân giác
Tỷ số là: A. B.
C. D.
Câu 5. Độ dài x trong hình bên là:
A. 2,5 B. 3
C. 2,9 D. 3,2 Câu 6. Trong hình vẽ cho biết MM’ // NN’. Số đo của đoạn thẳng OM là:
A. 3 cm B. 2,5 cm
C. 2 cm D. 4 cm
Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ (......) để hoàn thiện khẳng định sau:
Nếu một đường thẳng cắt..........................của một tam giác........................với cạnh còn lại............................một tam giác mới...................................tương ứng tỉ lệ...................... của..................................................
II. TỰ LUẬN (7 điểm )
Câu 8: Cho (ABC vuông tai A, có AB = 9cm, AC = 12cm. Tia phân giác góc A cắt BC tại D, từ D kẻ DE AC ( E AC)
a)Tính tỉ số: , độ dài BD và CD
b) Chứng minh: (ABC (EDC
c)Tính DE
d) Tính tỉ số
……………………………………………..
D. ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM : (3điểm)
Ngày KT: 8A: 30/3/; 8B: 27/3/2017
Tiết 54: Kiểm tra 45’
A.Mục tiêu: -Kiểm tra về định lí Ta Lét trong tam giác, tính chất đường phân giác của tam giác, tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng.
-Rèn luyện tính cẩn thận trong vẽ hình, chứng minh.
-Rèn luyện tính trung thực, trong kiểm tra.
B.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Định lý Talet trong tam giác, áp dụng Pitago
Nhận biết tỉ số của hai đoạn thẳng
Nhận biết cạnh của tam giác theo Pitago
Hiểu được cách tính độ dài đoạn thẳng, vẽ hình
Vận dụng được tỉ số của hai đoạn thẳng và hệ quả của đl Ta- lét để tính độ dài đoạn thẳng
Số câu:
Số điểm
TL %
3
2
20%
1
1
10%
1
0,25
2,5%
5
3,25
32,5%
2. Tính chất đường phân giác trong tam giác
Nhận biết tỉ số cạnh theo tính chất đường phân giác
Hiểu tỉ số cạnh theo tính chất đường phân giác
Tính được độ dài đoạn thẳng
Tính được tỉ số diện tích của hai tam giác
Số câu:
Số điểm
TL %
1
0,25
2,5%
1
1
10%
1
0,25
2,5%
1
0,5
5%
4
2,0
20%
3. Tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng
Nhận biết hai tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng
Hiểu cách c/m hai tam giác đồng dạng
Vận dụng tam giác đồng dạng tính độ dài đoạn thẳng
Số câu:
Số điểm
TL %
3
0,75
7,5%
1
1
10%
1
3
30%
5
4,75
47,5%
Tổng số câu:
Tổng số điểm
TL%
7
3
30%
3
3
30%
4
4
40%
14
10đ
100%
C. ĐỀ KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu 1: Cho AB = 4cm, DC = 6cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
A. B. C. D. 2
Câu 2: Cho ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng . Tỉ số chu vi của hai tam giác đó:
A. B. C. D.
Câu 3: Chỉ ra tam giác đồng dạng trong các hình sau:
A. ∆DEF ∆ABC B. ∆PQR ∆EDF C. ∆ABC ∆PQR D. Cả A, B, C đúng
Câu 4. Trong hình biết MQ là tia phân giác
Tỷ số là: A. B.
C. D.
Câu 5. Độ dài x trong hình bên là:
A. 2,5 B. 3
C. 2,9 D. 3,2 Câu 6. Trong hình vẽ cho biết MM’ // NN’. Số đo của đoạn thẳng OM là:
A. 3 cm B. 2,5 cm
C. 2 cm D. 4 cm
Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ (......) để hoàn thiện khẳng định sau:
Nếu một đường thẳng cắt..........................của một tam giác........................với cạnh còn lại............................một tam giác mới...................................tương ứng tỉ lệ...................... của..................................................
II. TỰ LUẬN (7 điểm )
Câu 8: Cho (ABC vuông tai A, có AB = 9cm, AC = 12cm. Tia phân giác góc A cắt BC tại D, từ D kẻ DE AC ( E AC)
a)Tính tỉ số: , độ dài BD và CD
b) Chứng minh: (ABC (EDC
c)Tính DE
d) Tính tỉ số
……………………………………………..
D. ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM : (3điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trieu Minh Thi
Dung lượng: 259,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)