3 DE KIEM TRA CHUONG 4 CO MA TRAN
Chia sẻ bởi Hoàng Duyen |
Ngày 13/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: 3 DE KIEM TRA CHUONG 4 CO MA TRAN thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV - ĐẠI SỐ 9
NĂM HỌC 2011 - 2012
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. 1. Hàm số y = ax2 (a ( 0). Tính chất. Đồ thị.
Hiểu các tính chất của hàm số y = ax2.
Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a. Tìm tọa độ giao điểm đồ thị hai hàm số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 điểm
5%
2
3 điểm
30%
3
3.5 điểm
35%
2. Phương trình bậc hai một ẩn.
Biết phương trình, công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
Vận dụng được cách giải phương trình bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó.
Chứng minh pt luôn có nghiệm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5 điểm
5%
1
0.5 điểm
5%
1
1.5 điểm
15%
1
1.5 điểm
15%
4
4.0 điểm
40%
3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.
Hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Xác định dấu của nghiệm của pt bậc hai, tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm. Tìm GTNN, GTLN của biểu thức liên hệ giữa hai nghiệm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5 điểm
5%
3
2 điểm
20%
4
2.5điểm
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0 điểm
10%
1
0.5 điểm
5%
1
0.5 điểm
5%
3
4.5 điểm
45%
4
3.5 điểm
35%
11
10 điểm
100%
Trường THCS Võ Thị Sáu Kiểm tra 45 phút CHƯƠNG III
Lớp 9A…. Môn: Đại số
Họ và tên:……………………………………
Đề 1:
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (2điểm)
Điền vào “…” trong các câu sau cho đúng .
Câu 1:
Hàm số y = - đồng biến khi . . . . . . . . . . . . và nghịch biến khi . . . . . . . . . . . . .
Câu 2:
Phương trình (m2 – 4)x2 + 2x -1 = 0 là phương trình bậc hai ẩn khi: .............
Câu 3:
Phương trình 5x2 - 7x + 2 = 0 có hai nghiệm là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 4:
Hai số có tổng bằng 13 và tích bằng 42. Hai số đó là: . . . . . . . . . . ........................
Phần 2: Bài tập tự luận (8điểm)
Bài 1(3 điểm ) :
Vẽ đồ thị các hàm số và y = - 2x -3 trên cùng mặt phẳng toạ độ Oxy.
Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hai hàm số trên bằng tính toán.
Bài 2(5điểm ) : Cho phương trình ẩn x , tham số m :
Giải phương trình với m = -2.
b)Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m
c) Xác định giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt dương.
d) Tìm một hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m.
e) Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm sao cho có giá trị nhỏ nhất.
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
NĂM HỌC 2011 - 2012
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. 1. Hàm số y = ax2 (a ( 0). Tính chất. Đồ thị.
Hiểu các tính chất của hàm số y = ax2.
Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a. Tìm tọa độ giao điểm đồ thị hai hàm số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 điểm
5%
2
3 điểm
30%
3
3.5 điểm
35%
2. Phương trình bậc hai một ẩn.
Biết phương trình, công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
Vận dụng được cách giải phương trình bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó.
Chứng minh pt luôn có nghiệm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5 điểm
5%
1
0.5 điểm
5%
1
1.5 điểm
15%
1
1.5 điểm
15%
4
4.0 điểm
40%
3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.
Hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Xác định dấu của nghiệm của pt bậc hai, tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm. Tìm GTNN, GTLN của biểu thức liên hệ giữa hai nghiệm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5 điểm
5%
3
2 điểm
20%
4
2.5điểm
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0 điểm
10%
1
0.5 điểm
5%
1
0.5 điểm
5%
3
4.5 điểm
45%
4
3.5 điểm
35%
11
10 điểm
100%
Trường THCS Võ Thị Sáu Kiểm tra 45 phút CHƯƠNG III
Lớp 9A…. Môn: Đại số
Họ và tên:……………………………………
Đề 1:
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (2điểm)
Điền vào “…” trong các câu sau cho đúng .
Câu 1:
Hàm số y = - đồng biến khi . . . . . . . . . . . . và nghịch biến khi . . . . . . . . . . . . .
Câu 2:
Phương trình (m2 – 4)x2 + 2x -1 = 0 là phương trình bậc hai ẩn khi: .............
Câu 3:
Phương trình 5x2 - 7x + 2 = 0 có hai nghiệm là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 4:
Hai số có tổng bằng 13 và tích bằng 42. Hai số đó là: . . . . . . . . . . ........................
Phần 2: Bài tập tự luận (8điểm)
Bài 1(3 điểm ) :
Vẽ đồ thị các hàm số và y = - 2x -3 trên cùng mặt phẳng toạ độ Oxy.
Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hai hàm số trên bằng tính toán.
Bài 2(5điểm ) : Cho phương trình ẩn x , tham số m :
Giải phương trình với m = -2.
b)Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m
c) Xác định giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt dương.
d) Tìm một hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m.
e) Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm sao cho có giá trị nhỏ nhất.
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Duyen
Dung lượng: 141,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)