212 câu trắc nghiệm toán 9

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thảo | Ngày 13/10/2018 | 62

Chia sẻ tài liệu: 212 câu trắc nghiệm toán 9 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Câu 1: Giá trị của k để ba đường thẳng : y = 2x – 3 ; y = x -1; y = kx – 21 đồng qui là:
A. 11 B. 10 C. -11 D. -10
Câu 2: Trong các đường thẳng sau, đường thẳng song song với y = 3x + 3 là:
A. y = 3(x + 1) B. y = 3(1-x) C. y = 4 + 3x D. y = x – 5
Câu 3: Đường thẳng y = 2x – 1 song song với đường thẳng nào sau đây?
A. y = 2(1 + x) B. y = x + 2 C. y = -2x + 1 D. y = x + 3
Câu 4: Trên mặt phẳng tọa độ xOy, đường thẳng tạo với trục Ox một góc bằng 600 là:
A. y = x + 2 B. y = x – 3 C. y = x – 1 D. y = x + 
Câu 5: Trên mặt phẳng tọa độ xOy, đường thẳng nào dưới đây cùng với đường thẳng y = 2x + 1 đi qua
A(-3; -5)?
A. y = -3x – 4 B. 2x - y =3 C. 5x – 2y + 5 = 0 D. y = 2x – 1
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ xOy điểm nào đối xứng với E(3; 2) qua trục Ox?
A. (3; 2) B. (2; 3) C. (3; -2) D. (-3;-2)
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ xOy, điểm đối xứng với M(-4; 3) qua trục Oy là:
A. (3; -4) B. (4; -3) C. (4; 3) D. (3; 4)
Câu 8: Trong mặt phẳng xOy điểm đối xứng của N(-1; 2) qua gốc tọa độ là:
A. (1; 2) B. (1; -2) C. (2; -1) D. (-1; -2)
Câu 9: Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào vuông góc với (d): y = -2x – 3
A. y = 2x – 1 B. y = x + 3 C. y = 3 – 2x D. y = x
Câu 10: Đường thẳng y = ()x – 3 vuông góc với đường thẳng nào sau đây?
A. y = (-1)x + 1 B. y = x + 2 C. y = ()x – 3 D. y = x
Câu 11: Đường thẳng y = 3mx + 4 + m luôn đi qua điểm A cố định với mọi m, tọa độ điểm A là:
A. (0; 4) B. (1; 0) C. (; 4) D. (; 4)
Câu 12: Điểm A(-2; 1) nằm trên đương thẳng nào dưới đây?
A. y = 3x + 5 B. y = mx +2m + 1 C. y = mx – 1 D. y = x + 1
Câu 13: Trong mặt phẳng xOy, đồ thị hàm số nào nhận trục Oy làm trục đối xứng?
A. y = 2x + 1 B. y = x C. y = 3 D. x = y2
Câu 14: Trong mặt phẳng xOy, gọi  là góc tạo bởi (d): y = x + 1 với trục Ox. Kết quả nào dưới đây sai?
A. = 600 B.  là góc tù C.  là góc nhọn D. < 900
Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi m < 0?
A. y = 3mx + 3 B. y = -3m2x C. y = 2mx D. y = -2mx + 1
Câu 16: Giá trị của m để hàm số y = mx2 nghịch biến khi x > 0 là:
A. m < 0 B. m = 0 C. m > 0 D. 
Câu 17: Giá trị của m để hàm số y = -m2x (m là tham số) nghịch biến là:
A. m < 0 B. m > 0 C. m = 0 D. 
Câu 18: Cho hệ phương trình . Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình?
A. (1;1) B. (2; -1) C. (-2; 1) D. (1;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thảo
Dung lượng: 2,21MB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)