2 Đề_Đáp án_Ma trận thi HK 2-Toán 9 (14-15)
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Yên |
Ngày 13/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: 2 Đề_Đáp án_Ma trận thi HK 2-Toán 9 (14-15) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2014-2015) – TOÁN 9
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
thấp
cao
1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.(6tiết)
Hiểu và giải được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1đ
1
1đ = 10%
2.Hàm số y=ax2 (a0) . Phưng trình bậc hai một ẩn.(23tiết)
-Nhận biết tính chất hàm số y=ax2 (a0).
-Nêu được điều kiện để phương trình bậc 2 có nghiệm.
Dùng hệ thức Vi-ét để tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng hệ thức Vi-ét để tính giá trị biểu thức.
Giải bài toán bằng cách lập phương trình/ hệ phương trình.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1,5đ
1
0,5đ
1
1đ
1
1đ
6
4,0đ=40%
3.Góc với đường tròn.
(22 tiết)
- Nhận biết các tứ giác đặc biệt nội tiếp đường tròn.
-Biết mối liên quan giữa các góc và số đo các cung bị chắn trong đường tròn.
-Hiểu được điều kiện để 1 tứ giác nội tiếp.
-Hiểu và tính được độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
-Vận dụng được các loại góc với đường tròn để chứng minh.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1đ
2
2đ
1
1đ
5
4,0đ=40%
4.Hình trụ, hình nón, hình cầu
(1 tiết)
Biết các công thức tính Sxq , V của hình trụ.
- Hiểu và vận dụng các công thức để tính r, Sxq , V của hình trụ.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5đ
1
0,5đ
2
1,0đ=10%
Tổng số câu
T.số điểm %
6
3,0đ= 30%
5
4,0đ=40%
3
3,0đ=30%
14
10 điểm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2014-2015
Môn thi: TOÁN - Lớp 9
Ngày thi: / /2015
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu I. (1,0 điểm ): Giải hệ phương trình:
Câu II. (1,5 điểm):
1) Cho hàm số y = -3x2. Với giá trị nào của x thì hàm số đồng biến? Với giá trị nào của x thì hàm số nghịch biến?
2) Nêu điều kiện để phương trình bậc hai ax2+bx+c=0(a0) có nghiệm?
Câu III. (1,5 điểm):
1) Tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình: 3x2 - 7x - 10 = 0.
2) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình . Tìm m để
Câu IV. (1,0 điểm):
Tìm kích thước của cái bàn hình chữ nhật, biết chu vi bằng 40cm và diện tích của nó bằng 96cm2
Câu V. (2,0 điểm):
1) Trong các hình sau, hình nào nội tiếp được đường tròn:
Hình vuông, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình thang, hình thang vuông, tam giác.
2) Cho tam giác ABC cân tại A, nội tiếp đường tròn tâm (O). Biết , hãy tính số đo .
Câu VI. (2,0 điểm):
Cho (ABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O; 9cm). Vẽ 2 đường cao BM và CN cắt nhau tại H.
1) Chứng minh tứ giác AMHN, BCMN nội tiếp.
2) Tính độ dài cung nhỏ AC.
3) Chứng minh đường thẳng OA vuông góc với MN.
Câu VII. (1,0 điểm):
1/ Viết công thức tính diện tích xung quanh, công thức tính thể tích của hình trụ.
2/ Tính diện tích xung quanh của hình trụ, biết hình trụ có thể tích là 62,8 cm3 và chiều cao là 5cm, với .Hết.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Nội dung yêu cầu
Điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Yên
Dung lượng: 74,67KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)