16 bai toan lop 3
Chia sẻ bởi Lường Thùy Ngọc Ánh |
Ngày 09/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: 16 bai toan lop 3 thuộc Cùng học Tin học 3
Nội dung tài liệu:
A. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Bài 1 : Một đội trồng cây đã trồng được 948 cây, sau đó trồng thêm được bằng số cây đã trồng. Hỏi đội đó đã trồng được tất cả bao nhiêu cây?
A. 316 cây B. 1264 cây C. 632 cây D. 1254 cây
Bài 2: Số bảy trăm linh năm viết là.
A. 750 B. 705 C. 507 D. 7005
Bài 3 : Cho 7m9cm = ....... cm
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là.
A. 79 B. 790 C. 709 D. 7900
Bài 4 : Giá trị của biểu thức 231 – 100 x 2 là:
A. 31 B. 34 C. 262 D. 261
Bài 5 : ngày có 24 giờ. Vậy nửa ngày có số giờ là
A. 22 giờ B. 20 giờ C. 11 giờ D. 12 giờ
Bài 6 : Giá trị biểu thức 36 : 4 + 4 có kết quả là
A . 13 B . 9 C . 24 D. 4
B. Phần tự luận
Bài 7 : Điền thêm ba số hạng vào dãy số sau :
a. 1, 1, 2, 3, 5,……………….
b. 2, 5, 11, 23, …………………
Bài 8 : Tìm y, biết :
a. y 9 = 108 : 2 b. y : 7 = 28 2
Bài 9 : Điền dấu thích hợp vào dấu *, biết :
a. 7 * * b. 6 0 5
* * 1 *
* 3 8 3 * 9
Bài 10 : Thay chữ số thích hợp vào dấu * của mỗi phép tính sau :
; ; ; .
Bài 11 : Thực hiện phép tính :
142 : 2 + 121 132 – 888 : 4.
492 : 4 + 5 132 – 728 : 7.
Bài 12 : Tìm số dư trong phép chia :
3252 : 6 ; 754 : 7 ; 821 : 4
7621 : 8 ; 618 : 9 ; 952 : 6.
Bài 13: Tìm số bị chia trong phép chia có số chia bằng 6 , thương bằng 34 . Số dư là số dư lớn nhất có thể có trong phép chia đó. Tìm số bị chia.
Bài 14: Tích của 2 số bằng 8, nếu tăng thừa số thứ nhất lên 3 lần và giữ nguyên thừa số thứ 2 thì tích mới bằng bao nhiêu ? Tích mới hơn tích cũ bao nhiêu đơn vị.
Bài 15: Tìm số có 3 chữ số. Biết số hàng trăm hơn chữ số hàng chục 6 đơn vị. Chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị thì bằng 3.
Bài 16 : Cho bốn chữ số 0, 2, 3, 5. Hãy viết tất cả các số có bốn chữ số khác nhau từ bốn chữ số đã cho.
Bài 1 : Một đội trồng cây đã trồng được 948 cây, sau đó trồng thêm được bằng số cây đã trồng. Hỏi đội đó đã trồng được tất cả bao nhiêu cây?
A. 316 cây B. 1264 cây C. 632 cây D. 1254 cây
Bài 2: Số bảy trăm linh năm viết là.
A. 750 B. 705 C. 507 D. 7005
Bài 3 : Cho 7m9cm = ....... cm
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là.
A. 79 B. 790 C. 709 D. 7900
Bài 4 : Giá trị của biểu thức 231 – 100 x 2 là:
A. 31 B. 34 C. 262 D. 261
Bài 5 : ngày có 24 giờ. Vậy nửa ngày có số giờ là
A. 22 giờ B. 20 giờ C. 11 giờ D. 12 giờ
Bài 6 : Giá trị biểu thức 36 : 4 + 4 có kết quả là
A . 13 B . 9 C . 24 D. 4
B. Phần tự luận
Bài 7 : Điền thêm ba số hạng vào dãy số sau :
a. 1, 1, 2, 3, 5,……………….
b. 2, 5, 11, 23, …………………
Bài 8 : Tìm y, biết :
a. y 9 = 108 : 2 b. y : 7 = 28 2
Bài 9 : Điền dấu thích hợp vào dấu *, biết :
a. 7 * * b. 6 0 5
* * 1 *
* 3 8 3 * 9
Bài 10 : Thay chữ số thích hợp vào dấu * của mỗi phép tính sau :
; ; ; .
Bài 11 : Thực hiện phép tính :
142 : 2 + 121 132 – 888 : 4.
492 : 4 + 5 132 – 728 : 7.
Bài 12 : Tìm số dư trong phép chia :
3252 : 6 ; 754 : 7 ; 821 : 4
7621 : 8 ; 618 : 9 ; 952 : 6.
Bài 13: Tìm số bị chia trong phép chia có số chia bằng 6 , thương bằng 34 . Số dư là số dư lớn nhất có thể có trong phép chia đó. Tìm số bị chia.
Bài 14: Tích của 2 số bằng 8, nếu tăng thừa số thứ nhất lên 3 lần và giữ nguyên thừa số thứ 2 thì tích mới bằng bao nhiêu ? Tích mới hơn tích cũ bao nhiêu đơn vị.
Bài 15: Tìm số có 3 chữ số. Biết số hàng trăm hơn chữ số hàng chục 6 đơn vị. Chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị thì bằng 3.
Bài 16 : Cho bốn chữ số 0, 2, 3, 5. Hãy viết tất cả các số có bốn chữ số khác nhau từ bốn chữ số đã cho.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lường Thùy Ngọc Ánh
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)