12 ĐỀ CASIO 9 CÓĐ.ÁN-CÁC TỈNH-10-11.doc
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Vinh |
Ngày 13/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: 12 ĐỀ CASIO 9 CÓĐ.ÁN-CÁC TỈNH-10-11.doc thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Sở Giáo dục – Đào tạo TP. Hồ Chí Minh
Đề thi giải toán nhanh trên máy tính Casio THCS năm học 2010-2011.
Ngày thi : 31 / 10 /2010 . Thời gian làm bài : 60 phút
Bài 1 : Tính tổng các chữ số của số 437.
Bài 2: Cho N = . Tìm tất cả các cặp chữ số (x;y) để N là số chính phương.
Bài 3: Tìm x (phân số tối giản) thoả:
Bài 4: Tìm các ước số nguyên tố của số: A = 21777 + 34217 + 52877
Bài 5: Tìm tất cả các số có dạng chia hết cho 36.
Bài 6: Tìm số dư khi chia số A = 23 + 34 + 45 + … + 1011 cho số 17.
Bài 7: Tính giá trị biểu thức (dạng phân số).
Bài 8: Cho tam giác ABC có BC = 5,4; đường cao AH = 2,7 và trung tuyến BM = 3,8.
a/ Tính số đo góc C (độ, phút, giây):
b/ Tính chiều cao BK (chính xác đến 2 chữ số thập phân):
c/ Tính độ dài cạnh AC (chính xác đến 2 chữ số thập phân) :
d/ Tính số đo góc A (độ, phút, giây):
e/ Gọi O là giao điểm của AH và BM. Tính CO (chính xác đến 2 chữ số thập phân):
f/ Tính khoảng cách từ O đến AB (chính xác đến 2 chữ số thập phân):
HẾT
và tên thí sinh : Ngày và nơi sinh:
Trường THCS : Quận , Huyện :
MÃ PHÁCH:
__________________________________________________________________
MÃ PHÁCH:
Đáp án
thi giải toán nhanh trên máy tính Casio THCS năm học 2010-2011.
Bài 1 : Tính tổng các chữ số của số 437.
Bài 2: Cho N = . Tìm tất cả các cặp chữ số (x;y) để N là số chính phương.
Bài 3: Tìm x (phân số tối giản) thoả:
Bài 4: Tìm các ước số nguyên tố của số: A = 21777 + 34217 + 52877
Bài 5: Tìm tất cả các số có dạng chia hết cho 36.
Bài 6: Tìm số dư khi chia số A = 23 + 34 + 45 + … + 1011 cho số 17.
Bài 7: Tính giá trị biểu thức (dạng phân số).
Bài 8: Cho tam giác ABC có BC = 5,4; đường cao AH = 2,7 và trung tuyến BM = 3,8.
a/ Tính số đo góc C (độ, phút, giây):
b/ Tính chiều cao BK (chính xác đến 2 chữ số thập phân):
c/ Tính độ dài cạnh AC (chính xác đến 2 chữ số thập phân) :
d/ Tính số đo góc A (độ, phút, giây):
e/ Gọi O là giao điểm của AH và BM. Tính CO (chính xác đến 2 chữ số thập phân):
f/ Tính khoảng cách từ O đến AB (chính xác đến 2 chữ số thập phân):
HẾT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN CHÂU PHÚ
ĐỀ THI TUYỂN CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN - NĂM HỌC 2010 – 2011
Khoá ngày 10/10/2010
Môn thi: GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
KHỐI LỚP 9
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM
(bằng số)
ĐIỂM
(bằng chữ)
CHỮ KÝ
giám khảo 1
CHỮ KÝ
giám khảo 2
SỐ MẬT MÃ
do chủ khảo ghi
Chú ý:
Đề thi gồm 2 trang, thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này và ghi đáp số vào ô kết quả.
Các kết quả tính toán gần đúng; nếu không có chỉ định cụ thể, thì được ngầm hiểu là chính xác tới 5 chữ số thập phân.
Thí sinh được sử dụng các loại máy CASIO Fx-500A, Fx-500.MS, Fx-570.MS, Fx-500.ES, Fx-570.ES. Thí sinh sử dụng loại máy nào thì điền ký hiệu loại máy đó vào ô sau :
ĐỀ CHÍNH THỨC:
Bài 1:(4 điểm) Tính kết quả đúng các phép tính sau:
a)
b) B = 13032006 x 13032007
c) , với .
d) D
Đề thi giải toán nhanh trên máy tính Casio THCS năm học 2010-2011.
Ngày thi : 31 / 10 /2010 . Thời gian làm bài : 60 phút
Bài 1 : Tính tổng các chữ số của số 437.
Bài 2: Cho N = . Tìm tất cả các cặp chữ số (x;y) để N là số chính phương.
Bài 3: Tìm x (phân số tối giản) thoả:
Bài 4: Tìm các ước số nguyên tố của số: A = 21777 + 34217 + 52877
Bài 5: Tìm tất cả các số có dạng chia hết cho 36.
Bài 6: Tìm số dư khi chia số A = 23 + 34 + 45 + … + 1011 cho số 17.
Bài 7: Tính giá trị biểu thức (dạng phân số).
Bài 8: Cho tam giác ABC có BC = 5,4; đường cao AH = 2,7 và trung tuyến BM = 3,8.
a/ Tính số đo góc C (độ, phút, giây):
b/ Tính chiều cao BK (chính xác đến 2 chữ số thập phân):
c/ Tính độ dài cạnh AC (chính xác đến 2 chữ số thập phân) :
d/ Tính số đo góc A (độ, phút, giây):
e/ Gọi O là giao điểm của AH và BM. Tính CO (chính xác đến 2 chữ số thập phân):
f/ Tính khoảng cách từ O đến AB (chính xác đến 2 chữ số thập phân):
HẾT
và tên thí sinh : Ngày và nơi sinh:
Trường THCS : Quận , Huyện :
MÃ PHÁCH:
__________________________________________________________________
MÃ PHÁCH:
Đáp án
thi giải toán nhanh trên máy tính Casio THCS năm học 2010-2011.
Bài 1 : Tính tổng các chữ số của số 437.
Bài 2: Cho N = . Tìm tất cả các cặp chữ số (x;y) để N là số chính phương.
Bài 3: Tìm x (phân số tối giản) thoả:
Bài 4: Tìm các ước số nguyên tố của số: A = 21777 + 34217 + 52877
Bài 5: Tìm tất cả các số có dạng chia hết cho 36.
Bài 6: Tìm số dư khi chia số A = 23 + 34 + 45 + … + 1011 cho số 17.
Bài 7: Tính giá trị biểu thức (dạng phân số).
Bài 8: Cho tam giác ABC có BC = 5,4; đường cao AH = 2,7 và trung tuyến BM = 3,8.
a/ Tính số đo góc C (độ, phút, giây):
b/ Tính chiều cao BK (chính xác đến 2 chữ số thập phân):
c/ Tính độ dài cạnh AC (chính xác đến 2 chữ số thập phân) :
d/ Tính số đo góc A (độ, phút, giây):
e/ Gọi O là giao điểm của AH và BM. Tính CO (chính xác đến 2 chữ số thập phân):
f/ Tính khoảng cách từ O đến AB (chính xác đến 2 chữ số thập phân):
HẾT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN CHÂU PHÚ
ĐỀ THI TUYỂN CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN - NĂM HỌC 2010 – 2011
Khoá ngày 10/10/2010
Môn thi: GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
KHỐI LỚP 9
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM
(bằng số)
ĐIỂM
(bằng chữ)
CHỮ KÝ
giám khảo 1
CHỮ KÝ
giám khảo 2
SỐ MẬT MÃ
do chủ khảo ghi
Chú ý:
Đề thi gồm 2 trang, thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này và ghi đáp số vào ô kết quả.
Các kết quả tính toán gần đúng; nếu không có chỉ định cụ thể, thì được ngầm hiểu là chính xác tới 5 chữ số thập phân.
Thí sinh được sử dụng các loại máy CASIO Fx-500A, Fx-500.MS, Fx-570.MS, Fx-500.ES, Fx-570.ES. Thí sinh sử dụng loại máy nào thì điền ký hiệu loại máy đó vào ô sau :
ĐỀ CHÍNH THỨC:
Bài 1:(4 điểm) Tính kết quả đúng các phép tính sau:
a)
b) B = 13032006 x 13032007
c) , với .
d) D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Vinh
Dung lượng: 3,09MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)