10 de thi hsg toan 9 co dap an
Chia sẻ bởi Nguyễn Linh Quang |
Ngày 13/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: 10 de thi hsg toan 9 co dap an thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI SINH GIỎI LỚP 9
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 150 phút (không kể phát đề)
ĐỀ BÀI
Bài 1 (3 điểm):
Tìm n Z sao cho: là bội của n +5.
Bài 2 (2 điểm):
Cho a > 0, b > 0 thoả mãn: 2a+ 2b = 5ab.
Tính giá trị của biểu thức: A = .
Bài 3 (4 điểm):
Vẽ đồ thị hàm số: y = 3 -
Giải phương trình: x =
Bài 4 (3 điểm):
Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác.
Chứng minh: ( ) .
Bài 5 (2 điểm):
Tìm nghiệm nguyên dương của hệ phương trình:
Bài 6 (6 điểm):
Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Một điểm C nằm trên đường tròn (C khác A, B). Tiếp tuyến Cx của đường tròn (O; R) cắt AB tại I. Đường phân của góc I cắt OC tại điểm O’.
Gọi D, E theo thứ tự là giao điểm thứ hai của CA,CB với đường tròn (O’; O’C).
Chứng minh: D, O’, E thẳng hàng.
Chứng minh IC2 = IA. IB.
Tìm vị trí của điểm C sao cho AC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác OCI.
----------------------------------- ------------------------------
D/A
Bài 1 (3 điểm):
Ta có: n2 + n - 17 là bội của n + 5 => (+ …………………………....0,25đ
Xét phép tính: ………………………………. 1đ
Để (n+ n - 17) (n + 5) thì Z………………………………………………0,25đ
=> (n + 5) Ư(3) => (n + 5) {}……………………………………………..0,25đ
+ Với n + 5 = -1 => n = - 6.……………………………………………………......0,25đ
+ Với n + 5 = 1 => n = - 4 ………………………………………………………0,25đ
+ Với n + 5 = -3 => n = - 8 ………………………………………………………...0,25đ
+ Với n + 5 = 3 => n = -2 .………………………………………………….………0,25đ
Vậy, ta tìm được.n = - 6; n = - 4; n =- 8; n = - 2. ………………………………….0,25đ
Bài 2 (2 điểm):
Ta có: A = . Bình phương hai vế ta được:
A2 = = ………………………………………………………….0,5đ
=đ …………………………………………………………………0,5đ
= …………………………………………………………… ….0,5đ
A = …………………………………………………………………….0,5đ
Bài 3 (4 điểm):
a) y = 3 - = 3 - …………………………………….0,25đ
Nếu x < 1
Vẽ đường thẳng (d1): y = - x + 4 với x 1
Và đường (d2): y = x + 2 với x < 1 ta được đồ thị: Hình (P) y
Đồ thị đúng 1 điểm, mỗi nhánh 0,5 điểm
3 _
2 _
1 _
I I I I I I x
-2 -1 0 1 2 3 4
Điều kiện:
x - 0
1 - 0 ……………………………………………..………0,25đ
x 0
Xét hai trường hợp:
* x -1 vế trái của phương trình âm còn vế phải không âm.
Phương trình vô nghiệm……………………………………………………………..0,25đ
* x 1 phương trình x =
= ……………………………………………………..0,25đ
= x – …………………………………………………………0,25đ
x - 2x + 1 - x = 0
+ 1 = 0 …………………………………………………….0,25đ
x(x - 1) – 2 + 1 = 0 …………………………………………………...0,25đ
x(x - 1) – 2 + 1 = 0 = 0……………………………….. 0,25đ
= 1 …………………………………………………………………...0,25đ
x2 – x – 1 = 0 x = (vì x 1) ………………………………………….0,25đ
Bài 4 (3 điểm): Vì a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác nên a > 0, b > 0, c > 0 .…..0,25đ
Ta có: ………………………………………………………………... 0,5đ
……………………………………………………………….. 0,5đ
…………………………………………………………………0,5đ
(cộng vế theo vế)………………………………..0,5đ
= (nhân 2 vế với) ...……0,5đ
Đẳng thức xảy ra khi a= b = c hay ABC đều………………………………………0,25đ
Bài 5 (
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 150 phút (không kể phát đề)
ĐỀ BÀI
Bài 1 (3 điểm):
Tìm n Z sao cho: là bội của n +5.
Bài 2 (2 điểm):
Cho a > 0, b > 0 thoả mãn: 2a+ 2b = 5ab.
Tính giá trị của biểu thức: A = .
Bài 3 (4 điểm):
Vẽ đồ thị hàm số: y = 3 -
Giải phương trình: x =
Bài 4 (3 điểm):
Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác.
Chứng minh: ( ) .
Bài 5 (2 điểm):
Tìm nghiệm nguyên dương của hệ phương trình:
Bài 6 (6 điểm):
Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Một điểm C nằm trên đường tròn (C khác A, B). Tiếp tuyến Cx của đường tròn (O; R) cắt AB tại I. Đường phân của góc I cắt OC tại điểm O’.
Gọi D, E theo thứ tự là giao điểm thứ hai của CA,CB với đường tròn (O’; O’C).
Chứng minh: D, O’, E thẳng hàng.
Chứng minh IC2 = IA. IB.
Tìm vị trí của điểm C sao cho AC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác OCI.
----------------------------------- ------------------------------
D/A
Bài 1 (3 điểm):
Ta có: n2 + n - 17 là bội của n + 5 => (+ …………………………....0,25đ
Xét phép tính: ………………………………. 1đ
Để (n+ n - 17) (n + 5) thì Z………………………………………………0,25đ
=> (n + 5) Ư(3) => (n + 5) {}……………………………………………..0,25đ
+ Với n + 5 = -1 => n = - 6.……………………………………………………......0,25đ
+ Với n + 5 = 1 => n = - 4 ………………………………………………………0,25đ
+ Với n + 5 = -3 => n = - 8 ………………………………………………………...0,25đ
+ Với n + 5 = 3 => n = -2 .………………………………………………….………0,25đ
Vậy, ta tìm được.n = - 6; n = - 4; n =- 8; n = - 2. ………………………………….0,25đ
Bài 2 (2 điểm):
Ta có: A = . Bình phương hai vế ta được:
A2 = = ………………………………………………………….0,5đ
=đ …………………………………………………………………0,5đ
= …………………………………………………………… ….0,5đ
A = …………………………………………………………………….0,5đ
Bài 3 (4 điểm):
a) y = 3 - = 3 - …………………………………….0,25đ
Nếu x < 1
Vẽ đường thẳng (d1): y = - x + 4 với x 1
Và đường (d2): y = x + 2 với x < 1 ta được đồ thị: Hình (P) y
Đồ thị đúng 1 điểm, mỗi nhánh 0,5 điểm
3 _
2 _
1 _
I I I I I I x
-2 -1 0 1 2 3 4
Điều kiện:
x - 0
1 - 0 ……………………………………………..………0,25đ
x 0
Xét hai trường hợp:
* x -1 vế trái của phương trình âm còn vế phải không âm.
Phương trình vô nghiệm……………………………………………………………..0,25đ
* x 1 phương trình x =
= ……………………………………………………..0,25đ
= x – …………………………………………………………0,25đ
x - 2x + 1 - x = 0
+ 1 = 0 …………………………………………………….0,25đ
x(x - 1) – 2 + 1 = 0 …………………………………………………...0,25đ
x(x - 1) – 2 + 1 = 0 = 0……………………………….. 0,25đ
= 1 …………………………………………………………………...0,25đ
x2 – x – 1 = 0 x = (vì x 1) ………………………………………….0,25đ
Bài 4 (3 điểm): Vì a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác nên a > 0, b > 0, c > 0 .…..0,25đ
Ta có: ………………………………………………………………... 0,5đ
……………………………………………………………….. 0,5đ
…………………………………………………………………0,5đ
(cộng vế theo vế)………………………………..0,5đ
= (nhân 2 vế với) ...……0,5đ
Đẳng thức xảy ra khi a= b = c hay ABC đều………………………………………0,25đ
Bài 5 (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Linh Quang
Dung lượng: 1,52MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)