1 tiet dai so chuong 3 cuc hay
Chia sẻ bởi đỗ ngọc uyên nhi |
Ngày 13/10/2018 |
70
Chia sẻ tài liệu: 1 tiet dai so chuong 3 cuc hay thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
A. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Phương trình 2x – 2 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây:
A. 2x = -2; B. x = 2; C. x = -1; D. 2x = 2.
Câu 2 : Phương trình 2x – 3 = 0 có nghiệm là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3: Phương trình nào là phương trình chứa ẩn ở mẫu trong các phương trình:
A. ; B.
C. (x + 1).(x – 1) = (x – 1)2; D. 2x3 + 5x2 – 3x = 0.
Câu 4 : Phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm?
A. Vô nghiệm;
B. Có thể có một nghiệm, có thể vô nghiệm.
C. Luôn có một nghiệm duy nhất;
D. Vô số nghiệm.
Câu 5 : Phương trình có TXĐ
A. x -1; B. x 1. C. x ; D. x 2.
Câu 6 : Phương trình (2x + 1).(x – 3) = 0 có tập nghiệm là:
A. S = ; B. ;
C. ; D.
B. Tự luận
Bài 1: Giải các phương trình sau
a. b.
c. d.
e. f.
Bài 2: Trên quãng đường AB dài 190 km, hai xe máy khởi hành từ hai tỉnh A và B và đi ngược chiều nhau. Xe thứ nhất xuất phát từ A với vận tốc 45 km/h. Xe thứ hai xuất phát từ B với vận tốc 50 km/h. Hỏi sau bao lâu hai xe gặp nhau
Bài 3: Chứng minh phương trình sau vô nghiệm
Đề 2:
A/Trắc nghiệm:(2đ)
1/ Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 2x2 – 3 = 0 B. x + 5 = 0
C. 0x – 10 = 0 D. x2 + 2x – 3 = 0
2/ Phương trình 3x – 4 = 9 + 2x tương đương với phương trình:
A. x = 13 B. 5x = 5 C. x = 5 D. 5x = 13
3/Tập nghiệm của phương trình (2x – 6)(x + 7)= 0 là:
A. S = {3 ; –7} B. S = {–3 ; 7}
C. S = {3 ; 7} D. S = {–3 ; –7}
4/ Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm:
A. x2 – 2x + 2 = 0 B. x2 – 2x + 1 = 0
C. x2 – 2x = 0 D. 2x – 10 = 2x – 10
B/Tự luận:
1/Giải các phương trình sau:
a) 7 + 2x = 22 – 3x b) c)
2/ Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính quãng đường AB ?
3) Giải phương trình:
ĐỀ 3
Hãy chọn câu trả lời đúng:
1.Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất 1 ẩn là:
A. - 3 = 0; B. x + 2 = 0 ; C. x + y = 0 ; D. 0x + 1 = 0
2.Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình:
A. -2,5x + 1 = 11; B. -2,5x = -10;
C. 3x – 8 = 0; D. 3x – 1 = x + 7
3.Tập nghiệm của phương trình (x + )(x – 2 ) = 0 là:
A.S =; B.S = ;C.S = ; D.S=
4.Điều kiện xác định của phương trình là:
A. hoặc ; B. ;
C. và ; D. ;
II. Tự luận
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a/ 4x + 20 = 0 b/ 2x – 3 = 3(x – 1) + x + 2
c/ d/ (3x – 2)(4x + 5) = 0
Bài 4:Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5m. Nếu giảm chiều dài 5m tăng chiều rộng 3m thì diện tích giảm 40 m2. Tính các kích thước ban đầu của khu vườn.
Bài 5: Giải phương trình
A. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Phương trình 2x – 2 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây:
A. 2x = -2; B. x = 2; C. x = -1; D. 2x = 2.
Câu 2 : Phương trình 2x – 3 = 0 có nghiệm là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3: Phương trình nào là phương trình chứa ẩn ở mẫu trong các phương trình:
A. ; B.
C. (x + 1).(x – 1) = (x – 1)2; D. 2x3 + 5x2 – 3x = 0.
Câu 4 : Phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm?
A. Vô nghiệm;
B. Có thể có một nghiệm, có thể vô nghiệm.
C. Luôn có một nghiệm duy nhất;
D. Vô số nghiệm.
Câu 5 : Phương trình có TXĐ
A. x -1; B. x 1. C. x ; D. x 2.
Câu 6 : Phương trình (2x + 1).(x – 3) = 0 có tập nghiệm là:
A. S = ; B. ;
C. ; D.
B. Tự luận
Bài 1: Giải các phương trình sau
a. b.
c. d.
e. f.
Bài 2: Trên quãng đường AB dài 190 km, hai xe máy khởi hành từ hai tỉnh A và B và đi ngược chiều nhau. Xe thứ nhất xuất phát từ A với vận tốc 45 km/h. Xe thứ hai xuất phát từ B với vận tốc 50 km/h. Hỏi sau bao lâu hai xe gặp nhau
Bài 3: Chứng minh phương trình sau vô nghiệm
Đề 2:
A/Trắc nghiệm:(2đ)
1/ Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 2x2 – 3 = 0 B. x + 5 = 0
C. 0x – 10 = 0 D. x2 + 2x – 3 = 0
2/ Phương trình 3x – 4 = 9 + 2x tương đương với phương trình:
A. x = 13 B. 5x = 5 C. x = 5 D. 5x = 13
3/Tập nghiệm của phương trình (2x – 6)(x + 7)= 0 là:
A. S = {3 ; –7} B. S = {–3 ; 7}
C. S = {3 ; 7} D. S = {–3 ; –7}
4/ Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm:
A. x2 – 2x + 2 = 0 B. x2 – 2x + 1 = 0
C. x2 – 2x = 0 D. 2x – 10 = 2x – 10
B/Tự luận:
1/Giải các phương trình sau:
a) 7 + 2x = 22 – 3x b) c)
2/ Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính quãng đường AB ?
3) Giải phương trình:
ĐỀ 3
Hãy chọn câu trả lời đúng:
1.Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất 1 ẩn là:
A. - 3 = 0; B. x + 2 = 0 ; C. x + y = 0 ; D. 0x + 1 = 0
2.Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình:
A. -2,5x + 1 = 11; B. -2,5x = -10;
C. 3x – 8 = 0; D. 3x – 1 = x + 7
3.Tập nghiệm của phương trình (x + )(x – 2 ) = 0 là:
A.S =; B.S = ;C.S = ; D.S=
4.Điều kiện xác định của phương trình là:
A. hoặc ; B. ;
C. và ; D. ;
II. Tự luận
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a/ 4x + 20 = 0 b/ 2x – 3 = 3(x – 1) + x + 2
c/ d/ (3x – 2)(4x + 5) = 0
Bài 4:Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5m. Nếu giảm chiều dài 5m tăng chiều rộng 3m thì diện tích giảm 40 m2. Tính các kích thước ban đầu của khu vườn.
Bài 5: Giải phương trình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: đỗ ngọc uyên nhi
Dung lượng: 118,26KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)