1. DE THI HK2.09-10
Chia sẻ bởi Đinh Khôi |
Ngày 13/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: 1. DE THI HK2.09-10 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC LONG XUYÊN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
***
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II.
Năm học : 2009 – 2010
Môn : TOÁN
LỚP: 9
Thời gian : 90 phút (không kể phát đề).
***********************
I. Trắc nghiệm: (3 đñiểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất:
Câu 1. Phương trình x² – 9x + 14 = 0. Gọi S và P lần lượt là tổng và tích hai nghiệm của phương trình cho, khi đó S và P bằng:
A. S = 9 ; P = –14
B. S = –9 ; P = –14
C. S = –9 ; P = 14
D. S = 9 ; P =14
Câu 2. Phương trình (m – 3)x² + 2x – m² = 0 là phương trình bậc hai khi:
A. m > 3
B. m < 3
C. m = 3
D. m ≠ 3
Câu 3. Phương trình nào không là phương trình bậc hai?
A. x(x – 2) + 3 = 0
B. x(x2 – 2x) + 3 = x3 – 2
C. x(1 – x) + 2 = 5 – x2
D . Cả ba câu đều đúng.
Câu 4: Tìm số nguyên k nhỏ nhất sao cho phương trình : 2x (kx – 4) – x2 + 6 = 0 vô nghiệm. k bằng:
A. –1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng x – y = 0 và x + 2y = 3 là:
A. (3 ; 3)
B. (2 ; 2)
C. (–1 ; –1)
D. (1 ; 1)
Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. ) xy + x = 2
B. x + y = xy
C. 2x – y = 0
D. Cả A,B,C đúng.
Câu 7. AB = R là dây cung của đường tròn (O;R). Số đo cung AB là:
A. 900
B. 600
C. 1200
D. 1500
Câu 8. Một hình tròn có chu vi là 6(cm) thì có diện tích là:
A. 3cm2
B. 4cm2
C. 6cm2
D. 9cm2
Câu 9. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). M là 1 điểm nằm trên cung nhỏ AC (M khác A và C). Nếu góc BAC = 700 thì số đo của góc AMB là:
A. 850
B. 750
C. 650
D. 550
Câu 10. Hai tiếp tuyến tại 2 điểm A,B của đường tròn (O) cắt nhau tại M và góc AMB= 500. Số đo của góc ở tâm chắn cung AB là:
A. 400
B. 500
C. 1000
D.1300
Câu 11. Nếu bán kính hình tròn tăng gấp 3 thì diện tích hình tròn tăng:
A. gấp 6 lần
B. gấp 4 lần
C.gấp 9 lần
D.gấp 12 lần
Câu 12. Cho đường tròn (O) đường kính AB. M là điểm bất kì trên đường tròn. Tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) cắt tia AM tại I. Nếu góc MÔA = 1200 thì số đo của góc IBM là:
A. 300
B. 450
C. 600
D.Một kết quả khác
II. Bài tập : (7 điểm) Thí sinh phải làm tất cả các bài tập sau đây:
Bài 1. (2 điểm)
Giải phương trình và hệ phương trình sau:
Bài 2. (1 điểm)
Cho hàm số có đồ thị (P) và đường thẳng (d): y = 2x – 2. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và đồ thị (P).
Bài 3. (1điểm)
Cho phương trình ẩn x: (1)
Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1; x2 sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó.
Bài 4. (3 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp trong đường tròn (O;R). Vẽ bán kính OD vuông góc với dây BC tại I. Tiếp tuyến của đường
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
***
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II.
Năm học : 2009 – 2010
Môn : TOÁN
LỚP: 9
Thời gian : 90 phút (không kể phát đề).
***********************
I. Trắc nghiệm: (3 đñiểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất:
Câu 1. Phương trình x² – 9x + 14 = 0. Gọi S và P lần lượt là tổng và tích hai nghiệm của phương trình cho, khi đó S và P bằng:
A. S = 9 ; P = –14
B. S = –9 ; P = –14
C. S = –9 ; P = 14
D. S = 9 ; P =14
Câu 2. Phương trình (m – 3)x² + 2x – m² = 0 là phương trình bậc hai khi:
A. m > 3
B. m < 3
C. m = 3
D. m ≠ 3
Câu 3. Phương trình nào không là phương trình bậc hai?
A. x(x – 2) + 3 = 0
B. x(x2 – 2x) + 3 = x3 – 2
C. x(1 – x) + 2 = 5 – x2
D . Cả ba câu đều đúng.
Câu 4: Tìm số nguyên k nhỏ nhất sao cho phương trình : 2x (kx – 4) – x2 + 6 = 0 vô nghiệm. k bằng:
A. –1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng x – y = 0 và x + 2y = 3 là:
A. (3 ; 3)
B. (2 ; 2)
C. (–1 ; –1)
D. (1 ; 1)
Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. ) xy + x = 2
B. x + y = xy
C. 2x – y = 0
D. Cả A,B,C đúng.
Câu 7. AB = R là dây cung của đường tròn (O;R). Số đo cung AB là:
A. 900
B. 600
C. 1200
D. 1500
Câu 8. Một hình tròn có chu vi là 6(cm) thì có diện tích là:
A. 3cm2
B. 4cm2
C. 6cm2
D. 9cm2
Câu 9. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). M là 1 điểm nằm trên cung nhỏ AC (M khác A và C). Nếu góc BAC = 700 thì số đo của góc AMB là:
A. 850
B. 750
C. 650
D. 550
Câu 10. Hai tiếp tuyến tại 2 điểm A,B của đường tròn (O) cắt nhau tại M và góc AMB= 500. Số đo của góc ở tâm chắn cung AB là:
A. 400
B. 500
C. 1000
D.1300
Câu 11. Nếu bán kính hình tròn tăng gấp 3 thì diện tích hình tròn tăng:
A. gấp 6 lần
B. gấp 4 lần
C.gấp 9 lần
D.gấp 12 lần
Câu 12. Cho đường tròn (O) đường kính AB. M là điểm bất kì trên đường tròn. Tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) cắt tia AM tại I. Nếu góc MÔA = 1200 thì số đo của góc IBM là:
A. 300
B. 450
C. 600
D.Một kết quả khác
II. Bài tập : (7 điểm) Thí sinh phải làm tất cả các bài tập sau đây:
Bài 1. (2 điểm)
Giải phương trình và hệ phương trình sau:
Bài 2. (1 điểm)
Cho hàm số có đồ thị (P) và đường thẳng (d): y = 2x – 2. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và đồ thị (P).
Bài 3. (1điểm)
Cho phương trình ẩn x: (1)
Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1; x2 sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó.
Bài 4. (3 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp trong đường tròn (O;R). Vẽ bán kính OD vuông góc với dây BC tại I. Tiếp tuyến của đường
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Khôi
Dung lượng: 153,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)