Array
Chia sẻ bởi Trần Thị Thùy Linh |
Ngày 05/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LẤP VÒ
TRƯỜNG MẦM NON MỸ AN HƯNG B
*******************
GIÁO ÁN TOÀN DIỆN
CHỦ ĐIỂM: NGÔI NHÀ THÂN YÊU
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
HOẠT ĐỘNG: LQCV
ĐỀ TÀI: LÀM QUEN CHỮ CÁI “H – K”
GIÁO VIÊN: TRẦN THỊ THÙY LINH
LỚP: LÁ 2
NGÀY DẠY: 21/10/2014
Chỉ số đánh giá trẻ:
- Chỉ số 91: Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt
- Chỉ số 88: Bắt chước hành vi viết và sao chép chữ cái
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Trẻ nhận biết và phát âm đúng âm của chữ h – k (CS 91).
- Trẻ biết chữ cái đọc từ trái sang phải, từ trên xuống dưới.
2/ Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng nghe và phát âm chuẩn. Phân tích, so sánh và sao chép chữ cái theo thứ tự từ trái sang phải.
- Đặc điểm và cấu tạo của chữ cái h – k.
- Cầm bút viết đúng cách (MC 1 – CS 88).
- Biết sao chép các từ trật tự cố định trong các hoạt động (MC 2 – CS 88).
- Nhận dạng được chữ cái viết thường hoặc viết hoa và phát âm đúng các âm của các chữ cái đã học. (MC 1 – CS 91).
3/ Thái độ:
- Trẻ tích cực hoạt động, biết hợp tác với bạn khi tham gia các trò chơi.
II/ Chuẩn bị:
1/ Không gian tổ chức: Trong lớp học/ngoài sân
2/ Cô:
- Máy tính, máy chiếu, bài dạy powerpoint chữ cái h – k.
- Nhạc chủ điểm gia đình.
- Băng từ “Máy khử mùi” trên máy tính.
3/ Trẻ:
Đất nặn, bảng con, rổ.
Chữ cái rời cho 3 tổ: “a, u, ư, y, i, m, k, h” ghép thành tiếng.
Những từ “khử”; “máy”; “mùi” ghép thành câu.
Băng từ “Máy khử mùi” chấm mờ.
Bút lông
Lô tô hình đồ dùng trong gia đình có chứa chữ cái h – k.
III/ Sử dụng phương pháp:
Đàm thoại, quan sát, thực hành, trực quan bài tập thực hành.
IV/ Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1/ Hát và vận động “Bé quét nhà”
- Bài hát nhắc đến cái gì trong gia đình?
- Cây chổi có tác dụng gì?
- Ngoài chổi ra còn có gì để làm sạch các mùi hôi trong gia đình?
2/ Làm quen chữ cái “H – K”.
- Xem tranh máy khử mùi
- Cho trẻ đặt tên tranh.
- Cô và trẻ thống nhất đặt tên tranh “Máy khử mùi”.
- Xuất hiện băng từ “Máy khử mùi”.
- Cho trẻ đọc “Máy khử mùi”
- Băng từ có mấy tiếng?
- Cô đọc câu đố. (MC 1 – CS 91).
“Những từ cô gắn bên trên
Cùng nhau quan sát nhặt dùm giúp cô
Chữ nào chưa học để nguyên
Chữ nào đã học nhấp liền mũi tên”
- Tìm chữ cái mới có cùng 1 nét thẳng bên trái
* Giới thiệu chữ cái H:
- Đây là chữ cái gì? (MC 1 – CS 91).
- Cho trẻ phát âm
+ Chữ H gồm có mấy nét? Nét nào?
- Cho trẻ nhắc lại
- Xuất hiện H in thường, in hoa, viết thường.
+ Đây là chữ H gì?
* Giới thiệu chữ cái K:
- Đây là chữ cái gì? (MC 1 – CS 91).
- Cho trẻ phát âm
+ Chữ K gồm có mấy nét? Nét nào?
- Cho trẻ nhắc lại
- Xuất hiện K in thường, in hoa, viết thường.
+ Đây là chữ K gì?
* So sánh chữ cái H – K:
- Giống nhau: Chữ H – K đều có nét thẳng bên trái
- Khác nhau:
+ Chữ H có 1 nét móc trái ở bên phải nét thẳng.
+ Chữ K có 2 nét xiên ngắn ở giữa nét thẳng.
* Trò chơi: “Ai khéo tay”
- Cách chơi: Mỗi trẻ một cái rổ có 2 thỏi đất nặn và 1 cái bảng con. Khi cô đọc yêu cầu chữ cái nào thì trẻ phải nặn được chữ cái đó và nói được đó là chữ cái gì và giơ lên.
Luật chơi
TRƯỜNG MẦM NON MỸ AN HƯNG B
*******************
GIÁO ÁN TOÀN DIỆN
CHỦ ĐIỂM: NGÔI NHÀ THÂN YÊU
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
HOẠT ĐỘNG: LQCV
ĐỀ TÀI: LÀM QUEN CHỮ CÁI “H – K”
GIÁO VIÊN: TRẦN THỊ THÙY LINH
LỚP: LÁ 2
NGÀY DẠY: 21/10/2014
Chỉ số đánh giá trẻ:
- Chỉ số 91: Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt
- Chỉ số 88: Bắt chước hành vi viết và sao chép chữ cái
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Trẻ nhận biết và phát âm đúng âm của chữ h – k (CS 91).
- Trẻ biết chữ cái đọc từ trái sang phải, từ trên xuống dưới.
2/ Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng nghe và phát âm chuẩn. Phân tích, so sánh và sao chép chữ cái theo thứ tự từ trái sang phải.
- Đặc điểm và cấu tạo của chữ cái h – k.
- Cầm bút viết đúng cách (MC 1 – CS 88).
- Biết sao chép các từ trật tự cố định trong các hoạt động (MC 2 – CS 88).
- Nhận dạng được chữ cái viết thường hoặc viết hoa và phát âm đúng các âm của các chữ cái đã học. (MC 1 – CS 91).
3/ Thái độ:
- Trẻ tích cực hoạt động, biết hợp tác với bạn khi tham gia các trò chơi.
II/ Chuẩn bị:
1/ Không gian tổ chức: Trong lớp học/ngoài sân
2/ Cô:
- Máy tính, máy chiếu, bài dạy powerpoint chữ cái h – k.
- Nhạc chủ điểm gia đình.
- Băng từ “Máy khử mùi” trên máy tính.
3/ Trẻ:
Đất nặn, bảng con, rổ.
Chữ cái rời cho 3 tổ: “a, u, ư, y, i, m, k, h” ghép thành tiếng.
Những từ “khử”; “máy”; “mùi” ghép thành câu.
Băng từ “Máy khử mùi” chấm mờ.
Bút lông
Lô tô hình đồ dùng trong gia đình có chứa chữ cái h – k.
III/ Sử dụng phương pháp:
Đàm thoại, quan sát, thực hành, trực quan bài tập thực hành.
IV/ Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1/ Hát và vận động “Bé quét nhà”
- Bài hát nhắc đến cái gì trong gia đình?
- Cây chổi có tác dụng gì?
- Ngoài chổi ra còn có gì để làm sạch các mùi hôi trong gia đình?
2/ Làm quen chữ cái “H – K”.
- Xem tranh máy khử mùi
- Cho trẻ đặt tên tranh.
- Cô và trẻ thống nhất đặt tên tranh “Máy khử mùi”.
- Xuất hiện băng từ “Máy khử mùi”.
- Cho trẻ đọc “Máy khử mùi”
- Băng từ có mấy tiếng?
- Cô đọc câu đố. (MC 1 – CS 91).
“Những từ cô gắn bên trên
Cùng nhau quan sát nhặt dùm giúp cô
Chữ nào chưa học để nguyên
Chữ nào đã học nhấp liền mũi tên”
- Tìm chữ cái mới có cùng 1 nét thẳng bên trái
* Giới thiệu chữ cái H:
- Đây là chữ cái gì? (MC 1 – CS 91).
- Cho trẻ phát âm
+ Chữ H gồm có mấy nét? Nét nào?
- Cho trẻ nhắc lại
- Xuất hiện H in thường, in hoa, viết thường.
+ Đây là chữ H gì?
* Giới thiệu chữ cái K:
- Đây là chữ cái gì? (MC 1 – CS 91).
- Cho trẻ phát âm
+ Chữ K gồm có mấy nét? Nét nào?
- Cho trẻ nhắc lại
- Xuất hiện K in thường, in hoa, viết thường.
+ Đây là chữ K gì?
* So sánh chữ cái H – K:
- Giống nhau: Chữ H – K đều có nét thẳng bên trái
- Khác nhau:
+ Chữ H có 1 nét móc trái ở bên phải nét thẳng.
+ Chữ K có 2 nét xiên ngắn ở giữa nét thẳng.
* Trò chơi: “Ai khéo tay”
- Cách chơi: Mỗi trẻ một cái rổ có 2 thỏi đất nặn và 1 cái bảng con. Khi cô đọc yêu cầu chữ cái nào thì trẻ phải nặn được chữ cái đó và nói được đó là chữ cái gì và giơ lên.
Luật chơi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thùy Linh
Dung lượng: 74,00KB|
Lượt tài: 30
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)