Array
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lan Oanh |
Ngày 05/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
CHỦ ĐỀ: NGHỀ NGHIỆP
Thực hiện 4 tuần-2 nhánh:18/11 -> 13/12/2013.
Thứ
Nhánh 1 (10/14/11)
Nghề giáo viên:
Nhánh 2: 3 Tuần
(17/11 > 12/12)
Một số nghề phổ biến trong xã hội.
Nhánh 2 15>19/12)
Cháu yêu chú Bộ Đội
Thứ 2
Khám phá về ngày 20-11của cô giáo
Trò chuyện về nghề: Xây dựng
Khám Phá Về Quá Trình Trồng Lúa Của Bác Nông Dân
Trò chuyện về nghề: Thợ mayđội
- Đồ dùng, sản phẩm của nghề.
Thứ 3
VĐ: Bật sâu 40 cm – nhảy lò cò.
- Bật sâu 40cm
Nhảy lò cò – ném vào rổ.
Chạy nhanh 18m
VĐ: Bật sâu 40 cm – nhảy lò cò.
Thơ :Bó hoa tặng cô.
Thơ :Bó hoa tặng cô.
Hạt gạo làng ta.
“ Chú bộ đội hành quân trong mưa”.
Chuyện :Thần sắt”
Thứ 4
Sử dụng các dụng cụ đo khác nhau để đong, so sánh và nói kết quả.
Chia nhóm đồ vật có số lượng 6 thành 2 phần. luyện tập thêm, bớt trong phạm vi 6.
Xác định được vị trí( trong, ngoài) của một vật so với một vật khác.
Tập đo độ dài của đối tượng, làm quen với thao tác đo.
Sử dụng các dụng cụ đo khác nhau để đong, so sánh và nói kết quả.
Thứ 5
LQCC: i, t, c,
LQCC. U,ư
TTCC:u,ư.
Ôn nhóm chữ cái: e, ê,u, ư.
LQCC: i, t, c,
Nặn 4-5 sản phẩm của nghề gốm. .( đề tài)
Xé dán quà tặng cô giáo.( ý thích)
Cắt dán hình ảnh của 1 số nghề nông (ý thích)
Vẽ qùa tặng chú bộ đội. (Đt)
Nặn 4-5 sản phẩm của nghề gốm. .( đề tài)
Thứ 6
VTTT “ Cháu yêu cô chú công nhân”
NH: Anh phi công ơi ”
1. DH: Cô giáo miền xuôi, NH: Bụi phấn. TC: Ai đoán giỏi.
2. VĐ: LL cháu lái máy cày. NH: Ngày mùa.
3. VĐMH: cháu thương chú bộ đội;NH: Màu áo chú bộ đội.
VTTT “ Cháu yêu cô chú công nhân”
NH: Anh phi công ơi ”
KẾ HOẠCH THEO CHỦ ĐỀ:
CHỦ ĐỀ: NGHỀ NGHIỆP
(Khối lớn)
Thời gian:( 4 tuần)Từ ngày18 / 11/ 2013( Đến 13/ 12/ 2013
A.MỤC TIÊU:
Phát triển thể chất:
Nhảy xuống từ độ cao 40cm( CS 2)
Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ; (CS 06)
Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản.(CS 07)
Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn.( CS 08)
Nhảy lò cò ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu.( CS 09)
Chạy 18m trong khoảng thời gian 5 – 7 giây.( CS 12)
Kể được tên một số thức ăn cần có trong cuộc sống hằng ngày.( CS 19)
Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm. ( CS 23)
Ném bóng vào rổ.
Có khả năng tự phục vụ bản thân và biết tự lực trong việc vệ sinh cá nhân và sử dụng một số đồ dùng trong sinh hoạt hằng ngày ( Bàn chải đánh răng, thìa, sử dụng kéo cắt…), và có thói quen rửa tay bằng xà phòng.
Biết lợi ích của việc ăn uống đầy đủ và hợp lý đối với sức khoẻ của con người ( cần ăn uống đầy đủ chất để có sức khoẻ tốt ….) để làm việc.
Phát triển tình cảm-xã hội:
Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân. ( CS 29)
Cố gắng thực hiện công việc đến cùng.( CS 31)
Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh.( CS 40)
Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động.( CS 47)
Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác( CS 52)
Có thói quen chào hỏi, cám ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn.( CS 54)
Thực hiện 4 tuần-2 nhánh:18/11 -> 13/12/2013.
Thứ
Nhánh 1 (10/14/11)
Nghề giáo viên:
Nhánh 2: 3 Tuần
(17/11 > 12/12)
Một số nghề phổ biến trong xã hội.
Nhánh 2 15>19/12)
Cháu yêu chú Bộ Đội
Thứ 2
Khám phá về ngày 20-11của cô giáo
Trò chuyện về nghề: Xây dựng
Khám Phá Về Quá Trình Trồng Lúa Của Bác Nông Dân
Trò chuyện về nghề: Thợ mayđội
- Đồ dùng, sản phẩm của nghề.
Thứ 3
VĐ: Bật sâu 40 cm – nhảy lò cò.
- Bật sâu 40cm
Nhảy lò cò – ném vào rổ.
Chạy nhanh 18m
VĐ: Bật sâu 40 cm – nhảy lò cò.
Thơ :Bó hoa tặng cô.
Thơ :Bó hoa tặng cô.
Hạt gạo làng ta.
“ Chú bộ đội hành quân trong mưa”.
Chuyện :Thần sắt”
Thứ 4
Sử dụng các dụng cụ đo khác nhau để đong, so sánh và nói kết quả.
Chia nhóm đồ vật có số lượng 6 thành 2 phần. luyện tập thêm, bớt trong phạm vi 6.
Xác định được vị trí( trong, ngoài) của một vật so với một vật khác.
Tập đo độ dài của đối tượng, làm quen với thao tác đo.
Sử dụng các dụng cụ đo khác nhau để đong, so sánh và nói kết quả.
Thứ 5
LQCC: i, t, c,
LQCC. U,ư
TTCC:u,ư.
Ôn nhóm chữ cái: e, ê,u, ư.
LQCC: i, t, c,
Nặn 4-5 sản phẩm của nghề gốm. .( đề tài)
Xé dán quà tặng cô giáo.( ý thích)
Cắt dán hình ảnh của 1 số nghề nông (ý thích)
Vẽ qùa tặng chú bộ đội. (Đt)
Nặn 4-5 sản phẩm của nghề gốm. .( đề tài)
Thứ 6
VTTT “ Cháu yêu cô chú công nhân”
NH: Anh phi công ơi ”
1. DH: Cô giáo miền xuôi, NH: Bụi phấn. TC: Ai đoán giỏi.
2. VĐ: LL cháu lái máy cày. NH: Ngày mùa.
3. VĐMH: cháu thương chú bộ đội;NH: Màu áo chú bộ đội.
VTTT “ Cháu yêu cô chú công nhân”
NH: Anh phi công ơi ”
KẾ HOẠCH THEO CHỦ ĐỀ:
CHỦ ĐỀ: NGHỀ NGHIỆP
(Khối lớn)
Thời gian:( 4 tuần)Từ ngày18 / 11/ 2013( Đến 13/ 12/ 2013
A.MỤC TIÊU:
Phát triển thể chất:
Nhảy xuống từ độ cao 40cm( CS 2)
Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ; (CS 06)
Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản.(CS 07)
Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn.( CS 08)
Nhảy lò cò ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu.( CS 09)
Chạy 18m trong khoảng thời gian 5 – 7 giây.( CS 12)
Kể được tên một số thức ăn cần có trong cuộc sống hằng ngày.( CS 19)
Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm. ( CS 23)
Ném bóng vào rổ.
Có khả năng tự phục vụ bản thân và biết tự lực trong việc vệ sinh cá nhân và sử dụng một số đồ dùng trong sinh hoạt hằng ngày ( Bàn chải đánh răng, thìa, sử dụng kéo cắt…), và có thói quen rửa tay bằng xà phòng.
Biết lợi ích của việc ăn uống đầy đủ và hợp lý đối với sức khoẻ của con người ( cần ăn uống đầy đủ chất để có sức khoẻ tốt ….) để làm việc.
Phát triển tình cảm-xã hội:
Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân. ( CS 29)
Cố gắng thực hiện công việc đến cùng.( CS 31)
Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh.( CS 40)
Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động.( CS 47)
Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác( CS 52)
Có thói quen chào hỏi, cám ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn.( CS 54)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lan Oanh
Dung lượng: 936,00KB|
Lượt tài: 45
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)