Vinh Tuong-hsg dia ly 9 08-09

Chia sẻ bởi Phan Hồng Tư | Ngày 16/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Vinh Tuong-hsg dia ly 9 08-09 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Phòng GD - ĐT
Vĩnh Tường


Đề thi chọn đội tuyển hsg lớp 9
năm học 2008-2009
Môn: Địa lý
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 10/03/2009
Đề có 02 trang



A. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
Câu 1: Đặc điểm chung của nền kinh tế nước ta trong giai đoạn đổi mới hiện tại là :
a/ Có quá trình phát triển lâu đời làm nền tảng.
b/ Có tài nguyên thiên nhiên đa dạng, nguồn lao động dồi dào.
c/ Còn phát triển chậm và chưa ổn định.
d/ Cả 3 đều đúng.
Câu 2: Nhóm dịch vụ nào chiếm tỷ trọng (%) lớn nhất trong cơ cấu ngành dịch vụ ?
a/ Dịch vụ tiêu dùng
b/ Dịch vụ sản xuất
c/ Dịch vụ công cộng.
Câu 3 : Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ là vùng giàu tiềm năng:
a/Cây công nghiệp lâu năm b/ Thuỷ điện c/ Khoáng sản d/ Cả 3 đều đúng.
Câu 4: Ngành công nghiệp trọng điểm là ngành:
a/Chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu công nghiệp
b/Có thế mạnh phát triển lâu dài
c/Đem lại hiệu quả kinh tế cao
d/ Có tác động mạnh đến sự phát triển các ngành kinh tế khác .
e/ Tất cả các ý trên.
Câu 5 : Loại đất chiếm diện tích lớn nhất trong cơ cấu sử dụng đất ở đồng bắng Sông Hồng là :
a/ Đất thổ cư b/ Đất chuyên dùng c/ Đất lâm nghiệp d/ Đất nông nghiệp.
Câu 6 : Điền từ thích hợp vào chỗ : ………………
Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn phát triển nhiều ngành công nghiệp quan trọng như …………………. Và ……………………….. . Khai thác khoáng sản là thế mạnh của tiểu vùng……………………. . Phát triển thuỷ điện là thế mạnh của tiểu vùng ……………….. .
Câu 7: Sắp xếp các loại khoáng sản của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thành 2 nhóm : mỏ nội sinh ; mỏ ngoại sinh vào bảng dưới đây:
Sắt, than, chì, ti tan, kẽm, cát, bạc, bô xít, vàng, thiếc, ni ken, apatít.

Mỏ nội sinh
Mỏ ngoại sinh


…………………………………

…………………………………………


Câu 8 : Ghép tên một số khoáng sản của vùng Bắc Trung Bộ ở cột bên trái với nơi phân bố chúng ở cột bên phải sao cho phù hợp :

Khoáng sản
Nơi phân bố

 1. Than
 a. Huế

2. Thiếc – nhôm
 b. Núi Ba Rền – U Bò

 3. A-mi-ăng
 c.Ven biên giới

 4. Phốt phát
 d. Nghệ Tĩnh

 5. Chì- kẽm
 e. Con Cuông

 6. Mi ca.
 f. Khe Bố

 7. Đá quí
 g. Quì Châu


B.Tự luận : (8 điểm)
Câu 1 : (2,0 điểm)
Du lịch được xác định là một trong những ngành mũi nhọn của đất nước:
- Nêu các tài nguyên du lịch của nuớc ta?
- Xác định tên, địa điểm, năm được công nhận của 5 di sản ( Vật thể ) thiên nhiên và văn hoá thế giới ở Việt Nam ?
Câu 2 (2,0 điểm)
Trình bày sự chuyển dịch c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Hồng Tư
Dung lượng: 107,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)