Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Trần Thị Phượng |
Ngày 16/10/2018 |
251
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA 9 HỌC KÌ I
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Chủ đề 1
Cộng đồng các dân tộc Việt Nam
- Biết được dân tộc Việt có số dân đông nhất.
- Trình bày được sự phân bố các dân tộc ở nước ta.
-Rút ra nhận xét dựa vào biểu đồ dân số và tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên qua các năm.
Số câu 3
Số điểm 0,75 Tỉ lệ 7,5 %
Số câu TN: 2
Số điểm: 0,5
Số câu TN 1
Số điểm 0,25
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Chủ đề 2
Dân số và gia tăng dân số
- Biết được số dân củaViệt Nam năm 2018
- Biết được tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số có sự khác nhau giữa các vùng
Tính được mật m
độ dân số của
nước ta.
Số câu : 3
Số điểm : 0,75 Tỉ lệ 7,5 %
Số câu:2
Số điểm: 0,5
Số câu:1
Số điểm: 0,25
Số câu:
Số điểm:
Số câu
Số điểm
Chủ đề 3 :
Phân bố dân cư và các loại hình quân cư.
- Trình bày được tình hình phân bố dân cư nước ta
- Nhận biết quá trình đô thị hoá ở nước ta
- Biết được vùng có mật độ dân số thấp nhất cả nước.
- Xác định được các đô thị có quy mô dân số trên 1 triệu dân.
Số câu : 4
Số điểm: 1 Tỉ lệ 10%
Số câu TN:3
Số điểm: 0,75
Số câu TN 1
Số điểm: 0,25
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Chủ đề 4:
Lao động và việc làm, chất lượng cuộc sống
- Trình bày được đặc điểm về nguồn lao động và việc sử dụng lao động.
- Trình bày được hiện trạng chất lượng cuộc sống ở Việt Nam
-Xác định được dạng biểu đồ dựa vào bảng số liệu về cơ cấu sử dụng lao động theo khu vực kinh tế.
Số câu: 3
Số điểm : 0,75 Tỉ lệ 7,5 %
Số câu TN : 2
Số điểm: 0,5
Số câu TN : 1
Số điểm: 0,25
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Chủ đề 5: Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam
Xác định được vị trí các vùng kinh tế
- Dựa vào bảng số liệu vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP nước ta thời kỳ 1991- 2005 .
- Rút ra nhận xét sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu các ngành kinh tế
Số câu :2
Số điểm: 3
Tỉ lệ 30 %
Số câu TN 1
Số điểm 0,25
Số câu
Số điểm
Số câu TL 0,5
Số điểm: 2
Số câu TL 0,5
Số điểm: 1
Chủ đề 6 : Ngành nông nghiệp
- Trình bày sự phân bố của một số cây trồng.
- Phân tích những thuận lợi và khó khăn của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp nước ta
Số câu : 2
Số điểm: 2,25 Tỉ lệ 22,5 %
Số câu TN : 1
Số điểm: 0,25
Số câu TL 1
Số điểm: 2
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Chủ đề 7 : Ngành công nghiệp
- Xác định được ngành công nghiệp trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp.
- Biết tên trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước.
- Biết nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất
- Giải thích nguyên nhân làm cơ cấu công nghiệp đa dạng và linh hoạt .
Số câu : 4
Số điểm: 1 Tỉ lệ 10 %
Số câu TN 3
Số điểm: 0,75
Số câu TN 1
Số điểm : 0,25
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Chủ đề 8 :
Thương mại và du lịch
Xác định được thị trường buôn bán lớn nhất của nước ta hiện nay.
Số câu :1
Số điểm: 0,25 Tỉ lệ 2,5 %
Số câu TN 1
Số điểm: 0,25
Số câu
Số điểm
Số câu
Số
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Chủ đề 1
Cộng đồng các dân tộc Việt Nam
- Biết được dân tộc Việt có số dân đông nhất.
- Trình bày được sự phân bố các dân tộc ở nước ta.
-Rút ra nhận xét dựa vào biểu đồ dân số và tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên qua các năm.
Số câu 3
Số điểm 0,75 Tỉ lệ 7,5 %
Số câu TN: 2
Số điểm: 0,5
Số câu TN 1
Số điểm 0,25
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Chủ đề 2
Dân số và gia tăng dân số
- Biết được số dân củaViệt Nam năm 2018
- Biết được tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số có sự khác nhau giữa các vùng
Tính được mật m
độ dân số của
nước ta.
Số câu : 3
Số điểm : 0,75 Tỉ lệ 7,5 %
Số câu:2
Số điểm: 0,5
Số câu:1
Số điểm: 0,25
Số câu:
Số điểm:
Số câu
Số điểm
Chủ đề 3 :
Phân bố dân cư và các loại hình quân cư.
- Trình bày được tình hình phân bố dân cư nước ta
- Nhận biết quá trình đô thị hoá ở nước ta
- Biết được vùng có mật độ dân số thấp nhất cả nước.
- Xác định được các đô thị có quy mô dân số trên 1 triệu dân.
Số câu : 4
Số điểm: 1 Tỉ lệ 10%
Số câu TN:3
Số điểm: 0,75
Số câu TN 1
Số điểm: 0,25
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Chủ đề 4:
Lao động và việc làm, chất lượng cuộc sống
- Trình bày được đặc điểm về nguồn lao động và việc sử dụng lao động.
- Trình bày được hiện trạng chất lượng cuộc sống ở Việt Nam
-Xác định được dạng biểu đồ dựa vào bảng số liệu về cơ cấu sử dụng lao động theo khu vực kinh tế.
Số câu: 3
Số điểm : 0,75 Tỉ lệ 7,5 %
Số câu TN : 2
Số điểm: 0,5
Số câu TN : 1
Số điểm: 0,25
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Chủ đề 5: Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam
Xác định được vị trí các vùng kinh tế
- Dựa vào bảng số liệu vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP nước ta thời kỳ 1991- 2005 .
- Rút ra nhận xét sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu các ngành kinh tế
Số câu :2
Số điểm: 3
Tỉ lệ 30 %
Số câu TN 1
Số điểm 0,25
Số câu
Số điểm
Số câu TL 0,5
Số điểm: 2
Số câu TL 0,5
Số điểm: 1
Chủ đề 6 : Ngành nông nghiệp
- Trình bày sự phân bố của một số cây trồng.
- Phân tích những thuận lợi và khó khăn của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp nước ta
Số câu : 2
Số điểm: 2,25 Tỉ lệ 22,5 %
Số câu TN : 1
Số điểm: 0,25
Số câu TL 1
Số điểm: 2
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Chủ đề 7 : Ngành công nghiệp
- Xác định được ngành công nghiệp trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp.
- Biết tên trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước.
- Biết nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất
- Giải thích nguyên nhân làm cơ cấu công nghiệp đa dạng và linh hoạt .
Số câu : 4
Số điểm: 1 Tỉ lệ 10 %
Số câu TN 3
Số điểm: 0,75
Số câu TN 1
Số điểm : 0,25
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Chủ đề 8 :
Thương mại và du lịch
Xác định được thị trường buôn bán lớn nhất của nước ta hiện nay.
Số câu :1
Số điểm: 0,25 Tỉ lệ 2,5 %
Số câu TN 1
Số điểm: 0,25
Số câu
Số điểm
Số câu
Số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Phượng
Dung lượng: 49,04KB|
Lượt tài: 5
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)