Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Nguyễn Thi Hải Chi |
Ngày 16/10/2018 |
246
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 10/12/2017
Ngày giảng: /12/2017
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC KÌ I
Năm học: 2017- 2018
Môn: Địa lý 9
Thời gian: 45’(không kể thời gian giao đề)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Củng cố kiến thức về dân cư nước ta - Nguồn lao động và sử dụng lao động của nước ta. Sức ép dân số tới vấn đề việc làm. Các ngành kinh tế VN, công kinh ta, các vùng kinh tế.
2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng làm bài, kĩ năng tính toán, sử lí số liệu
3. Thái độ: - Giáo dục ý thức tự giác làm bài
II. :
Học sinh: theo nội dung ôn tập
Giáo viên: Ma trận,đề, đáp án, biểu điểm
III. Hình thức kiểm tra.
TNKQ 20%. Tự luận 80%
IV. Nội dung kiểm tra:
1. Phạm vi kiến thức: Chương trình kì 1( từ bài đến bài )
2. Ma trận đề
3. Đáp án, thang điểm
V. Dự kiến kết quả KT:
Điểm giỏi……..đạt % Điểm Yếu……..đạt %
Điểm khá……..đạt % Điểm kém……..đạt %
Điểm Tb……..đạt %
VI. Tổ chức kiểm tra:
HĐ1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số
HĐ2. Tiến hành KT 45p: GV: Giao đề
1.Ma trận.
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Địa lí dân cư
TN:Một số đặc điểm về dân số, vấn đề việc làm
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
2
0.5
5%
Số câu: 2
Số điểm: 0,5đ
Tỉ lệ: 5%
Các ngành kinh tế
TN:Nhận biết được các ngành kinh
tế của nước ta
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
2
(0,5) 5%
Số câu: 2
Số điểm: 0,5đ
Tỉ lệ: 5%
Các vùng kinh tế
TN:các vùng kt và thế mạnh kt của các vùng
TL:Đặc điểm TN-TNTN của vùng ĐBSH, Những TL, KK đối với việc pt kinh tế -XH
TL:PISA.Các ngành cn trọng điểm ở TN,GT vì sao cây cà phê trồng nhiều ở TN
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
1,0đ
10%
1
2
20%
1
2,5đ
25%
Số câu: 3
Số điểm: 5,5đ
Tỉ lệ: 55%
Thực hành- rèn kĩ năng vẽ biểu đồ
TL:vẽ biểu đồ, nhận xét vàgiải thích BĐ
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 1
Số điểm: 3.5đ
Tỉ lệ: 35%
Số câu: 1
Số điểm: 3,5đ
Tỉ lệ: 35%
Tổng số điểm các mức độ nhận thức
2,0đ
2,0đ
2,5đ
10đ
= 100%
2. Đề kiểm tra.
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO
TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃGIA PHÚ
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 -2018
Môn: Địa lí 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan( 2đ)
Lựa chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1: Để giải quyết việc làm cần có biện pháp gì ?(0.25đ)
A.Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.;
B. Đa dạng hóa các hoạt động ở nông thôn.
C.Đa dạng hóa các loại hình đào tạo, hướng nghiệp và dạy nghề.
D.Tất cả đáp án trên đúng.
Câu 2:Các phân ngành chính của công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm là (0.5đ)
A.Chế biến sản phẩm từ lâm nghiệp
B.Chế biến sản phẩm trồng trọt.
C.Chế biến sản phẩm chăn nuôi.
D.Chế biến sản phẩm từ khoáng sản.
Câu 3. Địa danh ở Duyên hải
Ngày giảng: /12/2017
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC KÌ I
Năm học: 2017- 2018
Môn: Địa lý 9
Thời gian: 45’(không kể thời gian giao đề)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Củng cố kiến thức về dân cư nước ta - Nguồn lao động và sử dụng lao động của nước ta. Sức ép dân số tới vấn đề việc làm. Các ngành kinh tế VN, công kinh ta, các vùng kinh tế.
2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng làm bài, kĩ năng tính toán, sử lí số liệu
3. Thái độ: - Giáo dục ý thức tự giác làm bài
II. :
Học sinh: theo nội dung ôn tập
Giáo viên: Ma trận,đề, đáp án, biểu điểm
III. Hình thức kiểm tra.
TNKQ 20%. Tự luận 80%
IV. Nội dung kiểm tra:
1. Phạm vi kiến thức: Chương trình kì 1( từ bài đến bài )
2. Ma trận đề
3. Đáp án, thang điểm
V. Dự kiến kết quả KT:
Điểm giỏi……..đạt % Điểm Yếu……..đạt %
Điểm khá……..đạt % Điểm kém……..đạt %
Điểm Tb……..đạt %
VI. Tổ chức kiểm tra:
HĐ1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số
HĐ2. Tiến hành KT 45p: GV: Giao đề
1.Ma trận.
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Địa lí dân cư
TN:Một số đặc điểm về dân số, vấn đề việc làm
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
2
0.5
5%
Số câu: 2
Số điểm: 0,5đ
Tỉ lệ: 5%
Các ngành kinh tế
TN:Nhận biết được các ngành kinh
tế của nước ta
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
2
(0,5) 5%
Số câu: 2
Số điểm: 0,5đ
Tỉ lệ: 5%
Các vùng kinh tế
TN:các vùng kt và thế mạnh kt của các vùng
TL:Đặc điểm TN-TNTN của vùng ĐBSH, Những TL, KK đối với việc pt kinh tế -XH
TL:PISA.Các ngành cn trọng điểm ở TN,GT vì sao cây cà phê trồng nhiều ở TN
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
1,0đ
10%
1
2
20%
1
2,5đ
25%
Số câu: 3
Số điểm: 5,5đ
Tỉ lệ: 55%
Thực hành- rèn kĩ năng vẽ biểu đồ
TL:vẽ biểu đồ, nhận xét vàgiải thích BĐ
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 1
Số điểm: 3.5đ
Tỉ lệ: 35%
Số câu: 1
Số điểm: 3,5đ
Tỉ lệ: 35%
Tổng số điểm các mức độ nhận thức
2,0đ
2,0đ
2,5đ
10đ
= 100%
2. Đề kiểm tra.
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO
TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃGIA PHÚ
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 -2018
Môn: Địa lí 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan( 2đ)
Lựa chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1: Để giải quyết việc làm cần có biện pháp gì ?(0.25đ)
A.Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.;
B. Đa dạng hóa các hoạt động ở nông thôn.
C.Đa dạng hóa các loại hình đào tạo, hướng nghiệp và dạy nghề.
D.Tất cả đáp án trên đúng.
Câu 2:Các phân ngành chính của công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm là (0.5đ)
A.Chế biến sản phẩm từ lâm nghiệp
B.Chế biến sản phẩm trồng trọt.
C.Chế biến sản phẩm chăn nuôi.
D.Chế biến sản phẩm từ khoáng sản.
Câu 3. Địa danh ở Duyên hải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thi Hải Chi
Dung lượng: 189,50KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)