Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Trần Thị Phượng |
Ngày 16/10/2018 |
263
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA 9 HỌC KÌ I (Trường THCS Đồng Du )
I.Ma trận
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Địa lí dân cư
- Nêu được một số đặc điểm về dân tộc : Việt Nam có 54 dân tộc ; mỗi dân tộc có đặc trưng về văn hoá thể hiện trong ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán.
- Biết dân tộc có trình độ phát triển kinh tế khác nhau, chung sống đoàn kết, cùng xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Nhận biết quá trình đô thị hoá ở nước ta.
- Biết được sức ép của dân số đối với việc giải quyết việc làm ở nước ta.
- Trình bày được sự phân bố các dân tộc ở nước ta.
- Trình bày được một số đặc điểm của dân số nước ta ; nguyên nhân và hậu quả.
- Trình bày được tình hình phân bố dân cư nước ta : không đồng đều theo lãnh thổ, tập trung đông đúc ở đồng bằng và các đô thị, ở miền núi dân cư thưa thớt.
- Trình bày được đặc điểm về nguồn lao động và việc sử dụng lao động.
Số điểm:
2,25 đ
Tỉlệ:22,5%
Số câu: 6
2 điểm
4 câu TN
1 Câu TL
0,25 điểm
1 câu TN
0 Câu TL
2. Địa lí kinh tế
- Biết sự phân bố của một số ngành công nghiệp trọng điểm.
- Biết được cơ cấu và sự phát triển ngày càng đa dạng của ngành dịch vụ.
- Biết được đặc điểm phân bố của ngành dịch vụ nói chung.
- Trình bày được tình hình phát triển của sản xuất nông nghiệp : phát triển vững chắc, sản phẩm đa dạng, trồng trọt vẫn là ngành chính.
- Trình bày và giải thích sự phân bố của một số cây trồng, vật nuôi.
- Trình bày được tình hình phát triển và phân bố ngành lâm nghiệp.
- Trình bày được tình hình phát triển của sản xuất công nghiệp.
- Trình bày được một số thành tựu của sản xuất công nghiệp : cơ cấu đa ngành với một số ngành trọng điểm khai thác thế mạnh của đất nước ; thực hiện công nghiệp hoá.
- Hiểu được vai trò quan trọng của ngành dịch vụ.
- Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của một số ngành dịch vụ : giao thông vận tải, bưu chính viễn thông, thương mại, du lịch.
Số điểm: 3,25đ
Tỉlệ:32,5%
Số câu: 10
1,75 điểm
7câu TN
0 Câu TL
1,5 điểm
2 câu TN
1 Câu TL
3.Sự phân
hóa lãnh thổ
- Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của các vùng
- Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn với các ngành kinh tế chủ yếu của từng trung tâmkinh tế ở từng vùng.
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng và những thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của các vùng.
- Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội và những thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của các vùng.
- Trình bày được thế mạnh kinh tế của từng vùng, thể hiện ở một số ngành công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp ; sự phân bố của các ngành đó.
- Vẽ biểu đồ
- Nhận xét biểu đồ
Sốđiểm:4,5đ
Tỉ lệ:45%
Số câu:7
0,75 điểm
3 câu TN
0 Câu TL
0,75 điểm
3 câu TN
0 Câu TL
3 điểm
0 câu TN
1 Câu TL
TSĐ : 10
Tỉ lệ :100%
Tổng số câu 23
3,5 điểm
35%
Số câu: 15
3,5điểm
35%
Số câu:7
3,0 điểm
30%
Số câu:1
II.ĐỀ KIỂM TRA
PHẦN I. Trắc nghiệm : (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng 0,25đ)
Câu 1. Người Việt sống chủ yếu ở
A. Đồng bằng, trung du và duyên hải
B. Vùng đồng bằng rộng lớn phì nhiêu
C. Vùng trung du và đồi núi
D. Vùng duyên hải
I.Ma trận
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Địa lí dân cư
- Nêu được một số đặc điểm về dân tộc : Việt Nam có 54 dân tộc ; mỗi dân tộc có đặc trưng về văn hoá thể hiện trong ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán.
- Biết dân tộc có trình độ phát triển kinh tế khác nhau, chung sống đoàn kết, cùng xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Nhận biết quá trình đô thị hoá ở nước ta.
- Biết được sức ép của dân số đối với việc giải quyết việc làm ở nước ta.
- Trình bày được sự phân bố các dân tộc ở nước ta.
- Trình bày được một số đặc điểm của dân số nước ta ; nguyên nhân và hậu quả.
- Trình bày được tình hình phân bố dân cư nước ta : không đồng đều theo lãnh thổ, tập trung đông đúc ở đồng bằng và các đô thị, ở miền núi dân cư thưa thớt.
- Trình bày được đặc điểm về nguồn lao động và việc sử dụng lao động.
Số điểm:
2,25 đ
Tỉlệ:22,5%
Số câu: 6
2 điểm
4 câu TN
1 Câu TL
0,25 điểm
1 câu TN
0 Câu TL
2. Địa lí kinh tế
- Biết sự phân bố của một số ngành công nghiệp trọng điểm.
- Biết được cơ cấu và sự phát triển ngày càng đa dạng của ngành dịch vụ.
- Biết được đặc điểm phân bố của ngành dịch vụ nói chung.
- Trình bày được tình hình phát triển của sản xuất nông nghiệp : phát triển vững chắc, sản phẩm đa dạng, trồng trọt vẫn là ngành chính.
- Trình bày và giải thích sự phân bố của một số cây trồng, vật nuôi.
- Trình bày được tình hình phát triển và phân bố ngành lâm nghiệp.
- Trình bày được tình hình phát triển của sản xuất công nghiệp.
- Trình bày được một số thành tựu của sản xuất công nghiệp : cơ cấu đa ngành với một số ngành trọng điểm khai thác thế mạnh của đất nước ; thực hiện công nghiệp hoá.
- Hiểu được vai trò quan trọng của ngành dịch vụ.
- Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của một số ngành dịch vụ : giao thông vận tải, bưu chính viễn thông, thương mại, du lịch.
Số điểm: 3,25đ
Tỉlệ:32,5%
Số câu: 10
1,75 điểm
7câu TN
0 Câu TL
1,5 điểm
2 câu TN
1 Câu TL
3.Sự phân
hóa lãnh thổ
- Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của các vùng
- Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn với các ngành kinh tế chủ yếu của từng trung tâmkinh tế ở từng vùng.
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng và những thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của các vùng.
- Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội và những thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của các vùng.
- Trình bày được thế mạnh kinh tế của từng vùng, thể hiện ở một số ngành công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp ; sự phân bố của các ngành đó.
- Vẽ biểu đồ
- Nhận xét biểu đồ
Sốđiểm:4,5đ
Tỉ lệ:45%
Số câu:7
0,75 điểm
3 câu TN
0 Câu TL
0,75 điểm
3 câu TN
0 Câu TL
3 điểm
0 câu TN
1 Câu TL
TSĐ : 10
Tỉ lệ :100%
Tổng số câu 23
3,5 điểm
35%
Số câu: 15
3,5điểm
35%
Số câu:7
3,0 điểm
30%
Số câu:1
II.ĐỀ KIỂM TRA
PHẦN I. Trắc nghiệm : (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng 0,25đ)
Câu 1. Người Việt sống chủ yếu ở
A. Đồng bằng, trung du và duyên hải
B. Vùng đồng bằng rộng lớn phì nhiêu
C. Vùng trung du và đồi núi
D. Vùng duyên hải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Phượng
Dung lượng: 85,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)