Văn
Chia sẻ bởi Nguyên Thithuận |
Ngày 24/10/2018 |
98
Chia sẻ tài liệu: Văn thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
powerpoint
1. Giới thiệu về Powerpoint
PowerPoint l ph?n m?m dựng d? trỡnh chi?u n?m trong b? Office c?a h?ng Microsoft.
Gi?i thi?u cỏc thnh ph?n co b?n trong c?a s? lm vi?c c?a PowerPoint.
- Thanh tiờu d? (title bar): Ch?a tờn chuong trỡnh v tờn t?p.
- Thanh th?c don: (menu bar): Ch?a cỏc th?c don l?nh.
- Thanh cụng c? chu?n (Standart): Ch?a cỏc nỳt l?nh d? th?c hi?n nhanh cỏc thao tỏc.
- Thanh cụng c? d?nh d?ng (Formatting): Ch?a cỏc nỳt l?nh d?nh d?ng.
-Thanh cụng c? v? (Drawing): Ch?a cỏc nỳt l?nh d? ta s? d?ng khi v? cỏc d?i tu?ng.
- Thanh cu?n d?c, thanh cu?n ngang (Scroll bar): Cho phộp ta di chuy?n trang mn hỡnh sang trỏi, sang ph?i, lờn trờn, xu?ng du?i.
- Thu?c do (Ruller), Con tr? so?n th?o (Insert Pointer),
- Vựng so?n th?o: Trỡnh by n?i dung ? vựng ny.
2. Khởi động PowerPoint
C1: Vào StartProgramsMicrosoft OfficePowerPoint
C2: Nháy vào biểu tượng PowerPoint ở trên desktop
3. Thao tác với tệp
a. Mở tệp mới
C1: Vào FileNew
C2: Nháy vào biểu tượng New ở trên thanh công cụ
C3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N
b. Luu t?p
C1: Vo FileSave
C2: Nh?p chu?t vo bi?u tu?ng save ? trờn thanh cụng c?.
C3: Nh?n t? h?p phớm Ctrl + S
-> Ch?n du?ng d?n d? luu t?p trong ụ Save in, d?t tờn cho t?p ? ụ File name sau dú ?n Enter.
* Luu t?p v?i tờn khỏc:
Vo FileSave As.
-> D?t l?i tờn cho t?p trong ụ File name sau dú ?n Enter d? thay d?i.
c. Dúng t?p
C1: Vo File Exit
C2: Nh?p chu?t vo bi?u tu?ng Close ? trờn thanh cụng c?.
C3: Nh?n t? h?p phớm Alt + F4
d. M? t?p dó cú
C1: Vo FileOpen
C2: Nh?p chu?t vo bi?u tu?ng Open ? trờn thanh cụng c?.
C3: Nh?n t? h?p phớm Ctrl + O
Ch?n t?p c?n m? sau dú nh?p chu?t vo nỳt Open.
3. Chọn mẫu trỡnh bày
Vào FormatSide Layout để chọn bố cục trỡnh by.
Vào FomatSlide Disign
-> Xuất hiện các mẫu trỡnh bày ở góc phải của cửa sổ chương trỡnh cho phộp ta lựa chọn mẫu phù hợp theo yêu cầu thiết kế.
4. Các thiết kế cơ bản
a. Nhập van b?n (Chốn Text box)
C1: Vo InsertText Box
C2: Nh?p chu?t vo bi?u tu?ng Text Box ? trờn thanh cụng c? Drawing.
-> Gừ ch? vo trong h?p Text Box
b. D?nh d?ng font ch?
C1: Vo FormatFont
-> Xu?t hi?n h?p tho?i font cho phộp ta l?a ch?n font ch? trong ụ font, l?a ch?n ki?u ch? trong ụ Font Style, l?a ch?n c? ch? trong ụ Size.
C2: Ch?n font ch? trờn thanh cụng c?.
c. Ch?n mu n?n cho Text Box
- Ch?n Text Box c?n d?nh d?ng
-Vo FormatText Box. Ch?n tab Colors and Lines
Trong th? fill, ch?n mu n?n cho Text Box trong ụ Color.
d. Chọn màu nền cho các Slide
Vào FormatBackground…
e. Chèn chữ nghệ thuật
Vào InsertPictureWordArt sau đó ta lựa chọn các kiểu chử phù hợp rồi nhấn OK.
f. Chèn bảng
C1: Vào InsertTable. Lựa chọn số cột trong ô number of columns và số dòng trong ô number of rows -> OK
C2: Bấm vào biểu tượng Insert table ở trên thanh công cụ. Nhấn, giữ và rê chuột để lựa chọn số dòng và số cột thích hợp sau đó nhả chuột.
g. Chèn ký hiệu đặc biệt
- Đặt con trỏ tại vị trí cần chèn
- Vào InsertSymbol… Lựa chọn ký hiệu cần chèn rồi nhấn Insert.
h. Chèn hình ảnh
*Lựa chọn hình ảnh được mặc định trong PowerPoint
- Vào InsertPictureClipArt
->Lựa chọn hình ảnh bất kỳ, copy rồi dán vào vùng soạn thảo.
*Chèn hình ảnh bất kỳ
- Vào InsertPictureFrom File…
Chọn hình ảnh cần chèn -> Insert
i. Chèn video, âm thanh
* Chèn video
Vào InsertMovies and Sound
- Lựa chọn Movie from Clip Organizer nếu muốn chọn video được mặc định sẵn trong PowerPoint.
- Lựa chọn movie from File nếu muốn chọn video bất kỳ.
* Chèn âm thanh
Vào InsertMovies and Sounds
- Lựa chọn Sound from Clip Organizer nếu muốn chọn âm thanh được mặc định sẵn trong PowerPoint.
- Lựa chọn Sound from File nếu muốn chọn âm thanh bất kỳ.
+ Lưu ý: Khi chọn âm thanh sẽ xuất hiện một thông báo.
Chọn Automatically: Âm thanh sẽ tự động xuất hiện khi ta trình chiếu.
Chọn When Clicked: Âm thanh sẽ xuất hiện khi ta nhấp chuột vào biểu tượng cái loa.
j. Chèn biểu đồ
Vào Insert Chart
Để lựa chọn kiểu cho biểu đồ (hình trụ, hình tròn…) ta vào ChartChart Type hoặc vào Chart Options để thiết đặt một số tùy chọn khác.
k. Vẽ trong PowerPoint
Vào ViewToolbarsDrawing để bật thanh công cụ vẽ.
-> Vào AutoShapes để lựa chọn các mẫu hình cần vẽ.
5. Thiết lập các hiệu ứng
a. Hiệu ứng âm thanh
Vào Slide ShowAction Settings -> Bấm chọn Play sound sau đó chọn các hiệu ứng âm thanh trong danh sách.
b. Hiệu ứng trình diễn
* Chọn hiệu ứng trình diễn của các slide
Vào Slide ShowSlide Transition. -> Chọn các hiệu ứng trình diễn trong danh sách.
* Chọn hiệu ứng trình diễn của chữ trong placeholder
Vào Slide ShowAnimation Schemes…-> Chọn các hiệu ứng trình diễn trong danh sách
* Chọn hiệu ứng trình diễn cho các đối tượng bất kỳ (Chữ, hình vẽ, Text Box…)
- Lựa chọn đối tượng cần trình diễn
- Vào Slide ShowCustom Animation -> xuất hiện cửa sổ Custom Animation -> Chọn Add Effect để thêm hiệu ứng. Tùy theo mục đích thiết kế mà ta tiếp tục có các
sự lựa chọn sau:
+ Entrance: Tạo các hiệu ứng xuất hiện cho đối tượng
+ Emphasis: Tạo các hiệu ứng gây sự chú ý cho đối tượng
+ Exit: Tạo các hiệu ứng biến mất cho đối tượng
+ Motion Paths: Hiệu ứng di chuyển của đối tượng
- Muốn hủy bỏ hiệu ứng cho một đối tượng nào đó ta chọn đối tượng đó sau đó nhấn Remove.
- Trong ô Start nếu chọn On Click, hiệu ứng của từng đối tượng sẽ thể hiện khi ta nhấp chuột, nếu chọn With Previous các hiệu ứng cùng thể hiện đồng thời, nếu chọn After Previous các hiệu ứng sẽ thể hiện tuần tự mà ta không cần phải nhấp chuột.
- Ta có thể chọn nhiều đối tượng để cùng thể hiện 1 hiệu ứng.
6. Trình chiếu và kết thúc trình chiếu
Để trình chiếu ta có thể vào Slide ShowView Show hoặc nhấn phím F5. Để kết thúc trình chiếu ta có thể nháy chuột phải vào màn hình trình chiếu sau đó chọn End Show hoặc nhấn phím Esc.
7. Liên kết trong PowePoint
Chọn đối tượng cần liên kết, sau đó vào InsertHyperlink
-> Xuất hiện hộp thoại.
- Existing File Or Web Page: Liên kết đến một tệp đã tồn tại hoặc một trang Web
- Place in This Document: Liên kết đến một Slide bất kỳ ở trên tệp.
1. Giới thiệu về Powerpoint
PowerPoint l ph?n m?m dựng d? trỡnh chi?u n?m trong b? Office c?a h?ng Microsoft.
Gi?i thi?u cỏc thnh ph?n co b?n trong c?a s? lm vi?c c?a PowerPoint.
- Thanh tiờu d? (title bar): Ch?a tờn chuong trỡnh v tờn t?p.
- Thanh th?c don: (menu bar): Ch?a cỏc th?c don l?nh.
- Thanh cụng c? chu?n (Standart): Ch?a cỏc nỳt l?nh d? th?c hi?n nhanh cỏc thao tỏc.
- Thanh cụng c? d?nh d?ng (Formatting): Ch?a cỏc nỳt l?nh d?nh d?ng.
-Thanh cụng c? v? (Drawing): Ch?a cỏc nỳt l?nh d? ta s? d?ng khi v? cỏc d?i tu?ng.
- Thanh cu?n d?c, thanh cu?n ngang (Scroll bar): Cho phộp ta di chuy?n trang mn hỡnh sang trỏi, sang ph?i, lờn trờn, xu?ng du?i.
- Thu?c do (Ruller), Con tr? so?n th?o (Insert Pointer),
- Vựng so?n th?o: Trỡnh by n?i dung ? vựng ny.
2. Khởi động PowerPoint
C1: Vào StartProgramsMicrosoft OfficePowerPoint
C2: Nháy vào biểu tượng PowerPoint ở trên desktop
3. Thao tác với tệp
a. Mở tệp mới
C1: Vào FileNew
C2: Nháy vào biểu tượng New ở trên thanh công cụ
C3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N
b. Luu t?p
C1: Vo FileSave
C2: Nh?p chu?t vo bi?u tu?ng save ? trờn thanh cụng c?.
C3: Nh?n t? h?p phớm Ctrl + S
-> Ch?n du?ng d?n d? luu t?p trong ụ Save in, d?t tờn cho t?p ? ụ File name sau dú ?n Enter.
* Luu t?p v?i tờn khỏc:
Vo FileSave As.
-> D?t l?i tờn cho t?p trong ụ File name sau dú ?n Enter d? thay d?i.
c. Dúng t?p
C1: Vo File Exit
C2: Nh?p chu?t vo bi?u tu?ng Close ? trờn thanh cụng c?.
C3: Nh?n t? h?p phớm Alt + F4
d. M? t?p dó cú
C1: Vo FileOpen
C2: Nh?p chu?t vo bi?u tu?ng Open ? trờn thanh cụng c?.
C3: Nh?n t? h?p phớm Ctrl + O
Ch?n t?p c?n m? sau dú nh?p chu?t vo nỳt Open.
3. Chọn mẫu trỡnh bày
Vào FormatSide Layout để chọn bố cục trỡnh by.
Vào FomatSlide Disign
-> Xuất hiện các mẫu trỡnh bày ở góc phải của cửa sổ chương trỡnh cho phộp ta lựa chọn mẫu phù hợp theo yêu cầu thiết kế.
4. Các thiết kế cơ bản
a. Nhập van b?n (Chốn Text box)
C1: Vo InsertText Box
C2: Nh?p chu?t vo bi?u tu?ng Text Box ? trờn thanh cụng c? Drawing.
-> Gừ ch? vo trong h?p Text Box
b. D?nh d?ng font ch?
C1: Vo FormatFont
-> Xu?t hi?n h?p tho?i font cho phộp ta l?a ch?n font ch? trong ụ font, l?a ch?n ki?u ch? trong ụ Font Style, l?a ch?n c? ch? trong ụ Size.
C2: Ch?n font ch? trờn thanh cụng c?.
c. Ch?n mu n?n cho Text Box
- Ch?n Text Box c?n d?nh d?ng
-Vo FormatText Box. Ch?n tab Colors and Lines
Trong th? fill, ch?n mu n?n cho Text Box trong ụ Color.
d. Chọn màu nền cho các Slide
Vào FormatBackground…
e. Chèn chữ nghệ thuật
Vào InsertPictureWordArt sau đó ta lựa chọn các kiểu chử phù hợp rồi nhấn OK.
f. Chèn bảng
C1: Vào InsertTable. Lựa chọn số cột trong ô number of columns và số dòng trong ô number of rows -> OK
C2: Bấm vào biểu tượng Insert table ở trên thanh công cụ. Nhấn, giữ và rê chuột để lựa chọn số dòng và số cột thích hợp sau đó nhả chuột.
g. Chèn ký hiệu đặc biệt
- Đặt con trỏ tại vị trí cần chèn
- Vào InsertSymbol… Lựa chọn ký hiệu cần chèn rồi nhấn Insert.
h. Chèn hình ảnh
*Lựa chọn hình ảnh được mặc định trong PowerPoint
- Vào InsertPictureClipArt
->Lựa chọn hình ảnh bất kỳ, copy rồi dán vào vùng soạn thảo.
*Chèn hình ảnh bất kỳ
- Vào InsertPictureFrom File…
Chọn hình ảnh cần chèn -> Insert
i. Chèn video, âm thanh
* Chèn video
Vào InsertMovies and Sound
- Lựa chọn Movie from Clip Organizer nếu muốn chọn video được mặc định sẵn trong PowerPoint.
- Lựa chọn movie from File nếu muốn chọn video bất kỳ.
* Chèn âm thanh
Vào InsertMovies and Sounds
- Lựa chọn Sound from Clip Organizer nếu muốn chọn âm thanh được mặc định sẵn trong PowerPoint.
- Lựa chọn Sound from File nếu muốn chọn âm thanh bất kỳ.
+ Lưu ý: Khi chọn âm thanh sẽ xuất hiện một thông báo.
Chọn Automatically: Âm thanh sẽ tự động xuất hiện khi ta trình chiếu.
Chọn When Clicked: Âm thanh sẽ xuất hiện khi ta nhấp chuột vào biểu tượng cái loa.
j. Chèn biểu đồ
Vào Insert Chart
Để lựa chọn kiểu cho biểu đồ (hình trụ, hình tròn…) ta vào ChartChart Type hoặc vào Chart Options để thiết đặt một số tùy chọn khác.
k. Vẽ trong PowerPoint
Vào ViewToolbarsDrawing để bật thanh công cụ vẽ.
-> Vào AutoShapes để lựa chọn các mẫu hình cần vẽ.
5. Thiết lập các hiệu ứng
a. Hiệu ứng âm thanh
Vào Slide ShowAction Settings -> Bấm chọn Play sound sau đó chọn các hiệu ứng âm thanh trong danh sách.
b. Hiệu ứng trình diễn
* Chọn hiệu ứng trình diễn của các slide
Vào Slide ShowSlide Transition. -> Chọn các hiệu ứng trình diễn trong danh sách.
* Chọn hiệu ứng trình diễn của chữ trong placeholder
Vào Slide ShowAnimation Schemes…-> Chọn các hiệu ứng trình diễn trong danh sách
* Chọn hiệu ứng trình diễn cho các đối tượng bất kỳ (Chữ, hình vẽ, Text Box…)
- Lựa chọn đối tượng cần trình diễn
- Vào Slide ShowCustom Animation -> xuất hiện cửa sổ Custom Animation -> Chọn Add Effect để thêm hiệu ứng. Tùy theo mục đích thiết kế mà ta tiếp tục có các
sự lựa chọn sau:
+ Entrance: Tạo các hiệu ứng xuất hiện cho đối tượng
+ Emphasis: Tạo các hiệu ứng gây sự chú ý cho đối tượng
+ Exit: Tạo các hiệu ứng biến mất cho đối tượng
+ Motion Paths: Hiệu ứng di chuyển của đối tượng
- Muốn hủy bỏ hiệu ứng cho một đối tượng nào đó ta chọn đối tượng đó sau đó nhấn Remove.
- Trong ô Start nếu chọn On Click, hiệu ứng của từng đối tượng sẽ thể hiện khi ta nhấp chuột, nếu chọn With Previous các hiệu ứng cùng thể hiện đồng thời, nếu chọn After Previous các hiệu ứng sẽ thể hiện tuần tự mà ta không cần phải nhấp chuột.
- Ta có thể chọn nhiều đối tượng để cùng thể hiện 1 hiệu ứng.
6. Trình chiếu và kết thúc trình chiếu
Để trình chiếu ta có thể vào Slide ShowView Show hoặc nhấn phím F5. Để kết thúc trình chiếu ta có thể nháy chuột phải vào màn hình trình chiếu sau đó chọn End Show hoặc nhấn phím Esc.
7. Liên kết trong PowePoint
Chọn đối tượng cần liên kết, sau đó vào InsertHyperlink
-> Xuất hiện hộp thoại.
- Existing File Or Web Page: Liên kết đến một tệp đã tồn tại hoặc một trang Web
- Place in This Document: Liên kết đến một Slide bất kỳ ở trên tệp.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyên Thithuận
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)