Tuần 1. Lý Tự Trọng
Chia sẻ bởi dan huy |
Ngày 12/10/2018 |
70
Chia sẻ tài liệu: Tuần 1. Lý Tự Trọng thuộc Kể chuyện 5
Nội dung tài liệu:
Về dự HộI THI
GIáO VIÊN DạY GIỏI LớP 5
Nhiệt liệt chào mừng
Các thầy giáo, cô giáo
Tính tỉ số phần trăm của hai số: 22 và 50
22 : 50 = 0,44
0,44 = 44%
Kiểm tra bài cũ
Ví dụ:
Một trường tiểu học có 800 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm 52,5%. Tính số học sinh nữ của trường đó?
Muốn tìm 52,5% của 800 ta làm như thế nào?
Muốn tìm 52,5% của 800 ta có thể lấy 800 chia cho 100 rồi nhân với 52,5 hoặc lấy 800 nhân với 52,5 rồi chia cho 100.
2. Bài toán:
Lãi suất tiết kiệm là 0,5 % một tháng. Một người gửi tiết kiệm 1 000 000 đồng. Tính số tiền lãi sau một tháng?
800 x 52,5 : 100
Số đã biết
Số chỉ phần trăm
1 000 000 : 100 x 0,5
Bài số 1: (SGK trang 77)
Một lớp học có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó?
Tóm tắt:
Lớp học có: 32 HS:
100%
HS 10 tuổi: ….. HS: 75%
HS 11tuổi: ….. ? HS
Giải (cách 2)
Số học sinh 11 tuổi chiếm số phần trăm là:
100% - 75% = 25%
Số học sinh 11 tuổi là:
32 x 25 : 100 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
Bài 2: ( SGK trang 77):
Lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 5 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng cả số tiền lãi và tiền gửi là bao nhiêu?
Bài 3: ( SGK - trang 77):
Một xưởng may đã dùng hết 345 m vải để may quần áo, trong đó số vải may quần chiếm 40%. Hỏi vải may áo là bao nhiêu mét?
Tóm tắt:
Vải may quần, áo: 345m:
100%
Vải may quần: ….. m: 40%
Vải may áo: ….. ? m
Giải (cách 2)
Số vải may áo chiếm số phần trăm là:
100% - 40% = 60%
Số mét vải may áo là:
345 x 60 : 100 = 207 (m)
Đáp số: 207m
trò chơi
Nội dung chơi:
Vận dụng cách giải dạng toán: Tìm một số phần trăm của một số để tìm cách thiết lập phép tính đúng.
Ai nhanh - Ai đúng ?
Muốn tìm 20% của 80 ta làm như sau:
A. 80 x 20 : 100
B. 80 x 100 x 20
C. 80 : 20 x 100
10% của 300kg là:
A. 4
B. 100
C. 10
5% của 200 là:
A. 3000 kg
B. 30
C. 30kg
chúc hội thi
thàNH CÔNG
RựC Rỡ
giáo viên dạy giỏi
Thanh Cao
GIáO VIÊN DạY GIỏI LớP 5
Nhiệt liệt chào mừng
Các thầy giáo, cô giáo
Tính tỉ số phần trăm của hai số: 22 và 50
22 : 50 = 0,44
0,44 = 44%
Kiểm tra bài cũ
Ví dụ:
Một trường tiểu học có 800 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm 52,5%. Tính số học sinh nữ của trường đó?
Muốn tìm 52,5% của 800 ta làm như thế nào?
Muốn tìm 52,5% của 800 ta có thể lấy 800 chia cho 100 rồi nhân với 52,5 hoặc lấy 800 nhân với 52,5 rồi chia cho 100.
2. Bài toán:
Lãi suất tiết kiệm là 0,5 % một tháng. Một người gửi tiết kiệm 1 000 000 đồng. Tính số tiền lãi sau một tháng?
800 x 52,5 : 100
Số đã biết
Số chỉ phần trăm
1 000 000 : 100 x 0,5
Bài số 1: (SGK trang 77)
Một lớp học có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó?
Tóm tắt:
Lớp học có: 32 HS:
100%
HS 10 tuổi: ….. HS: 75%
HS 11tuổi: ….. ? HS
Giải (cách 2)
Số học sinh 11 tuổi chiếm số phần trăm là:
100% - 75% = 25%
Số học sinh 11 tuổi là:
32 x 25 : 100 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
Bài 2: ( SGK trang 77):
Lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 5 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng cả số tiền lãi và tiền gửi là bao nhiêu?
Bài 3: ( SGK - trang 77):
Một xưởng may đã dùng hết 345 m vải để may quần áo, trong đó số vải may quần chiếm 40%. Hỏi vải may áo là bao nhiêu mét?
Tóm tắt:
Vải may quần, áo: 345m:
100%
Vải may quần: ….. m: 40%
Vải may áo: ….. ? m
Giải (cách 2)
Số vải may áo chiếm số phần trăm là:
100% - 40% = 60%
Số mét vải may áo là:
345 x 60 : 100 = 207 (m)
Đáp số: 207m
trò chơi
Nội dung chơi:
Vận dụng cách giải dạng toán: Tìm một số phần trăm của một số để tìm cách thiết lập phép tính đúng.
Ai nhanh - Ai đúng ?
Muốn tìm 20% của 80 ta làm như sau:
A. 80 x 20 : 100
B. 80 x 100 x 20
C. 80 : 20 x 100
10% của 300kg là:
A. 4
B. 100
C. 10
5% của 200 là:
A. 3000 kg
B. 30
C. 30kg
chúc hội thi
thàNH CÔNG
RựC Rỡ
giáo viên dạy giỏi
Thanh Cao
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: dan huy
Dung lượng: 635,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)