Trac nghiem dia li 9
Chia sẻ bởi Trương Thành Nhi |
Ngày 16/10/2018 |
70
Chia sẻ tài liệu: trac nghiem dia li 9 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Câu ôn thi ( Lý 9)
Giáo viên: Thành Nhi
Email : [email protected]
HỌC KỲ I
Chương I:
1:Dân tộc Việt( Kinh) phân bố phần lớn ở:
A .Đồng bằng
B Trung du
C Duyên hải
D Cả 3 vùng trên
2:Các cao nguyên Nam Trung Bộ( Tây nguyên) là địa bàn cư trú chủ yếu của người:
A Tày, Thái ,Nùng
B Ê –Đê, Gia-rai, M-nông
C Mường , Dao, Khơ-me
D Chăm, Mông, Hoa
3:Tỉ lệ tăng tự nhiên nước ta từ năm 1970 đến 2003 có chiều hướng:
A Tăng lên dần
B Giảm xuống dần
C Tăng lên rồi giảm xuông
D Giảm xuống rồi tăng lên
4. Dân số nước ta tăng nhanh chủ yếu do:
A Tăng tự nhiên
B Tăng cơ giới
C Cả hai đều đúng
D Cả hai đều sai
5:Nước ta có cơ cấu dân số trẻ với số dân xếp vị thứ:
A 14 trên thế giới và 5 trong khu vực Đông Nam Á
B 24 trên thế giới và 3 trong khu vực Đông Nam Á
C 14 trên thế giới và thu 3 trong khu vực Đông Nam Á
D Tất cả đều sai
6:Nguồn lao động nước ta rất dồi dào có tốc độ tăng nhanh với đặc điểm:
A Năng động , nhiều kinh nghiệm trong nông, lâm, ngư nghiệp, thủ công nghiệp, có khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật
B Còn hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn
C Cả hai câu đều đúng
D Cả hai câu đều sai
Chương II
7:Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta bắt đầu từ:
A Năm1976
B Năm 1986
C Năm 1996
D Tất cả đều sai
8Nước ta bước vào giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp hóa , hiện đại hóa từ năm:
A 1986
B 1989
C 1996
D 1998
9:Những điều kiện có tính quyết định tạo nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp nước ta:
A Điều kiện tự nhiên
B Điều kiện kinh tế -xã hội
C Cả đều đúng
D Cả hai đều sai
10:Sản xuất lúa ở nước ta đảm bảo đủ ăn và còn đủ để xuất khẩu. Nguyên nhân quan trọng nhất là:
A Tính cần cù lao động của nhân dân
B Đường lối đổi mới trong nông nghiệp của nhà nước
C Thời tiết thuận nhiều năm
D Diện tích trồng lúa tăng lên
11:Cây cà phê là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở:
A Vùng núi và trung du Bắc bộ
B Đông Nam Bộ
C Tây nguyên
D Cả 3 vùng trên
12: Cây Chè là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở:
A Vùng núi và trung du Bắc bộ
B Đồng bằng sông Hồng
C Đồng bằng sông Cửu Long
D Duyên hải Nam Trung bộ
13:Rừng phòng hộ là loại:
ARừng đầu nguồn các sông
B Rừng chắn cát dọc duyên hải
C Rừng ngập mặn ven biển
D Cả 3 loại trên
14:Hiện nay vùng phát triển nghành thủy sản mạnh nhất nước ta là;
A Đồng bằng sông Hồng
B Đồng bằng sông Cửu Long
C Duyên hải Nam Trung Bộ
D Cả 3 vùng
15:Miền núi và Trung du Bắc bộ có thế mạnh nổi bật về công nghiệp:
A Khai khoáng, năng lượng
B Hóa chất
C Vật liệu xây dựng
D Chế biến
16:Hiện nay điều kiện ít hấp dẫn nhất đối với sự đầu tư nước ngoài vào công nghiệp nước ta:
A Dân cư và lao động
B Cơ sở vật chất kỹ thuật và hạ tầng
C Chính sách phát triển công nghiệp
D Thị trường
17:Ngành công nghiệp trọng điểm là ngành công nghiệp:
A Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản lương công nghiệp
B Phát triển dựa trên những thế mạnh vầ tài nguyên thiện nhiên và lao động
C Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu
DCả 3 đều đúng
18;Về nhiên liệu mặt hàng xuat khẩu chủ lực của nước ta hiện nay:
A Than đá
B Dầu thô
C Khí đốt
D Cả 3 loại
19:Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội là 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta, trước hết là nhờ:
A Có số dân đông nhất
B Có nhiều điểm tham quan du lich
C Có công nghiệp tiến bộ nhất
D Cả 3 yếu
Giáo viên: Thành Nhi
Email : [email protected]
HỌC KỲ I
Chương I:
1:Dân tộc Việt( Kinh) phân bố phần lớn ở:
A .Đồng bằng
B Trung du
C Duyên hải
D Cả 3 vùng trên
2:Các cao nguyên Nam Trung Bộ( Tây nguyên) là địa bàn cư trú chủ yếu của người:
A Tày, Thái ,Nùng
B Ê –Đê, Gia-rai, M-nông
C Mường , Dao, Khơ-me
D Chăm, Mông, Hoa
3:Tỉ lệ tăng tự nhiên nước ta từ năm 1970 đến 2003 có chiều hướng:
A Tăng lên dần
B Giảm xuống dần
C Tăng lên rồi giảm xuông
D Giảm xuống rồi tăng lên
4. Dân số nước ta tăng nhanh chủ yếu do:
A Tăng tự nhiên
B Tăng cơ giới
C Cả hai đều đúng
D Cả hai đều sai
5:Nước ta có cơ cấu dân số trẻ với số dân xếp vị thứ:
A 14 trên thế giới và 5 trong khu vực Đông Nam Á
B 24 trên thế giới và 3 trong khu vực Đông Nam Á
C 14 trên thế giới và thu 3 trong khu vực Đông Nam Á
D Tất cả đều sai
6:Nguồn lao động nước ta rất dồi dào có tốc độ tăng nhanh với đặc điểm:
A Năng động , nhiều kinh nghiệm trong nông, lâm, ngư nghiệp, thủ công nghiệp, có khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật
B Còn hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn
C Cả hai câu đều đúng
D Cả hai câu đều sai
Chương II
7:Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta bắt đầu từ:
A Năm1976
B Năm 1986
C Năm 1996
D Tất cả đều sai
8Nước ta bước vào giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp hóa , hiện đại hóa từ năm:
A 1986
B 1989
C 1996
D 1998
9:Những điều kiện có tính quyết định tạo nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp nước ta:
A Điều kiện tự nhiên
B Điều kiện kinh tế -xã hội
C Cả đều đúng
D Cả hai đều sai
10:Sản xuất lúa ở nước ta đảm bảo đủ ăn và còn đủ để xuất khẩu. Nguyên nhân quan trọng nhất là:
A Tính cần cù lao động của nhân dân
B Đường lối đổi mới trong nông nghiệp của nhà nước
C Thời tiết thuận nhiều năm
D Diện tích trồng lúa tăng lên
11:Cây cà phê là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở:
A Vùng núi và trung du Bắc bộ
B Đông Nam Bộ
C Tây nguyên
D Cả 3 vùng trên
12: Cây Chè là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở:
A Vùng núi và trung du Bắc bộ
B Đồng bằng sông Hồng
C Đồng bằng sông Cửu Long
D Duyên hải Nam Trung bộ
13:Rừng phòng hộ là loại:
ARừng đầu nguồn các sông
B Rừng chắn cát dọc duyên hải
C Rừng ngập mặn ven biển
D Cả 3 loại trên
14:Hiện nay vùng phát triển nghành thủy sản mạnh nhất nước ta là;
A Đồng bằng sông Hồng
B Đồng bằng sông Cửu Long
C Duyên hải Nam Trung Bộ
D Cả 3 vùng
15:Miền núi và Trung du Bắc bộ có thế mạnh nổi bật về công nghiệp:
A Khai khoáng, năng lượng
B Hóa chất
C Vật liệu xây dựng
D Chế biến
16:Hiện nay điều kiện ít hấp dẫn nhất đối với sự đầu tư nước ngoài vào công nghiệp nước ta:
A Dân cư và lao động
B Cơ sở vật chất kỹ thuật và hạ tầng
C Chính sách phát triển công nghiệp
D Thị trường
17:Ngành công nghiệp trọng điểm là ngành công nghiệp:
A Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản lương công nghiệp
B Phát triển dựa trên những thế mạnh vầ tài nguyên thiện nhiên và lao động
C Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu
DCả 3 đều đúng
18;Về nhiên liệu mặt hàng xuat khẩu chủ lực của nước ta hiện nay:
A Than đá
B Dầu thô
C Khí đốt
D Cả 3 loại
19:Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội là 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta, trước hết là nhờ:
A Có số dân đông nhất
B Có nhiều điểm tham quan du lich
C Có công nghiệp tiến bộ nhất
D Cả 3 yếu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thành Nhi
Dung lượng: 26,82KB|
Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)