Tổng kết câu lệnh lặp

Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Sơn | Ngày 09/05/2019 | 134

Chia sẻ tài liệu: Tổng kết câu lệnh lặp thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

TỔNG KẾT CÂU LỆNH LẶP
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KRÔNG PẮC
TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN MINH SƠN
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP MÔN TIN HỌC 8
TUẦN 27
TIẾT 53
NHẮC LẠI KIẾN THỨC
Cả lớp chia làm 3 nhóm
Mỗi nhóm cử 2 bạn đại diện lên trình bày cú pháp và sơ đồ hoạt động của 3 dạng câu lệnh lặp.
Nhóm 1: Lệnh lặp FOR…TO...DO…
Nhóm 2: Lệnh lặp WHILE...DO...
Nhóm 3: Lệnh lặp REPEAT…UNTIL…
Vòng lặp FOR…TO…DO…
Vòng lặp WHILE…DO…
Vòng lặp REPEAT…UNTIL…
Cú pháp:
FORTODO;
WHILE<ĐIỀU KIỆN>DO;
REPEAT UNTIL<ĐIỀU KIỆN>;
B1: Chương trình kiểm tra điều kiện.
B2: Nếu điều kiện thỏa mãn thực hiện câu lệnh.
B3: Nếu điều kiện không mãn thoát khỏi vòng lặp.
B1: Chương trình kiểm tra điều kiện.
B2: Nếu điều kiện thỏa mãn thực hiện câu lệnh.
B3: Nếu điều kiện không mãn thoát khỏi vòng lặp.
B1: Chương trình thực hiện câu lệnh.
B2: Nếu điều kiện sai thực hiện câu lệnh.
B3: Nếu điều kiện đúng thoát khỏi vòng lặp.
Viết chương trình nhập vào số nguyên n (n được nhập từ bàn phím). Tính tổng số tự nhiên từ 1 đến n và in kết quả ra màn hình.
Nhóm 1: dùng vòng lặp For…to…do..
Nhóm 2: dùng vòng lặp While…do…
Nhóm 3: dùng vòng lặp Repeat....until
Vòng lặp FOR…TO…DO…
Vòng lặp WHILE…DO…
Vòng lặp REPEAT…UNTIL…
MÔ TẢ HOẠT ĐỘNG CỦA 3 DẠNG VÒNG LẶP
B3: Chương trình nhận giá trị S:=0; biến đếm I:=1;
B1: Thông báo nhập giá trị số nguyên N.
B2: Lưu giá trị số nguyên vừa nhập vào biến N.
B4: Chương trình so sánh giá trị đầu I <= N giá trị cuối hay không:
+ Nếu nhỏ hơn thực hiện câu lệnh S:=S+I; rồi tự động tăng biến đếm lên 1 và quay trở lại vòng.
+ Nếu lớn hơn thì thoát khỏi vòng lặp.
B5: In kết quả.
B3: Chương trình nhận giá trị S:=0; biến đếm I:=1;
B1: Thông báo nhập giá trị số nguyên N.
B2: Lưu giá trị số nguyên vừa nhập vào biến N.
B4: Chương trình kiểm tra điều kiện I <= N hay không:
+ Nếu nhỏ hơn thực hiện câu lệnh S:=S+I; I:=I+1; quay trở lại vòng.
+ Nếu lớn hơn thì thoát khỏi vòng lặp.
B5: In kết quả.
B3: Chương trình nhận giá trị S:=0; biến đếm I:=1;
B1: Thông báo nhập giá trị số nguyên N.
B2: Lưu giá trị số nguyên vừa nhập vào biến N.
B5: Chương trình kiểm tra điều kiện I > N hay không:
B4: Chương trình thực hiện câu lệnh S:=S+I; I:=I+1;
+ Nếu nhỏ hơn thì quay trở lại B4.
+ Nếu lớn hơn thì thoát khỏi vòng lặp.
B6: In kết quả.
Vòng lặp FOR…TO…DO…
Vòng lặp WHILE…DO…
Vòng lặp REPEAT…UNTIL…
S:=0;
S:=0;
I:=1;
S:=0;
I:=1;
SƠ ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA 3 DẠNG VÒNG LẶP
Vòng lặp FOR…TO…DO…
Vòng lặp WHILE…DO…
Vòng lặp REPEAT…UNTIL…
CHƯƠNG TRÌNH CỦA 3 DẠNG VÒNG LẶP
Program Tinh_tong_1;
uses crt;
var N,I,S:integer;
Begin 
Clrscr; 
Write(`nhap gia tri N: `);
Readln(N);
S:=0;
For I:=1 to N do S:=S+I;
Write(`tong `,N,` so tu nhien lien tiep la: `,S);
Readln;
End.
Program Tinh_tong_2;
uses crt;
var N,I,S:integer;
Begin 
Clrscr; 
Write(`nhap gia tri N: `);
Readln(N);
S:=0;
I:=1;
While I <= N do
Begin
S:=S+I;
I:=I+1;
End;
Write(`tong `,N,` so tu nhien lien tiep la: `,S);
Readln;
End.
Program Tinh_tong_3;
uses crt;
var N,I,S:integer;
Begin
Clrscr;
Write(`nhap gia tri N: `);
Readln(N);
S:=0;
I:=1;
Repeat
S:=S+I;
I:=I+1;
Until I > N;
Write(`tong `,N,` so tu nhien lien tiep la: `,S);
Readln;
End.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Minh Sơn
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)