Tổng hợp một số câu lệnh trong TurboPascal 7.0
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Tân |
Ngày 14/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: Tổng hợp một số câu lệnh trong TurboPascal 7.0 thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
Tổng hợp các lệnh trong Turbopascal 7.0
SYSTEM (Thủ tục vào/ra dữ liệu) write(): in ra màn hình liền sau kí tự cuối. writeln(): in xuống một hàng. read(): đọc biến. readln(` `): đọc biến và xuống dòng Uses CRT (Khai báo thư viện chứa các lệnh viết sẵn) clrscr : xoá toàn bộ màn hình. textcolor() : in chữ màu. textbackground() : tô màu cho màn hình. sound() : tạo âm thanh. delay() : làm trễ. nosound : tắt âm thanh. windows(x1,y1,x2,y2) : thay đổi cửa sổ màn hình. highvideo : tăng độ sáng màn hình. lowvideo : giảm độ sáng màn hình. normvideo : màn hình trở lại chế độ sáng bình thường. gotoxy(x,y) : đưa con trỏ đến vị trí x,y trên màn hình. deline : xoá một dòng đang chứa con trỏ. clreol : xoá các ký tự từ vị trí con trỏ đến cuối mà không di chuyển vị trí con trỏ. insline : chèn thêm một dòng vào vị trí của con trỏ hiện hành. exit : thoát khỏi chương trình. textmode(co40) : tạo kiểu chữ lớn. randomize : khởi tạo chế độ ngẫu nhiên. move(var 1,var 2,n) : sao chép trong bộ nhớ một khối n byte từ biến Var 1 sang biến Var 2. halt : Ngưng thực hiện chương trình và trở về hệ điều hành. Abs(n) : Giá trị tuyệt đối. Arctan(x) : cho kết quả là hàm Arctan(x). Cos(x) : cho kết quả là cos(x). Exp(x) : hàm số mũ cơ số tự nhiên ex. Frac(x) : cho kết quả là phần thập phân của số x. int(x) : cho kết quả là phần nguyên của số thập phân x. ln(x) : Hàm logarit cơ số tự nhiên. sin(x) : cho kết quả là sin(x), với x tính bằng Radian. Sqr(x) : bình phương của số x. Sqrt(x) : cho kết quả là căn bậc hai của x. pred(x) : cho kết quả là số nguyên đứng trước số nguyên x. Suuc(x) : cho kết quả là số nguyên đứng sau số nguyên x. odd(x) : cho kết quả là true nếu x số lẻ, ngược lại là false. chr(x) : trả về một kí tự có vị trí là x trong bảng mã ASCII. Ord(x) : trả về một số thứ tự của kí tự x. round(n) : Làm tròn số thực n. Random(n) : cho một số ngẫu nhiên trong phạm vi n. upcase(n) : đổi kí tự chữ thường sang chữ hoa. assign(f,) : tạo file. rewrite(f) : sống**append(f) : chèn thêm dữ liệu cho file. close(f) : tắt file. erase(f) : xóa. rename() : chết. length(s) : cho kết quả là chiều dài của xâu. copy(s,a,b) : copy xâu. insert(,s,a) : chèn thêm cho xâu. delete(s:string,a:integer,b:integer) : xóa b ký tự từ vị trí a trong xâu s Unit GRAPH (Các lệnh đồ hoạ) initgraph(a,b,) : khởi tạo chế độ đồ hoạ. closegraph; : tắt chế độ đồ hoạ. setcolor(x) : chọn màu. outtext() : in ra màn hình tại góc trên bên trái. outtextxy(x,y,); : in ra màn hình tại toạ độ màn hình. rectangle(x1,y1,x2,y2): vẽ hình chữ nhật. line(x1,y1,x2,y2) : vẽ đoạn thẳng. moveto(x,y) : lấy điểm xuất phát để vẽ đoạn thẳng. lineto(x,y) : lấy điểm kết thúc để vẽ doạn thảng. circle(x,y,n) : vẽ đường tròn. ellipse(x,y,o1,o2,a,b): vẽ hình elip. floodfill(a,b,n) : tô màu cho hình. getfillpattern(x) : tạo biến để tô. setfillpattern(x,a) : chọn màu để tô. cleardevice; : xoá toàn bộ màn hình. settextstyle(n,a,b) : chọn kiểu chữ. bar(a,b,c,d) : vẽ thanh. bar3d(a,b,c,d,n,h) : vẽ hộp. arc(
SYSTEM (Thủ tục vào/ra dữ liệu) write(): in ra màn hình liền sau kí tự cuối. writeln(): in xuống một hàng. read(): đọc biến. readln(` `): đọc biến và xuống dòng Uses CRT (Khai báo thư viện chứa các lệnh viết sẵn) clrscr : xoá toàn bộ màn hình. textcolor() : in chữ màu. textbackground() : tô màu cho màn hình. sound() : tạo âm thanh. delay() : làm trễ. nosound : tắt âm thanh. windows(x1,y1,x2,y2) : thay đổi cửa sổ màn hình. highvideo : tăng độ sáng màn hình. lowvideo : giảm độ sáng màn hình. normvideo : màn hình trở lại chế độ sáng bình thường. gotoxy(x,y) : đưa con trỏ đến vị trí x,y trên màn hình. deline : xoá một dòng đang chứa con trỏ. clreol : xoá các ký tự từ vị trí con trỏ đến cuối mà không di chuyển vị trí con trỏ. insline : chèn thêm một dòng vào vị trí của con trỏ hiện hành. exit : thoát khỏi chương trình. textmode(co40) : tạo kiểu chữ lớn. randomize : khởi tạo chế độ ngẫu nhiên. move(var 1,var 2,n) : sao chép trong bộ nhớ một khối n byte từ biến Var 1 sang biến Var 2. halt : Ngưng thực hiện chương trình và trở về hệ điều hành. Abs(n) : Giá trị tuyệt đối. Arctan(x) : cho kết quả là hàm Arctan(x). Cos(x) : cho kết quả là cos(x). Exp(x) : hàm số mũ cơ số tự nhiên ex. Frac(x) : cho kết quả là phần thập phân của số x. int(x) : cho kết quả là phần nguyên của số thập phân x. ln(x) : Hàm logarit cơ số tự nhiên. sin(x) : cho kết quả là sin(x), với x tính bằng Radian. Sqr(x) : bình phương của số x. Sqrt(x) : cho kết quả là căn bậc hai của x. pred(x) : cho kết quả là số nguyên đứng trước số nguyên x. Suuc(x) : cho kết quả là số nguyên đứng sau số nguyên x. odd(x) : cho kết quả là true nếu x số lẻ, ngược lại là false. chr(x) : trả về một kí tự có vị trí là x trong bảng mã ASCII. Ord(x) : trả về một số thứ tự của kí tự x. round(n) : Làm tròn số thực n. Random(n) : cho một số ngẫu nhiên trong phạm vi n. upcase(n) : đổi kí tự chữ thường sang chữ hoa. assign(f,) : tạo file. rewrite(f) : sống**append(f) : chèn thêm dữ liệu cho file. close(f) : tắt file. erase(f) : xóa. rename() : chết. length(s) : cho kết quả là chiều dài của xâu. copy(s,a,b) : copy xâu. insert(,s,a) : chèn thêm cho xâu. delete(s:string,a:integer,b:integer) : xóa b ký tự từ vị trí a trong xâu s Unit GRAPH (Các lệnh đồ hoạ) initgraph(a,b,) : khởi tạo chế độ đồ hoạ. closegraph; : tắt chế độ đồ hoạ. setcolor(x) : chọn màu. outtext() : in ra màn hình tại góc trên bên trái. outtextxy(x,y,); : in ra màn hình tại toạ độ màn hình. rectangle(x1,y1,x2,y2): vẽ hình chữ nhật. line(x1,y1,x2,y2) : vẽ đoạn thẳng. moveto(x,y) : lấy điểm xuất phát để vẽ đoạn thẳng. lineto(x,y) : lấy điểm kết thúc để vẽ doạn thảng. circle(x,y,n) : vẽ đường tròn. ellipse(x,y,o1,o2,a,b): vẽ hình elip. floodfill(a,b,n) : tô màu cho hình. getfillpattern(x) : tạo biến để tô. setfillpattern(x,a) : chọn màu để tô. cleardevice; : xoá toàn bộ màn hình. settextstyle(n,a,b) : chọn kiểu chữ. bar(a,b,c,d) : vẽ thanh. bar3d(a,b,c,d,n,h) : vẽ hộp. arc(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Tân
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)