Tổng hợp đề KT Địa lí 9K I
Chia sẻ bởi Lỡ Ngọc Sơn |
Ngày 16/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Tổng hợp đề KT Địa lí 9K I thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn Địa lí 9
A. TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất
Câu 1: Việt Nam có:
a. 60 dân tộc
b. 45 dân tộc
c. 54 dân tộc
d. 52 dân tộc
Câu 2: Theo điều kiện phát triển hiện nay, dân số nước ta đông sẽ tạo nên:
a. Một thị trường tiêu thụ mạnh, rộng
b. Nguồn cung cấp lao động lớn
c. Trợ lực cho việc phát triển sản xuất và nâng cao mức sống
d. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Tình trạng dân cư tập trung ở vùng nông thôn đã không dẫn đến kết quả nào dưới đây:
a. Đất nông nghiệp bình quân đầu người giảm
b. Mức sống dân cư nông thôn tiến dần đến mức sống thành thị.
c. Tình trạng dư thừa lao động
d. Nhu cầu giáo dục, y tế căng thẳng
Câu 4: Nhìn chung từ năm 1989 đến năm 2003, cơ cấu sử dụng lao động theo ngành ở nước ta đã chuyển biến theo hướng tích cực, biểu hiện ở:
a. Số lượng lao động trong nông nghiệp tăng
b. Tỉ lệ lao động trong 3 ngành đều tăng
c. Giảm tỉ lệ lao động trong nông nghiệp, tăng tỉ lệ lao động trong công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.
d. Tăng tỉ lệ trong công nghiệp, giảm tỉ lệ lao động trong công nghiệp và dịch vụ
Câu 5: Hiện tại kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào?
a. Theo hướng công nghiệp hoá
b. Theo hướng giảm tỉ trọng các ngành nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp – xây dựng và dịch vụ
c. Theo hướng đô thị hoá, công nghiệp hoá nông thôn
d. Tất cả các hướng trên
Câu 6: Nhân tố nào sau đây là trung tâm, có tác dụng mạnh vào những điều kiện kinh tế, xã hội để phát triển nông nghiệp nước ta trong thời gian qua:
a. Nguồn dân cư và lao động
b. Đường lối, chính sách phát triển nông nghiệp
c. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp
d. Thị trường tiêu thụ
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Trình bày sự phân bố và phát triển ngành trồng trọt và chăn nuôi của nước ta
Câu 2: (4 điểm)
Cho bảng số liệu:
Diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây (nghìn ha)
Các nhóm cây
1990
2002
Tổng số
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác
9040,0
6474,6
1199,3
1366,1
12831,4
8320,3
2337,3
2173,8
a. Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây
b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây.
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1 : c Câu 4 : c
Câu 2 : d Câu 5 : b
Câu 3 : b Câu 6 : b
B. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 1:
I. Ngành trồng trọt: 1,5đ
- Ngành trồng trọt đang phát triển đa dạng
- Chuyển mạnh sang trồng cây hàng hóa, làm nguyên liệu cho CN chế biến để xuất khẩu
1. Cây lương thực:
- Lúa là cây lương thực chính, hiện nay diện tích, năng suất, sản lượng cả năm đều tăng nhanh
- 2 vùng trọng điểm lúa lớn nhất là ĐB sông Hồng và sông Cửu Long
2. Cây công nghiệp:
Vùng tập trung nhiều cây CN nhất là Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
3. Cây ăn quả:
Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là ĐB sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
II. Ngành chăn nuôi: 1,5đ 1. Chăn nuôi trâu, bò:
- Khoảng 4 triệu con 2002 (trâu 3 triệu con)
Hiện nay chăn nuôi bò sữa đang phát triển ở các thành phố lớn
2. Chăn nuôi lợn:
- Đàn lợn tăng khá nhanh, năm 2002 (23 triệu con)
- Tập trung nhiều ở ĐB sông Hồng và sông Cửu Long
3. Chăn nuôi gia cầm:
Năm 2002 có hơn 230 triệu con, nuôi chủ yếu ở vùng đồng bằng
Câu 3:
- Bảng chuyển đổi số liệu đúng (1đ)
- Vẽ đúng biểu đồ hình tròn, có ghi %, kí hiệu, tên biểu đồ (2đ)
- Nhận xét (1đ)
+ Cây lương thực diện tích tăng,
Môn Địa lí 9
A. TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất
Câu 1: Việt Nam có:
a. 60 dân tộc
b. 45 dân tộc
c. 54 dân tộc
d. 52 dân tộc
Câu 2: Theo điều kiện phát triển hiện nay, dân số nước ta đông sẽ tạo nên:
a. Một thị trường tiêu thụ mạnh, rộng
b. Nguồn cung cấp lao động lớn
c. Trợ lực cho việc phát triển sản xuất và nâng cao mức sống
d. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Tình trạng dân cư tập trung ở vùng nông thôn đã không dẫn đến kết quả nào dưới đây:
a. Đất nông nghiệp bình quân đầu người giảm
b. Mức sống dân cư nông thôn tiến dần đến mức sống thành thị.
c. Tình trạng dư thừa lao động
d. Nhu cầu giáo dục, y tế căng thẳng
Câu 4: Nhìn chung từ năm 1989 đến năm 2003, cơ cấu sử dụng lao động theo ngành ở nước ta đã chuyển biến theo hướng tích cực, biểu hiện ở:
a. Số lượng lao động trong nông nghiệp tăng
b. Tỉ lệ lao động trong 3 ngành đều tăng
c. Giảm tỉ lệ lao động trong nông nghiệp, tăng tỉ lệ lao động trong công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.
d. Tăng tỉ lệ trong công nghiệp, giảm tỉ lệ lao động trong công nghiệp và dịch vụ
Câu 5: Hiện tại kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào?
a. Theo hướng công nghiệp hoá
b. Theo hướng giảm tỉ trọng các ngành nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp – xây dựng và dịch vụ
c. Theo hướng đô thị hoá, công nghiệp hoá nông thôn
d. Tất cả các hướng trên
Câu 6: Nhân tố nào sau đây là trung tâm, có tác dụng mạnh vào những điều kiện kinh tế, xã hội để phát triển nông nghiệp nước ta trong thời gian qua:
a. Nguồn dân cư và lao động
b. Đường lối, chính sách phát triển nông nghiệp
c. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp
d. Thị trường tiêu thụ
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Trình bày sự phân bố và phát triển ngành trồng trọt và chăn nuôi của nước ta
Câu 2: (4 điểm)
Cho bảng số liệu:
Diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây (nghìn ha)
Các nhóm cây
1990
2002
Tổng số
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác
9040,0
6474,6
1199,3
1366,1
12831,4
8320,3
2337,3
2173,8
a. Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây
b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây.
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1 : c Câu 4 : c
Câu 2 : d Câu 5 : b
Câu 3 : b Câu 6 : b
B. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 1:
I. Ngành trồng trọt: 1,5đ
- Ngành trồng trọt đang phát triển đa dạng
- Chuyển mạnh sang trồng cây hàng hóa, làm nguyên liệu cho CN chế biến để xuất khẩu
1. Cây lương thực:
- Lúa là cây lương thực chính, hiện nay diện tích, năng suất, sản lượng cả năm đều tăng nhanh
- 2 vùng trọng điểm lúa lớn nhất là ĐB sông Hồng và sông Cửu Long
2. Cây công nghiệp:
Vùng tập trung nhiều cây CN nhất là Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
3. Cây ăn quả:
Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là ĐB sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
II. Ngành chăn nuôi: 1,5đ 1. Chăn nuôi trâu, bò:
- Khoảng 4 triệu con 2002 (trâu 3 triệu con)
Hiện nay chăn nuôi bò sữa đang phát triển ở các thành phố lớn
2. Chăn nuôi lợn:
- Đàn lợn tăng khá nhanh, năm 2002 (23 triệu con)
- Tập trung nhiều ở ĐB sông Hồng và sông Cửu Long
3. Chăn nuôi gia cầm:
Năm 2002 có hơn 230 triệu con, nuôi chủ yếu ở vùng đồng bằng
Câu 3:
- Bảng chuyển đổi số liệu đúng (1đ)
- Vẽ đúng biểu đồ hình tròn, có ghi %, kí hiệu, tên biểu đồ (2đ)
- Nhận xét (1đ)
+ Cây lương thực diện tích tăng,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lỡ Ngọc Sơn
Dung lượng: 9,56KB|
Lượt tài: 4
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)