TOÁN
Chia sẻ bởi Lê Mai Phương |
Ngày 10/10/2018 |
90
Chia sẻ tài liệu: TOÁN thuộc Kể chuyện 5
Nội dung tài liệu:
Bài 1 : Tính tổng
A=1 + 1 +1 + ...........................+ 1
1X2 2X3 3X4 99X100
B= 1 + 1 + 1 +..................................+1
1X3 3X5 5X7 99X101
C= 1 + 1 + 1 +...............................1
2X4 4X6 6X8 98X100
Câu 2. Có sáu người tham gia một giải thi đấu thể thao. Mỗi thành viên thi đấu với 5 người còn lại. Mỗi trận đấu có 3 hiệp. Hỏi có tất cả bao nhiêu hiệp?
Câu 3.Trung bình cộng của ba số ít hơn số thứ nhất là 12. Biết số thứ hai là 34 và số thứ ba là 26. Tìm số thứ nhất.
Câu 4. Hai trong ba phân số là và . Giá trị trung bình của ba phân số này là 1 thì phân số thứ ba bằng bao nhiêu?
Câu 5. Tìm số cần điền vào ô trống.
99 x 99 = 99 x 9 + 99 + 99 x
Câu 6. Cho các số 0, 1, 2, 3 lập được bao nhiêu số thập phân có mặt cả bốn chữ số mà phần thập phân của nó có ba chữ số?
Câu 7. Có bao nhiêu số thập phân lớn hơn 8,9 nhưng lại bé hơn 10 mà phần thập phân của nó có hai chữ số ?
Câu 8: Tìm phân số bằng phân số và có hiệu giữa mẫu số và tử số là 15.
Câu 9: Tìm tổng của hai số, biết số thứ nhất bằng số thứ hai và hiệu của hai số đó là 40.
Câu 10: Tính: 1- - - - -
Câu 11: Viết tổng sau đây thành một tích có hai thừa số:
12 + 27 + 30 = ?
Câu 12: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
56,5cm2 = …. dm2
Bài 13 : Trong buổi tập đội ngũ, học sinh khối 3 xếp đều thành 9 hàng. Thầy giáo yêu cầu mỗi hàng cử ra 5 bạn bước ra khỏi hàng và tập trung vào vị trí khác để tập mẫu, khi đó số học sinh còn lại bằng số học sinh của 6 hàng ban đầu. Hỏi khối 3 có bao nhiêu học sinh?
Bài 14 : Khi thực hiện một phép chia hết, một bạn học sinh nhận thấy tổng các thành phần trong phép tính là 527, số bị chia gấp 5 lần số chia. Tìm các số trong phép tính đó?
Bài 15 :
a)Viết thương dưới dạng phân số.
8 : 15 7 : 3 23 : 6
b) Viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
19 25 32
Bài 16 : Qui đồng mẫu số các PS sau:
a) b)
Bài 17: (HSKG): Tìm các PS bằng nhau trong các PS sau:
Bài 18: Điền dấu >; < ; =
a) b) c) d)
Bài 19 : Tính
a) + b) c) 4 - d) 2 :
Bài 20 : Tìm x
a) - x = b) : x =
Bài 21 : (HSKG)
Một quãng đường cần phải sửa. Ngày đầu đã sửa được quãng đường, ngày thứ 2 sửa bằng so với ngày đầu. Hỏi sau 2 ngày sửa thì còn lại bao nhiêu phần quãng đường chưa sửa ?
Bài 22 : So sánh hai PS theo hai cách khác nhau:
a) b)
Bài 23 : Viết các PS sau theo thứ tự từ bé đến lớn. (HS nêu cách tính)
a) b) c) (Dành cho HSKG)
Bài 25: Khối lớp 5 có 80 h ọc sinh, tronh đó có số HS thích học toán, có số HS thích học vẽ. Hỏi có bao nhiêu em thích học toán? Bao nhêu em thích học vẽ?
Bài 26 : Chuyển các hỗn số sau thành phân số:
2; 7 ; 4 ; 5 ; 9; 3
Bài 27 : Tính:
a) 4 + 2 b) 7 - 2 c) 2 1 d) 5 : 3
Bài 28: Tìm x
a) x - 1 = 2 b) 5 : x = 4
Bài 29 : Chuyển hỗn số thành phân số rồi tính:
a) b) c) d)
Bài 30:
a) 5m 4cm = ........cm
270 cm = ..........dm
720 cm = .......m ....cm
b)
A=1 + 1 +1 + ...........................+ 1
1X2 2X3 3X4 99X100
B= 1 + 1 + 1 +..................................+1
1X3 3X5 5X7 99X101
C= 1 + 1 + 1 +...............................1
2X4 4X6 6X8 98X100
Câu 2. Có sáu người tham gia một giải thi đấu thể thao. Mỗi thành viên thi đấu với 5 người còn lại. Mỗi trận đấu có 3 hiệp. Hỏi có tất cả bao nhiêu hiệp?
Câu 3.Trung bình cộng của ba số ít hơn số thứ nhất là 12. Biết số thứ hai là 34 và số thứ ba là 26. Tìm số thứ nhất.
Câu 4. Hai trong ba phân số là và . Giá trị trung bình của ba phân số này là 1 thì phân số thứ ba bằng bao nhiêu?
Câu 5. Tìm số cần điền vào ô trống.
99 x 99 = 99 x 9 + 99 + 99 x
Câu 6. Cho các số 0, 1, 2, 3 lập được bao nhiêu số thập phân có mặt cả bốn chữ số mà phần thập phân của nó có ba chữ số?
Câu 7. Có bao nhiêu số thập phân lớn hơn 8,9 nhưng lại bé hơn 10 mà phần thập phân của nó có hai chữ số ?
Câu 8: Tìm phân số bằng phân số và có hiệu giữa mẫu số và tử số là 15.
Câu 9: Tìm tổng của hai số, biết số thứ nhất bằng số thứ hai và hiệu của hai số đó là 40.
Câu 10: Tính: 1- - - - -
Câu 11: Viết tổng sau đây thành một tích có hai thừa số:
12 + 27 + 30 = ?
Câu 12: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
56,5cm2 = …. dm2
Bài 13 : Trong buổi tập đội ngũ, học sinh khối 3 xếp đều thành 9 hàng. Thầy giáo yêu cầu mỗi hàng cử ra 5 bạn bước ra khỏi hàng và tập trung vào vị trí khác để tập mẫu, khi đó số học sinh còn lại bằng số học sinh của 6 hàng ban đầu. Hỏi khối 3 có bao nhiêu học sinh?
Bài 14 : Khi thực hiện một phép chia hết, một bạn học sinh nhận thấy tổng các thành phần trong phép tính là 527, số bị chia gấp 5 lần số chia. Tìm các số trong phép tính đó?
Bài 15 :
a)Viết thương dưới dạng phân số.
8 : 15 7 : 3 23 : 6
b) Viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
19 25 32
Bài 16 : Qui đồng mẫu số các PS sau:
a) b)
Bài 17: (HSKG): Tìm các PS bằng nhau trong các PS sau:
Bài 18: Điền dấu >; < ; =
a) b) c) d)
Bài 19 : Tính
a) + b) c) 4 - d) 2 :
Bài 20 : Tìm x
a) - x = b) : x =
Bài 21 : (HSKG)
Một quãng đường cần phải sửa. Ngày đầu đã sửa được quãng đường, ngày thứ 2 sửa bằng so với ngày đầu. Hỏi sau 2 ngày sửa thì còn lại bao nhiêu phần quãng đường chưa sửa ?
Bài 22 : So sánh hai PS theo hai cách khác nhau:
a) b)
Bài 23 : Viết các PS sau theo thứ tự từ bé đến lớn. (HS nêu cách tính)
a) b) c) (Dành cho HSKG)
Bài 25: Khối lớp 5 có 80 h ọc sinh, tronh đó có số HS thích học toán, có số HS thích học vẽ. Hỏi có bao nhiêu em thích học toán? Bao nhêu em thích học vẽ?
Bài 26 : Chuyển các hỗn số sau thành phân số:
2; 7 ; 4 ; 5 ; 9; 3
Bài 27 : Tính:
a) 4 + 2 b) 7 - 2 c) 2 1 d) 5 : 3
Bài 28: Tìm x
a) x - 1 = 2 b) 5 : x = 4
Bài 29 : Chuyển hỗn số thành phân số rồi tính:
a) b) c) d)
Bài 30:
a) 5m 4cm = ........cm
270 cm = ..........dm
720 cm = .......m ....cm
b)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Mai Phương
Dung lượng: 248,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)